ALL THE CURSES WRITTEN In Vietnamese Translation - Tr-ex

What is the translation of " ALL THE CURSES WRITTEN " in Vietnamese? [ɔːl ðə 'k3ːsiz 'ritn]all the curses written [ɔːl ðə 'k3ːsiz 'ritn] tất cả các lời nguyền rủa chépall the curses written

Examples of using All the curses written in English and their translations into Vietnamese

{-}Style/topic:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
All the curses written in this book will fall upon him, and Yahveh will blot out his name from under heaven.Tất cả các lời nguyền rủa chép trong sách nầy sẽ đổ xuống trên nó và Đức Giê- hô- va sẽ xóa tên nó trong thiên hạ.His rage and jealousy shall burn against that man, and all the curses written in this book await him.Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngàisẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy.All the curses written in this book will come down on them, and the Lordwill erase their names from under heaven.Tất cả các lời nguyền rủa chép trong sách này sẽ giáng trên người và CHÚA sẽ xóa tên người ấy khỏi dưới trời.Therefore the LORD'S anger burned against this land, so that he brought on it all the curses written in this book.Vì thế cơn giận của CHÚA đã nổi lên nghịch lại xứ ấy, mang đến cho xứ ấy mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách nầy.All the curses written in this book will come down on them, and the Lordwill erase their names from under heaven.Tất cả những lời nguyền rủa đã ghi trong sách nầy sẽ đổ xuống trên chúng, và CHÚA sẽ xóa tên chúng khỏi dưới trời.Combinations with other parts of speechUsage with nounswriting skills trump wrotetime to writewriting code written language wrote the book to write code wrote on facebook wrote a letter writing articles MoreUsage with adverbswhen writingwrites about when you writeonce wrotejust writewhen i writethen writewhen he wroteto write more write a lot MoreUsage with verbswrote on twitter try to writebegan to writeasked to writelearn to writecontinued to writerequired to writeallowed to writechoose to writeloves to writeMoreTherefore the LORD'S anger burned against this land, so that he brought on it all the curses written in this book.Vì vậy, cơn giận của CHÚA cháy bùng lên nghịch đất này và Ngài giáng trên xứ tất cả sự nguyền rủa ghi chép trong sách này.(Deut 29:20) All the curses written in this book will fall upon him, and the LORD will blot out his name from under heaven.Tất cả các lời nguyền rủa chép trong sách này sẽ giáng trên người và CHÚA sẽ xóa tên người ấy khỏi dưới trời.Deu 29:27 Therefore the anger of the LORD was kindled against this land,bringing upon it all the curses written in this book.Vì vậy, cơn giận của CHÚA cháy bùng lên nghịch đất này vàNgài giáng trên xứ tất cả sự nguyền rủa ghi chép trong sách này.Therefore the anger of the Lord was kindled against this land,ebringing upon it all the curses written in this book, 28 and the Lord fuprooted them from their land in anger and fury and great wrath, and gcast them into another land, as they are this day.'.Cơn thạnh nộ của Đức Giê- hô- va đã nổi phừng lên cùng xứ nầy,đặng giáng trên nó các sự rủa sả ghi trong sách nầy, 28. và trong cơn thạnh nộ, hờn giận, và nổi nóng, Đức Giê- hô- va đã rút dân nầy khỏi đất họ, và ném vào một xứ khác, như điều đó hiện có ngày nay.The Lord will single them out from all the tribes of Israel for calamity,in accordance with all the curses of the covenant written in this book of the law.CHÚA sẽ tách riêng chúng ra khỏi mọi chi tộc của I- sơ- ra- ên để giáng họa,theo như mọi lời nguyền rủa của giao ước đã ghi trong sách luật pháp nầy.Therefore the anger of the Lord was kindled against this land,to bring on it all the curse that is written in this book;Vì thế cơn giận của CHÚA đã nổi lên nghịch lại xứ ấy,mang đến cho xứ ấy mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách nầy.For as many as are of the works of the law are under the curse: for it is written, Cursed is every one that continueth not in all things which are written in the book of the law to do them!Vì mọi kẻ cậy các việc luật pháp, thì bị rủa sả, bởi có chép rằng: Ðáng rủa thay là kẻ không bền đỗ trong mọi sự đã chép ở sách luật, đặng làm theo những sự ấy!After this he read all the words of the blessing and the cursing, and all things that were written in the book of the law.Sau đó, ông đã đọc tất cả các lời của Luật, chúc lành và nguyền rủa, chiếu theo mọi điều đã viết trong sách luật.After this he read all the words of the blessing and the cursing, and all things that were written in the book of the law.Kế đến ông đọc cho họ nghe mọi lời trong luật pháp, những lời chúc phước và những lời nguyền rủa, theo như mọi điều đã chép trong sách luật pháp.For all those math lovers out there, try Math Curse, written by Jon Scieszka and illustrated by Lane Smith.Với những bé thích toán học, hãy đọc“ Lời thề Toán học”( Math Curse) được viết bởi Jon Scieszka và minh họa bởi Lane Smith.Every person is cursed who does not continuously do all things written in the law of God.Mọi người đều bị rủa sả là những ai không tiếp tục làm tất cả những gì chép trong luật pháp của Đức Chúa Trời.But above all," she wrote,"night and day, I thank the good God for having so arranged our lives that our dear Armand will never know that his mother, who adores him, belongs to the race that is cursed with the brand of slavery.".Nhưng trên hết,” bà viết,“ ngày lẫn đêm, em cảm ơn Đức Chúa cao vời đã đem chúng mình lại bên nhau và nguyện cầu ơn trên cho Armand bé bỏng của chúng mình sẽ không bao giờ biết rằng mẹ của nó, người hết lòng yêu thương nó, thuộc về một chủng tộc bị khinh khi khổ nhục vì chế độ nô lệ.”./.Thus says Yahweh,'Behold, I will bring evil on this place, and on its inhabitants,even all the curses that are written in the book which they have read before the king of Judah.Ðức Giê- hô- va phán như vầy: nầy ta sẽ khiến các tai vạ giáng trên chỗ này và trên dân ở chỗ này,tức là các sự rủa sả chép trong sách mà người ta đã đọc trước mặt vua Giu- đa.Yes, all Israel have transgressed your law, turning aside, that they should not obey your voice: therefore the curse and the oath written in the law of Moses the servant of God has been poured out on us; for we have sinned against him.Hết thảy người Y- sơ- ra- ên đã phạm luật pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa sả, và thề nguyền chép trong luật pháp Môi- se là tôi tớ của Ðức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài.Not all scribes were creative enough to write their own curses.Không hẳn mọi nhà chép sách đều đủ sáng tạo để viết những lời nguyền của riêng mình.For all who rely on works of the law are under a curse; for it is written,…….tất cả những ai nhờ cậy vào các việc làm theo Luật Pháp đều bị nguyền rủa, bởi có lời chép rằng.For it is written, Cursed is every one that continueth not in all things which are written in the book of the law to do them”(Galatians 3:10).Bởi có chép rằng: Đáng rủa thay là kẻ không bền đỗ trong mọi sự đã chép ở sách luật, đặng làm theo những sự ấy”( Ga- la- ti 3: 10).For as many as are of the works of the law are under a curse. For it is written,"Cursed is everyone who doesn't continue in all things that are written in the book of the law, to do them."!Vì mọi kẻ cậy các việc luật pháp, thì bị rủa sả, bởi có chép rằng: Ðáng rủa thay là kẻ không bền đỗ trong mọi sự đã chép ở sách luật, đặng làm theo những sự ấy!All the curses that are written in this book will happen to them.Tất cả những điều nguyền rủa trong Giao Ước ghi trong Sách Luật nầy sẽ xảy đến với chúng.And the anger of the LORD was kindled against this land,to bring upon it all the curses that are written in this book.Cơn thạnh nộ của Ðức Giê- hô- va đã nổi phừng lên cùng xứ nầy,đặng giáng trên nó các sự rủa sả ghi trong sách nầy.Therefore the anger of Yahweh was kindled against this land,to bring on it all the curse that is written in this book;Cơn thạnh nộ của Ðức Giê- hô- va đã nổi phừng lên cùng xứ nầy,đặng giáng trên nó các sự rủa sả ghi trong sách nầy.Afterward, Joshua read all the words of the law-- the blessings andthe curses-- just as it is written in the Book of the Law.Sau đó, Giô- suê đọc tất cả những lời trong Kinh Luật, chúc phước cũng như rủa sả, đúng như đã ghi trong Sách Kinh Luật.Afterward he read all the words of the law, the blessing and the curse, according to all that is written in the book of the law.Ðoạn, Giô- suê đọc hết các lời luật pháp, sự chúc lành và sự chúc dữ, y như đã chép trong sách luật pháp.Yea, all Israel have transgressed thy law, even by departing, that they might not obey thy voice; therefore the curse is poured upon us, and the oath that is written in the law of Moses the servant of God, because we have sinned against him.Hết thảy người Y- sơ- ra- ên đã phạm luật pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa sả, và thề nguyền chép trong luật pháp Môi- se là tôi tớ của Ðức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài.Galatians 3:10 Cursed be every one who does not abide by all things written in the book of the law, and do them.Ga- la- ti 3: 10 Đáng rủa thay là kẻ không bền đỗ trong mọi sự đã chép ở sách luật, đặng làm theo những sự ấy.Display more examples Results: 34, Time: 0.0435

Word-for-word translation

alladverbđềutoànallverbhếtallnounallalladjectivesuốtcurseslời nguyềnnguyền rủachửi rủarủa sảcursesnouncurseswrittenverbviếtghichépwrittenbằng văn bảnkịch bảncurselời nguyềnnguyền rủarủa sảchửi rủacursenouncurse all the courageall the cracks

Top dictionary queries

English - Vietnamese

Most frequent English dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 English-Vietnamese all the curses written Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Trù ẻo Tiếng Anh