Alpha Chymotrypsin 4200 USP - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách ...
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP là gì
thành phần thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP
công dụng của thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP
chỉ định của thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP
chống chỉ định của thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP
liều dùng của thuốc Alpha chymotrypsin 4200 USP
Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớpDạng bào chế:Viên nén phân tánĐóng gói:Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC)Thành phần:
Chymolrypsin 4200 đơn vị USP SĐK:VD-33660-19Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Kháng viêm. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mộ, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao). Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.Liều lượng - Cách dùng
Kháng viêm, điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và để giúp làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên, alphachymotrypsin có thể dùng đường uống:- Nuốt 2 viên (4,2 mg - 4200 đơn vị chymotrypsin USP hay 21 microkatal ) x 3- 4 lần mỗi ngày. - Ngậm dưới lưỡi 4 – 6 viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi)Chống chỉ định:
- Dị ứng với các thành phần của thuốc. - Alphachymotrypsin chống chỉ định với bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Nhìn chung, những bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tỉnh (COPD), đặc biệt là khi phế thũng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư là các nhóm đối tượng có nguy cơ giảm alpha-1antitrypsin.Tương tác thuốc:
- Alphachymotrypsin thường dùng phối hợp với các thuốc dạng enzym khác để gia tăng hiệu quả điều trị. Thêm vào đó, chế độ ăn uống cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để gia tăng hoạt tính alphachymotrypsin. - Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Mỹ), hạt đậu nành dại Cà chua nhiều loại protein ức chế hoạt tính của alphachymotrypsin. Các loại protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi. - Không nên sử dụng alphachymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng để làm tan đàm ở phổi. Không nên phối hợp alphachymotrypsin với thuốc kháng đông (máu loãng) vị làm gia tăng hiệu lực của chúng.Tác dụng phụ:
- Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào do sử dụng alphachymotrypsin ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận trọng. - Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ở liều thường dùng các enzym không được phát hiện trong máu sau 24 - 48 giờ. Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn. - Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.Chú ý đề phòng:
- Alphachymotrypsin nhìn chung được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể. Những bệnh nhân không nên điều trị bằng enzym bao gồm những người bị rối loạn đông máu có di truyền gọi là bệnh ưa chảy máu, những người bị rối loạn đông máu không có yếu tố di truyền, những người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật, những người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông, những người bị dị ứng với các protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, bệnh nhân bị loét dạ dày. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Dimicox
SĐK:VD-26176-17
Febustad 40
SĐK:QLĐB-687-18
Dotoux Extra
SĐK:VD-33210-19
Panalgan Effer Codein
SĐK:VD-31631-19
Panalgan effer 150
SĐK:VD-31082-18
Piroxicam 10mg
SĐK:VD-0488-06
Partamol 500
SĐK:VD-21111-14
Thuốc gốcOseltamivir
Oseltamivir
Dequalinium
Dequalinium chloride
Semaglutide
Semaglutide
Apixaban
Apixaban
Sotalol
Sotalol hydrochloride
Tolvaptan
Tolvaptan
Palbociclib
Palbociclib
Axitinib
Axitinib
Fluticasone
Fluticasone propionate
Cefdinir
Cefdinir
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Alphachymotrypsin 4200
-
Alpha Chymotrypsin 4200 Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng Và Lưu ý
-
Thuốc Alpha-Chymotrypsin 4200Iu Euvipharm Trị Phù Nề (2 Vỉ X 10 ...
-
Thuốc Alphachymotrypsin Mebiphar Hộp 20 Vỉ-Nhà Thuốc An Khang
-
Một Loại Thuốc Kháng Viêm Thông Dụng Alphachymotrypsine 4200 Bị ...
-
Alphachymotrypsin 4200 K.M.P (20 Vỉ X 10 Viên/hộp)
-
Alphachymotrypsin Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý Sử Dụng
-
Thuốc Alphachymotrypsin 4200 IU - Chống Phù Nề - Central Pharmacy
-
Alpha Chymotrypsin 4200 đơn Vị USP- Công Dụng, Cách Dùng
-
Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar - Chống Viêm, Giảm Phù Nề
-
Alpha Chymotrypsin Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Bạn đã Biết Sử Dụng Của Thuốc Alphachymotrypsin đúng Cách Chưa?
-
ALPHACHYMOTRYPSIN DOREN - DOMESCO
-
Alphachymotrypsin - Mekophar