Air China – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đội tàu bay Hiện/ẩn mục Đội tàu bay
    • 1.1 Chở khách
    • 1.2 Chở hàng hóa
  • 2 Các hãng có thỏa thuận chia chỗ
  • 3 Xem thêm
  • 4 Liên kết ngoài
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về hãng hàng không quốc gia của Trung Quốc (CHNDTH). Đối với hãng hàng không quốc gia của Đài Loan (THDQ), xem China Airlines.
Air China
中国国际航空公司Zhōngguó Guójì Hángkōng GōngsīCông ty Hàng không Quốc tế Trung Quốc
IATACA ICAOCCA Tên hiệuAIR CHINA
Lịch sử hoạt động
Thành lập1988
Sân bay chính
Trạm trungchuyển chínhSân bay quốc tế Thủ Đô Bắc KinhSân bay quốc tế Đại Hưng Bắc KinhSân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô
Trạm trungchuyển khácSân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải
Điểm dừngquan trọngSân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng ChâuSân bay quốc tế Giang Bắc Trùng KhánhSân bay quốc tế Tân Hải Thiên TânSân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo ĐặcSân bay quốc tế Thiên Hà Vũ HánSân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh
Thông tin chung
CTHKTXPhoenixMiles
Phòng chờVIP Lounge
Liên minhStar Alliance
Công ty mẹChina National Aviation Holding Company
Số máy bay462 (15 cargo)
Điểm đến201
Trụ sở chínhBắc Kinh, Trung Quốc
Nhân vậtthen chốtKhổng Đống (President)Thái Kiếm Giang (Chairman)
Websitehttp://www.airchina.com.cn
Air China Limited
Giản thể中国国际航空股份公司
Phồn thể中國國際航空股份公司
Nghĩa đenCông ty cổ phần Hàng không Quốc tế Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhōngguó guójì hángkōng gǔfèn gōngsī
Tên tiếng Trung thay thế
Giản thể中国国际航空公司
Phồn thể中國國際航空公司
Nghĩa đenCông ty Hàng không Quốc tế Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhōngguó guójì hángkōng gōngsī
Air China
Giản thể国航
Phồn thể國航
Nghĩa đenHàng không Quốc gia
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGuóháng
Trụ sở chính của Air China

Air China hay Hãng hàng không quốc tế Trung Quốc (SEHK: [1]) (LSE:AIRC) (tiếng Trung: 中国国际航空公司, bính âm: Zhōngguó Guójì Hángkōng Gōngsī, Hán-Việt: Trung Quốc Quốc tế Hàng không công ty, viết tắt 国航 (Quốc hàng)) là hãng hàng không quốc doanh lớn thứ hai ở Trung Quốc, sau hãng China Southern Airlines. Đây là hãng hàng không quốc gia và là hãng hàng không duy nhất mang cờ Trung Quốc trên toàn bộ đội tàu bay của mình. Sân bay trung tâm của hãng là Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh và Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải, với các thành phố chính khác tại Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu, Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh, Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân và Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc.[1] Năm 2006, hãng đã vận chuyển 33,97 triệu lượt khách với tỷ lệ ghế đạt 75,9%, lợi nhuận đạt 2,7 tỷ nhân dân tệ và doanh thu hoạt động đạt 44,9 tỷ nhân dân tệ và chi phí 42,4 tỷ nhân dân tệ.[2] Air China cũng được Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế (IATA) công nhận với IOSA (IATA Operations Safety Audit) cho các hoạt động an toàn của hãng.[3]

Hôm 3/2/2020, Air China thông báo với Bộ Giao thông Vận tải Mỹ về việc muốn cắt giảm các chuyến bay Mỹ - Trung Quốc xuống còn hai tuyến: từ Bắc Kinh qua Los Angeles đến San Francisco, và từ Bắc Kinh qua New York đến Washington Dulles do dịch bệnh virus corona.

Hãng cũng tuyên bố dừng các chuyến bay từ Thành Đô đến Singapore đến cuối tháng; từ Bắc Kinh đến Sydney và Melbourne (Australia) đến cuối tháng 2/2020; từ Trung Quốc đại lục đến Việt Nam và Thành Đô - Sydney đến cuối tháng 3/2020.

Đội tàu bay

[sửa | sửa mã nguồn]

Chở khách

[sửa | sửa mã nguồn]
Airbus A321neo
Airbus A320neo
Airbus A350-900

Đến thời điểm tháng 9 năm 2021:

Máy bay Đang vận hành Đặt hàng Hành khách

(First/Business/Premium/Economy)

Ghi chú
Airbus A319-100 33 0 128 (0/8/0/120)
Airbus A319neo 0 8 TBA
Airbus A320-200 43 158 (0/8/0/150)
Airbus A320neo 41 11 158 (0/8/0/150)
Airbus A321-200 61 0 185 (0/12/0/173)

177 (0/16/0/161)

Airbus A321neo 13 10 194 (0/12/0/182)
2 198 (0/12/0/186) Sử dụng Air Cabin Flex (ACF)
Airbus A330-200 29 0 284 (0/12/0/272)

265 (0/18/0/247)

237 (0/30/0/207)

Airbus A330-300 28 0 311 (0/36/20/255)

301 (0/30/16/0/255)

Airbus A350-900 15 15 312 (0/32/24/256)
Boeing 737-700 18 0 128 (0/8/0/120) B-3999 sử dụng để chở khách VIP
Boeing 737-800 100 0 176 (0/8/0/168)

167 (0/8/0/159)

159 (0/12/0/147)

Boeing 737 MAX 8 16 13 176 (0/8/0/168) Nằm sân
Boeing 747-400 3 0 344 (10/42/0/292)
Boeing 747-8 7 0 365 (12/54/66/233) B-2479 sử dụng để chở khách VIP
Boeing 777-300ER 28 0 392 (0/36/0/356)

311 (8/42/0/261)

Boeing 787-9 14 20 293 (0/30/34/229)
Comac ARJ21-700 6 29 90 (0/0/0/90) Giao hàng từ năm 2020-2024
Comac C919 0 20 TBA
Air China Business Jets
Boeing BBJ1 1 0 VIP
Boeing BBJ2 3 0 VIP
Dassault Falcon 7X 1 0 VIP
Tổng 462 126

Chở hàng hóa

[sửa | sửa mã nguồn] Air China Cargo Fleet
Máy bay Đang vận hành Đặt hàng Ghi chú
Boeing 747-400F 3
Boeing 757-200PCF 4
Boeing 777F 8
Tupolev Tu-204-120F 4
Tổng 15 4

Các hãng có thỏa thuận chia chỗ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đến tháng 6 năm 2021, Air China có các thỏa thuận chia chỗ với các hãng sau:

  • Air Canada (Joint Venture Partner)
  • Air Dolomiti
  • Air India
  • Air Macau
  • Air New Zealand
  • Air Serbia
  • All Nippon Airways
  • Asiana Airlines
  • Austrian Airlines
  • Avianca
  • Cathay Pacific
  • China Express Airlines
  • El Al
  • Ethiopian Airlines
  • EVA Air
  • Finnair
  • Hawaiian Airlines
  • Juneyao Airlines
  • Kunming Airlines
  • LATAM Brasil
  • LATAM Chile
  • LOT Polish Airlines
  • Lufthansa
  • Scandinavian Airlines
  • Shandong Airlines
  • Shenzhen Airlines
  • Singapore Airlines
  • South African Airways
  • Swiss International Air Lines
  • TAP Air Portugal
  • Tibet Airlines
  • Turkish Airlines
  • Uni Air
  • United Airlines
  • Virgin Atlantic
  • WestJet

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Air China Cargo
  • Star Alliance

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Air China Worldwide Lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2009 tại Wayback Machine
  • Air China (in Chinese)
  • Air China Business Jet Lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2017 tại Wayback Machine
  • Air China fleet details Lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2019 tại Wayback Machine

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Giới thiệu của Air China". Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  2. ^ "Channel News Asia - Air China stats". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  3. ^ "Air China IOSA Operators Profile". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Air China.
  • x
  • t
  • s
Thành viên của Star Alliance
Sáng lập
  • Air Canada
  • Lufthansa
  • Scandinavian Airlines
  • Thai Airways International
  • United Airlines
Thành viên
  • Aegean Airlines
  • Air China
  • Air India
  • Air New Zealand
  • All Nippon Airways
  • Asiana Airlines
  • Austrian Airlines
  • Avianca
  • Brussels Airlines
  • Copa Airlines
  • Croatia Airlines
  • EgyptAir
  • Ethiopian Airlines
  • EVA Air
  • LOT Polish Airlines
  • Shenzhen Airlines
  • Singapore Airlines
  • South African Airways
  • Swiss International Air Lines
  • TAP Air Portugal
  • Turkish Airlines
Thành viên khu vực
  • Air Canada (Express
  • Jetz
  • Rouge)
  • Air Japan
  • Air New Zealand Link
  • Airlink
  • ANA Wings
  • AnadoluJet
  • Avianca (Brazil
  • Costa Rica
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • Peru)
  • Alliance Air
  • Copa Airlines Colombia
  • EgyptAir Express
  • Lufthansa Regional
  • Olympic Air
  • Scandinavian Airlines Ireland
  • South African Express
  • Swiss Global Air Lines
  • TAP Express
  • Uni Air
  • United Express
Đối tác kết nối
  • Juneyao Airlines
  • Thai Smile
Thành viên tương lai
  • Mango
Cựu thành viên
  • Adria Airways
  • Ansett Australia
  • Austrian Arrows
  • Blue1
  • British Midland International
  • Continental Airlines
  • Mexicana de Aviación
  • Shanghai Airlines
  • Spanair
  • TACA Airlines
  • TAM Airlines
  • Varig
  • US Airways
  • x
  • t
  • s
Trung Quốc Các hãng hàng không Trung Quốc
  • Cơ quan nhà nước:
  • Cục hàng không Dân dụng Trung Quốc
  • Cục hàng không Dân dụng (Hồng Kông)
  • Cục hàng không Dân dụng (Ma Cao)
Hành khách
  • Air China
  • Air Macau2
  • Beijing Capital Airlines
  • Cathay Dragon1
  • Cathay Pacific1
  • Chengdu Airlines
  • China Express Airlines
  • China Eastern Airlines
  • China Flying Dragon Aviation
  • China Southern Airlines
  • China United Airlines
  • Chongqing Airlines
  • Dalian Airlines
  • Donghai Airlines
  • East Star Airlines
  • Fuzhou Airlines
  • Grand China Air
  • Grand China Express Air
  • Hainan Airlines
  • Hebei Airlines
  • Hong Kong Airlines1
  • Hong Kong Express Airways1
  • Jetstar Hong Kong1
  • Joy Air
  • Juneyao Airlines
  • Kunming Airlines
  • Loong Air
  • Lucky Air
  • Okay Airways
  • Qingdao Airlines
  • Shandong Airlines
  • Shanghai Airlines
  • Shenzhen Airlines
  • Sichuan Airlines
  • Spring Airlines
  • Tianjin Airlines
  • Tibet Airlines
  • Urumqi Air
  • West Air
  • XiamenAir
Hàng hóa
  • Air China Cargo
  • Air Hong Kong1
  • CDI Cargo Airlines
  • China Cargo Airlines
  • China Postal Airlines
  • Donghai Airlines
  • SF Airlines
  • Uni-Top Airlines
  • Yangtze River Express
Các hãng hàng không có cước chú đóng trụ sở tại đặc khu hành chính Hồng Kông1 hoặc Ma Cao2 Xem thêm Hãng hàng không ngưng hoạt động của Trung Quốc
  • x
  • t
  • s
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không
Tổng thểThời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không  · Kỹ thuật hàng không
Quân sựKhông quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Máy bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm · Vũ khí không gian
Kỷ lụcKỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Air_China&oldid=74435385” Thể loại:
  • Hãng hàng không Trung Quốc
  • Star Alliance
  • Công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Hồng Kông
  • Công ty niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Bài viết có chữ Hán giản thể
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Air China 55 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hãng Bay Ca