Alphachymotrypsin - BVP 8400 - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách ...
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400 là gì
thành phần thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
công dụng của thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
chỉ định của thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
chống chỉ định của thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
liều dùng của thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớpDạng bào chế:Viên nénĐóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/PVdC); Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC)Thành phần:
Chymotrypsin 8400 IU SĐK:VD-20618-14Nhà sản xuất: | Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Kháng viêm. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mộ, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao). Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.Liều lượng - Cách dùng
Kháng viêm, điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và để giúp làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên, alphachymotrypsin có thể dùng đường uống:- Nuốt 2 viên (4,2 mg - 4200 đơn vị chymotrypsin USP hay 21 microkatal ) x 3- 4 lần mỗi ngày. - Ngậm dưới lưỡi 4 – 6 viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi)Chống chỉ định:
- Dị ứng với các thành phần của thuốc. - Alphachymotrypsin chống chỉ định với bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Nhìn chung, những bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tỉnh (COPD), đặc biệt là khi phế thũng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư là các nhóm đối tượng có nguy cơ giảm alpha-1antitrypsin.Tương tác thuốc:
- Alphachymotrypsin thường dùng phối hợp với các thuốc dạng enzym khác để gia tăng hiệu quả điều trị. Thêm vào đó, chế độ ăn uống cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để gia tăng hoạt tính alphachymotrypsin. - Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Mỹ), hạt đậu nành dại Cà chua nhiều loại protein ức chế hoạt tính của alphachymotrypsin. Các loại protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi. - Không nên sử dụng alphachymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng để làm tan đàm ở phổi. Không nên phối hợp alphachymotrypsin với thuốc kháng đông (máu loãng) vị làm gia tăng hiệu lực của chúng.Tác dụng phụ:
- Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào do sử dụng alphachymotrypsin ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận trọng. - Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ở liều thường dùng các enzym không được phát hiện trong máu sau 24 - 48 giờ. Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn. - Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.Chú ý đề phòng:
- Alphachymotrypsin nhìn chung được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể. Những bệnh nhân không nên điều trị bằng enzym bao gồm những người bị rối loạn đông máu có di truyền gọi là bệnh ưa chảy máu, những người bị rối loạn đông máu không có yếu tố di truyền, những người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật, những người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông, những người bị dị ứng với các protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, bệnh nhân bị loét dạ dày.Thông tin thành phần Chymotrypsine
Dược lực:Chymotrypsine là enzym thuỷ phân protein trợ giúp phẫu thuật.Tác dụng :Alpha-chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hoá chymotrypsinogen chiết xuất từ tuỵ bò. Alpha-chymotrypsin là enzym thuỷ phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhâm thơm. Enzym này được dùng trong nhãn khoa để làm tan dây chằng mảnh dẻ treo thuỷ tinh, giúp loại bỏ dễ dàng nhân mắt đục trong bao và giảm chấn thương cho mắt.Chỉ định :Chống phù nề kháng viêm dạng men. Ðiều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật.Liều lượng - cách dùng:Ðường uống: 2 viên/lần, 3 hoặc 4 lần trong ngày (uống). Ngậm dưới lưỡi : 4 đến 6 viên chia đều ra trong ngày (để thuốc tan từ từ dưới lưỡi).Chống chỉ định :Dị ứng với thành phần của thuốc.Tác dụng phụTrong một vài trường hợp, có thể có các biểu hiện dị ứng với thuốc, khi đó nên tránh hay ngưng sử dụng. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
A Chymosin Injection
SĐK:VN-9808-05
Aldozen 4,2mg
SĐK:VNB-3942-05
Alpha chymotrypsin
SĐK:VD-0776-06
Alpha chymotrypsin 4200đv
SĐK:VNA-4858-02
Alphachymotrypsin
SĐK:VNB-2573-04
Alphadeka DK
SĐK:VNA-2372-04
Chymase
SĐK:VN-7011-02
Thuốc gốcAllopurinol
Alopurinol
Aescinate
Sodium aescinate
Benzydamine
Benzydamine hydrochloride
Aescin
Aescine
Tiaprofenic acid
Tiaprofenic acid
Paracetamol
Acetaminophen
Alpha chymotrypsine
Alpha chymotrypsin
Tocilizumab
Tocilizumab
Bromelain
Bromelain
Leflunomide
Leflunomide.
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Alphachymotrypsin 8400
-
Thuốc Alphachysin 8400 Hộp 20 Viên-Nhà Thuốc An Khang
-
Công Dụng Thuốc Alchysin 8400 | Vinmec
-
Alphachymotrypsin 8400 USP - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách ...
-
Thuốc Alchysin 8400 Trị Viêm Sưng, Phù Nề
-
Thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400 - Liều Dùng, Công Dụng Và ...
-
Thuốc AlphachymoTrypsin BVP 8400
-
Alphachymotrypsin BVP 8400: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử ...
-
Alphachymotrypsin 8400 USP - DrugBank
-
Alphachymotrypsin 8400 USP - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều ...
-
Giá Bán Và Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Alphachymotrypsin - BVP 8400
-
Alphachymotrypsin-BVP 8400 - Nhà Thuốc Bạch Mai
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Alchysin 8400: Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý ...
-
Thuốc Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin) - Alchysin | Pharmog
-
Alphachymotrypsin - BVP 8400 - ThuocHapu - Giá Thuốc Hapu