Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Al+ Fe3O4: Phản ứng nhiệt nhôm
- 1. Phương trình phản ứng nhiệt nhôm Al + Fe3O4
- 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
- 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al Fe3O4
- 3. Hiện tượng phương trình phản ứng
- 4. Tính chất hóa học của nhôm
- 4.1. Tác dụng với oxi và một số phi kim.
- 4. 2. Nhôm tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
- 4.3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
- 4.4. Tính chất hóa học riêng của nhôm.
- 4.5. Phản ứng nhiệt nhôm
- 5. Câu hỏi vận dụng liên quan
Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng dựa vào phương pháp thăng bằng electron, cũng như xác định chất oxi hóa, chất khử. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
>> Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm một số phản ứng liên quan
- Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl khí bay ra là
- Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm
- Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
1. Phương trình phản ứng nhiệt nhôm Al + Fe3O4
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al Fe3O4
Xác định sự thay đổi số oxi hóa
Al0 + Fe+8/33O4 → Al+32O3 + Fe0
Quá trình oxi hóa : 1x Quá trình khử: 3x | Al0 → Al+3 + 3e 3Fe+8/3 +3.8/3e → 3Fe0 |
Chất khử: Al
Chất oxi hóa là Fe3O4
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
3. Hiện tượng phương trình phản ứng
Nhiệt độ: nhiệt độ
Hiện tượng: Fe kết tủa trắng xám ánh kim
4. Tính chất hóa học của nhôm
4.1. Tác dụng với oxi và một số phi kim.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
ở điều kiện thường, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 mỏng bền vững, lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng oxi trong không khí, nước.
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
4. 2. Nhôm tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
- Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Chú ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc, nguội
- Tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
4.3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
AI + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
4.4. Tính chất hóa học riêng của nhôm.
Do lớp oxit nhôm bị hòa tan trong kiềm nên nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
4.5. Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học toả nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao.
Ví dụ nổi bật nhất là phản ứng nhiệt nhôm giữa oxit sắt III và nhôm:
Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
Một số phản ứng khác như:
3CuO+ 2Al → Al2O3 + 3Cu
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Cr2O3 + 2Al→ Al2O3 + 2Cr
5. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO
C. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Xem đáp ánĐáp án Cphản ứng oxi hóa – khử là: 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy
B . Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ
D. Phản ứng hóa học
Xem đáp ánĐáp án BCâu 3. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O.
Xem đáp ánĐáp án ACâu 4. Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
D. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi.
Xem đáp ánĐáp án BPhát biểu đúng là: Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
Câu 5. Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Xem đáp ánĐáp án DPhản ứng nhiệt nhôm là cho nhôm khử các oxit của kim loại => Phản ứng hoá học không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 6. Khi hòa tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra là
A. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
C. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Xem đáp ánĐáp án CCâu 7. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Xem đáp ánĐáp án APhản ứng thuận nghịch là phản ứng trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
Câu 8. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. KCl, NaNO3.
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.
D. NaCl, H2SO4.
Xem đáp ánĐáp án BAl2O3 là oxit có tính lưỡng tính nên có thể phản ứng được với cả axit và bazo.
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Câu 9.Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm criolit (Na3AlF6) với mục đích:
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3) Để thu được F2 ở anot thay vì là O2.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al.
Các lý do nêu đúng là:
A. Chỉ có 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 1, 2 và 4
Xem đáp ánĐáp án DKhi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm criolit (Na3AlF6) với mục đích:
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al.
Câu 10. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt?
A. Chỉ có Cu
B. Cu và Al
C. Fe và Al
D. Chỉ có Al
Xem đáp ánĐáp án BTrong thực tế người ta thường sử dụng 2 kim loại để làm vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt là Cu và Al.
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Al2O3 nung nóng;
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
(5) Cho khí CO vào ống nghiệm chứa CuO đun nóng.
(6) Đốt Ag2S trong không khí;
(7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp ánĐáp án B(1) Al + Fe2(SO4)3 dư → Al2(SO4)3 + 2FeSO4
=> không tạo thành kim loại
(2) H2 không phản ứng với Al2O3
=>không tạo thành kim loại
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag↓ + Fe(NO3)3
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
(5) CuO + CO → Cu + CO2
(6) Ag2S + O2 → 2Ag + SO2
(7) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + O2 + 4HNO3
Câu 12. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO, Fe2O3 (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg, Fe
B. Cu, Al, MgO, Fe
C. Cu, Al2O3, Mg, Fe
D. Cu, Al2O3, MgO, Fe
Xem đáp ánĐáp án DKhí CO chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau Al. Vậy trong nội dung câu hỏi này CO chỉ khử được CuO, Fe2O3 hỗn hợp thu được gồm Cu, Al2O3, MgO, Fe
CuO + CO → Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Câu 13. Dãy chất nào dưới đây phản ứng được KOH?
A. Al2O3; Al(OH)3; NaNO3
B. Al2O3; Fe, Al(OH)3
C. Al(NO3)3, HCl, CO2
D. FeCl3, Ag, CO2
Xem đáp ánĐáp án CDãy chất nào dưới đây phản ứng được KOH là: Al(NO3)3, HCl, CO2
Phương trình phản ứng xảy ra là:
Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KNO3
KOH + HCl → KCl + H2O
CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất của nhôm?
A. Nhôm là kim loại nặng
B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước.
C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc
D. Nhôm là kim loại kiềm thổ
Xem đáp ánĐáp án CA sai vì nhôm là kim loại nhẹ
B sai vì nhôm tác dụng yếu với nước do tạo màng oxit
C đúng những vật bằng nhôm hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không xảy ra phản ứng vì trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước.
D sai vì nhôm là kim loại nhóm IIIA.
Câu 15. Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch KOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm:
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
Xem đáp ánĐáp án BPhản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí => trong X chứa Al
=> Al còn dư sau phản ứng
=> X gồm Al2O3, Fe và Al dư
Câu 16. Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Xem đáp ánĐáp án APhương trình phản ứng minh họa
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Câu 17. Nhận định nào không đúng về tính chất hoá học của các kim loại Na, Mg, Al?
A. Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
B. Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành H2.
C. Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong dung dịch HNO3 giải phóng H2.
D. Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe2O3, Cr2O3...... ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.
Xem đáp ánĐáp án CAl tan trong dung dịch NaOH cũng như trong dung dịch HNO3 giải phóng H2.
Al tan trong HNO3 giải phóng sản phẩm khử của N+5.
---------------------------
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu học tập nhé. Ngoài ra tài liệu cung cấp cho bạn đọc các nội dung lý thuyết liên quan, cũng như đưa ra các câu hỏi liên quan. Từ đó bạn đọc vận dụng trả lời các câu hỏi bào tập liên quan.
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Chia sẻ bởi: Sư Tử
- Ngày: 21/10/2024
Tham khảo thêm
CO + I2O5 → CO2 + I2
NH3 + O2 → NO + H2O
FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
NaHCO3 + BaCl2 → NaCl + CO2 + BaCO3 + H2O
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Gợi ý cho bạn
Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Phương trình điện li của Ba(OH)2
S + H2SO4 → SO2 + H2O
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Giáo viên
Phương trình phản ứng
Phương trình phản ứng
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
CO + I2O5 → CO2 + I2
NaHCO3 + BaCl2 → NaCl + CO2 + BaCO3 + H2O
HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
Từ khóa » Cách Khử Al2o3
-
Phương Pháp Điều Chế Al Từ Al2O3 - TopLoigiai
-
Từ Al2O3 Người Ta Dự Kiến điều Chế Al Bằng Các Cách Sau, Chọn ...
-
Al2O3 → Al, O2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Al2O3 Ra Al, O2
-
2Al2O3 → 4Al + 3O2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Từ Al2O3 Có Thể điều Chế Alo Bằng Cách A. Điện Phân Nóng Chảy B ...
-
Điều Bạn Không Thể Ngờ Tới Về Nhôm Oxit Và Tính Chất Hóa Học
-
Al2O3 Là Chất Gì? Tính Chất Vật Lí Hóa Học ứng Dụng điều Chế Nhôm Oxit
-
Có Thể điều Chế Al Bằng Các Phương Pháp Nào - Xây Nhà
-
Al2o3 Là Gì? Các Tính Chất Cơ Bản Của Nhôm Oxit Trong Thực Tế
-
Al2O3 + CO = Al + CO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Al2O3 Là Chất Gì? Tính Chất Vật Lí Hóa Học ứng Dụng điều Chế Nhôm Oxit
-
Điện Phân Nóng Chảy Xúc Tác (criolit) Là Gì? - Na Na - HOC247
-
Al + O2 → Al2O3
-
[PDF] NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA XÚC TÁC OXIT KIM LOẠI ...