Akita – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Tỉnh Akita秋田県 | |
|---|---|
| — Tỉnh — | |
| Chuyển tự Nhật văn | |
| • Kanji | 秋田県 |
| • Rōmaji | Akita-ken |
| | |
| Tọa độ: 39°43′7,1″B 140°6′9,1″Đ / 39,71667°B 140,1°Đ | |
| Quốc gia | |
| Vùng | Tōhoku |
| Đảo | Honshu |
| Lập tỉnh | 29 tháng 8 năm 1871 |
| Thủ phủ | Akita |
| Phân chia hành chính | 6 huyện25 hạt |
| Chính quyền | |
| • Thống đốc | Kenta Suzuki |
| • Phó Thống đốc | Horii Keiichi |
| • Văn phòng tỉnh | 4-1-1, phường Sanno, thành phố Akita 〒010-8570Điện thoại: (+81) 018-860-1076 |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 11,637,54 km2 (4,49.328 mi2) |
| • Mặt nước | 0,7% |
| • Rừng | 70,5% |
| Thứ hạng diện tích | 6 |
| Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
| • Tổng cộng | 1.023.119 |
| • Thứ hạng | 38 |
| • Mật độ | 88/km2 (230/mi2) |
| GDP (danh nghĩa, 2014) | |
| • Tổng số | JP¥ 3.459 tỉ |
| • Theo đầu người | JP¥ 2,467 triệu |
| • Tăng trưởng | |
| Múi giờ | UTC+9, Giờ UTC+9 |
| Mã ISO 3166 | JP-05 |
| Mã địa phương | 050008 |
| Thành phố kết nghĩa | Cam Túc, Primorsky |
| Tỉnh lân cận | Yamagata, Miyagi, Iwate, Aomori |
|
■ ― Thành phố / ■ ― Thị trấn / ■ ― Làng | |
| Website | www.pref.akita.lg.jp |
| Biểu trưng | |
| Hymn | "Akita Kenminka" (秋田県民歌?)"Kenmin no Uta" (県民の歌?) |
| Loài chim | Yamadori (Syrmaticus soemmerringii) |
| Cá | Hatahata (Arctoscopus japonicus) |
| Hoa | Cúc móng ngựa (Petasites japonicus) |
| Cây | Liễu sam (Cryptomeria japonica) |
Akita (秋田県 (あきたけん) (Thu Điền huyện) Akita-ken?) là một tỉnh ở vùng Tohoku của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Akita.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]
Nằm ở phía bắc của đảo Honshū, Akita trông ra biển Nhật Bản ở phía tây và giáp bốn tỉnh khác: Aomori ở phía bắc, Iwate ở phía đông, Miyagi ở phía đông nam, và Yamagata ở phía nam.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]| Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Mật độ (người/km2) | Bản đồ | |
|---|---|---|---|---|---|
| Rōmaji | Kanji | ||||
(thủ phủ) | 秋田市 | 906,07 | 305.625 | 337,31 | |
| 大仙市 | 866,77 | 81.133 | 93,60 | ||
| 潟上市 | 97,76 | 32.585 | 333,32 | ||
| 鹿角市 | 707,52 | 30.715 | 43,41 | ||
| 北秋田市 | 1.152,76 | 31.504 | 27,33 | ||
| にかほ市 | 241,13 | 24.291 | 100,74 | ||
| 能代市 | 426,95 | 52.283 | 122,46 | ||
| 男鹿市 | 241,09 | 26.930 | 111,70 | ||
| 大館市 | 913,22 | 71.558 | 78,36 | ||
| 仙北市 | 1.093,64 | 25.857 | 23,64 | ||
| 横手市 | 692,8 | 89.574 | 129,29 | ||
| 由利本荘市 | 1.209,6 | 76.077 | 62,89 | ||
| 湯沢市 | 790,91 | 44.346 | 56,07 | ||
Làng và thị trấn
[sửa | sửa mã nguồn]| Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Mật độ (người/km2) | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Rōmaji | Kanji | ||||||
| 藤里町 | 281,98 | 3.180 | 11,28 | Yamamoto | Thị trấn | ||
| 五城目町 | 214,94 | 9.015 | 41,94 | Minamiakita | |||
| 八郎潟町 | 17 | 5.749 | 338,18 | ||||
| 八峰町 | 234,14 | 7.025 | 30 | Yamamoto | |||
| 東成瀬村 | 203,57 | 2.512 | 12,34 | Ogachi | Làng | ||
| 井川町 | 47,95 | 4.658 | 97,14 | Minamiakita | Thị trấn | ||
| 上小阿仁村 | 256,72 | 2.247 | 8,75 | Kitaakita | Làng | ||
| 小坂町 | 201,7 | 4.986 | 24,72 | Kazuno | Thị trấn | ||
| 美郷町 | 168,34 | 19.337 | 114,87 | Senboku | |||
| 三種町 | 248,09 | 16.172 | 65,19 | Yamamoto | |||
| 大潟村 | 170,11 | 3.164 | 18,60 | Minamiakita | Làng | ||
| 羽後町 | 230,78 | 14.639 | 63,43 | Ogachi | Thị trấn | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
| ||
|---|---|---|
| Hành chính | ||
| Thành phố |
| |
| Huyện |
| |
| Thị trấn |
| |
| Làng |
| |
| |||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Vùng địa lí |
| ||||||||||||||||
| Tỉnh |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hành chính Nhật Bản
- Akita
- Tohoku
- Tỉnh của Nhật Bản
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tọa độ trên Wikidata
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Sữa Akita Nhật Bản
-
Sữa Akita Milk Infant, Pedia, IQ Grow, Colostrum - Akitamilk
-
Sữa Akita - Dinh Dưỡng Chuẩn Nhật - Home | Facebook
-
Akita Giá Tốt Tháng 7, 2022 | Mua Ngay | Shopee Việt Nam
-
Giangthuanphat – Sữa Nhật Chính Hãng – Thực Phẩm Bổ Dưỡng ...
-
ĐỘC QUYỀN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM SỮA AKITA TRÊN THỊ ...
-
AKITA Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Bé Và Gia đình.
-
6 Loại Sữa Nhật Tăng Cân Cho Bé Dưới 1 Tuổi Morinaga, Glico, Meiji
-
Top 9 Sữa Dành Cho Trẻ Biếng ăn Chậm Tăng Cân Hiệu Quả, Giá Tốt ...
-
Công Ty TNHH ECO NBK
-
Top 6 Sữa Non Colostrum Cho Bé Tốt Nhất Và Bán Chạy Hiện Nay
-
Trà Sữa ở Others, Akita, Nhật Bản - AngioNhat
-
Bộ Bàn Ăn Akita 1M5 + 4 Ghế + Bench Của Asahi Nhật Bản - Chiaki
-
Những Thông Tin Cơ Bản Về Akita Nhật Và Tập Tính Của Chúng
-
Mua Bán Chó Akita Nhật Bản Thông Minh, Cute Giá Rẻ Toàn Quốc
-
Cửa Hàng Akita Shop đang Bán 24 Sản Phẩm Chính Hãng
-
Tiếp Nhận Hồ Sơ 18 Nam Làm Sửa Chữa ô Tô Tỉnh Akita
-
Những Vị Sữa đậu Nành “lạ” Chỉ Có ở Nhật Bản - TOKYOMETRO