Bảng mã Alt Codes giúp bạn tạo ra các biểu tượng lạ như ♥ ♦ ♣ ♠ với danh sách bảng mã ký tự đặc biệt theo cú pháp Alt + [Number].
Trên máy tính chạy hệ điều hành Windows, bạn có thể tạo các ký hiệu đặc biệt trên bàn phím QWERTY bằng cách gõ tổ hợp phím Alt và các phím số. Kỹ thuật này được gọi là mã Alt hay Alt Code. Bảng mã Alt Codes sẽ cung cấp cho bạn danh sách các ký hiệu và biểu tượng đặc biệt nhưng cách sử dụng thực tế là gì?
Trên bàn phím máy tính, bạn có thể dễ dàng tìm thấy 1 số ký hiệu đặc biệt như @, #, $, %… nhưng đó chỉ là số ít các ký hiệu chúng ta thường dùng trong soạn thảo văn bản, chat, mạng xã hội, bảng biểu… Để tạo ra nhiều ký hiệu đặc biệt, bạn có thể sử dụng phương pháp nhập liệu dạng Alt Code.
Bảng mã ALT Code
- Tổng hợp các Bảng mã ALT Code cho các chữ
- Bảng mã ALT Code các chữ cái
- Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng
- Bảng mã ALT Code icon dùng cho tin nhắn, chat
- Bảng mã ALT Code ký tự tiền tệ
- Bảng mã ALT Code dùng trong Toán học
- Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols
- Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu
- Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp
- ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký
- Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên
- Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình
- Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number
- Cách sử dụng Alt Codes để tạo ký tự, biểu tượng đặc biệt
Tổng hợp các Bảng mã ALT Code cho các chữ
Bảng mã ALT Code các chữ cái
Chữ HOA |
---|
Alt Codes | Biểu tượng |
---|
Alt 0192 | À |
Alt 0193 | Á |
Alt 0194 | Â |
Alt 0195 | Ã |
Alt 0196 | Ä |
Alt 0199 | Ç |
Alt 0200 | È |
Alt 0201 | É |
Alt 0202 | Ê |
Alt 0203 | Ë |
Alt 0204 | Ì |
Alt 0205 | Í |
Alt 0206 | Î |
Alt 0207 | Ï |
Alt 165 | Ñ |
Alt 0210 | Ò |
Alt 0211 | Ó |
Alt 0212 | Ô |
Alt 0213 | Õ |
Alt 0214 | Ö |
Alt 0138 | Š |
Alt 0218 | Ú |
Alt 0219 | Û |
Alt 0220 | Ü |
Alt 0217 | Ù |
Alt 0221 | Ý |
Alt 0159 | Ÿ |
Alt 0142 | Ž |
Chữ thường |
---|
Alt Codes | Biểu tượng |
---|
Alt 0224 | à |
Alt 0225 | á |
Alt 0226 | â |
Alt 0227 | ã |
Alt 0228 | ä |
Alt 0231 | ç |
Alt 0232 | è |
Alt 0233 | é |
Alt 0234 | ê |
Alt 0235 | ë |
Alt 0236 | ì |
Alt 0237 | í |
Alt 0238 | î |
Alt 0239 | ï |
Alt 164 | ñ |
Alt 0242 | ò |
Alt 0243 | ó |
Alt 0244 | ô |
Alt 0245 | õ |
Alt 0246 | ö |
Alt 0154 | š |
Alt 0249 | ù |
Alt 0250 | ú |
Alt 0251 | û |
Alt 0252 | ü |
Alt 0253 | ý |
Alt 0255 | ÿ |
Alt 0158 | ž |
Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng
Chữ HOA |
---|
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 0229 | å |
Alt 0140 | Œ |
Alt 0254 | þ |
Alt 0216 | Ø |
Alt 0198 | Æ |
Alt 165 | Ñ |
Alt 0223 | ß |
Alt 0208 | Ð |
Chữ thường |
---|
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 0197 | Å |
Alt 0156 | œ |
Alt 0222 | Þ |
Alt 0248 | ø |
Alt 0230 | æ |
Alt 164 | ñ |
Alt 0240 | ð |
Bảng mã ALT Code icon dùng cho tin nhắn, chat
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 1 | ☺ |
Alt 2 | ☻ |
Alt 3 | ♥ |
Alt 11 | ♂ |
Alt 12 | ♀ |
Alt 13 | ♪ |
Alt 14 | ♫ |
Bảng mã ALT Code ký tự tiền tệ
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 0164 | ¤ |
Alt 156 | £ |
Alt 0128 | € |
Alt 36 | $ |
Alt 155 | ¢ |
Alt 157 | ¥ |
Alt 158 | ₧ |
Alt 159 | ƒ |
Bảng mã ALT Code dùng trong Toán học
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 48 - 57 | 0 - 9 |
Alt 43 | + |
Alt 45 | - |
Alt 0215 | × |
Alt 0247 | ÷ |
Alt 37 | % |
Alt 0137 | ‰ |
Alt 40 | ( |
Alt 41 | ) |
Alt 241 | ± |
Alt 47 | / |
Alt 0188 | ¼ |
Alt 0189 | ½ |
Alt 0190 | ¾ |
Alt 46 | . |
Alt 240 | ≡ |
Alt 61 | = |
Alt 247 | ≈ |
Alt Code | Biểu tượng |
Alt 60 | < |
Alt 62 | > |
Alt 242 | ≥ |
Alt 243 | ≤ |
Alt 251 | √ |
Alt 252 | ⁿ |
Alt 0185 | ¹ |
Alt 0178 | ² |
Alt 0179 | ³ |
Alt 227 | π |
Alt 248 | ° |
Alt 35 | # |
Alt 236 | ∞ |
Alt 230 | µ |
Alt 228 | Σ |
Alt 239 | ∩ |
Alt 244 | ⌠ |
Alt 245 | ⌡ |
Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 1 | ☺ |
Alt 2 | ☻ |
Alt 3 | ♥ |
Alt 4 | ♦ |
Alt 5 | ♣ |
Alt 6 | ♠ |
Alt 7 | • |
Alt 8 | ◘ |
Alt 9 | ○ |
Alt 10 | ◙ |
Alt 11 | ♂ |
Alt 12 | ♀ |
Alt 0129 |
Alt 15 | ☼ |
127 | ⌂ |
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 13 | ♪ |
Alt 14 | ♫ |
Alt 16 | ► |
Alt 17 | ◄ |
Alt 254 | ■ |
Alt 30 | ▲ |
Alt 31 | ▼ |
Alt 23 | ↨ |
Alt 24 | ↑ |
Alt 25 | ↓ |
Alt 26 | → |
Alt 27 | ← |
Alt 18 | ↕ |
Alt 29 | ↔ |
Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 176 | ░ |
Alt 177 | ▒ |
Alt 178 | ▓ |
Alt 179 | │ |
Alt 180 | ┤ |
Alt 181 | ╡ |
Alt 182 | ╢ |
Alt 183 | ╖ |
Alt 184 | ╕ |
Alt 185 | ╣ |
Alt 186 | ║ |
Alt 187 | ╗ |
Alt 188 | ╝ |
Alt 189 | ╜ |
Alt 190 | ╛ |
Alt 191 | ┐ |
Alt 192 | └ |
Alt 193 | ┴ |
Alt 194 | ┬ |
Alt 195 | ├ |
Alt 196 | ─ |
Alt 197 | ┼ |
Alt 198 | ╞ |
Alt 199 | ╟ |
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 200 | ╚ |
Alt 201 | ╔ |
Alt 202 | ╩ |
Alt 203 | ╦ |
Alt 204 | ╠ |
Alt 205 | ═ |
Alt 206 | ╬ |
Alt 207 | ╧ |
Alt 208 | ╨ |
Alt 209 | ╤ |
Alt 210 | ╥ |
Alt 211 | ╙ |
Alt 212 | ╘ |
Alt 213 | ╒ |
Alt 214 | ╓ |
Alt 215 | ╫ |
Alt 216 | ╪ |
Alt 217 | ┘ |
Alt 218 | ┌ |
Alt 219 | █ |
Alt 220 | ▄ |
Alt 221 | ▌ |
Alt 222 | ▐ |
Alt 223 | ▀ |
Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp
Alt Code | Biểu tượng | Mô tả |
---|
Alt 224 | α | Alpha |
Alt 225 | ß | Beta |
Alt 226 | Γ | Gamma |
Alt 235 | δ | Delta |
Alt 238 | ε | Epsilon |
Alt 233 | Θ | Theta |
Alt 227 | π | Pi |
Alt 230 | µ | Mu |
Alt 228 | Σ | Sigma hoa |
Alt 229 | σ | Sigma thường |
Alt 231 | τ | Tau |
Alt 232 | Φ | Phi hoa |
Alt 237 | φ | Phi thường |
Alt 234 | Ω | Omega |
ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký
Alt Code | Biểu tượng | Mô tả |
---|
Alt 0169 | © | Copyright |
Alt 169 | ® | Registered symbol |
Alt 0153 | ™ | Trademark |
Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 16 | ► |
Alt 17 | ◄ |
Alt 254 | ■ |
Alt 30 | ▲ |
Alt 31 | ▼ |
Alt Code | Biểu tượng |
Alt 23 | ↨ |
Alt 24 | ↑ |
Alt 25 | ↓ |
Alt 26 | → |
Alt 27 | ← |
Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 0166 | ¦ |
Alt 40 | ( |
Alt 41 | ) |
Alt 94 | ^ |
Alt 60 | < |
Alt 62 | > |
Alt 61 | = |
Alt 42 | * |
Alt 47 | / |
Alt 92 | \ |
Alt Code | Biểu tượng |
---|
Alt 35 | # |
Alt 40 | ( |
Alt 41 | ) |
Alt 64 | @ |
Alt 91 | [ |
Alt 93 | ] |
Alt 123 | { |
Alt 125 | } |
Alt 42 | * |
Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number
Bạn muốn tạo biểu tượng độ (degree) bằng giá trị Alt Code trên bàn phím:
- Bàn phím phải được chuyển sang trạng thái NumLock.
- Nhấn và giữ phím Alt trên bàn phím.
- Nhập giá trị Alt Code tương ứng cho biểu tượng trong bảng trên.
Ví dụ: Trong trường hợp Alt code cho biểu tượng trái tim là 3: nhấn giữ phím Alt rồi nhập số 3 sau đó thả tay khỏi phím Alt, bạn sẽ có biểu tượng ♥ (màu là tôi tự thêm nhé ☺)
Cách sử dụng Alt Codes để tạo ký tự, biểu tượng đặc biệt
- Trên trang web này, bạn có thể tìm thấy danh sách Alt Code và giá trị Unicode để tạo ký tự đặc biệt và các biểu tượng. Trên trang chủ, mặc định là danh sách các giá trị Alt Code cơ bản trên 2 bảng riêng biệt. Ngoài ra còn có nhiều danh mục khác như Misc, Language, Currency, Math, Time, Game… để bạn khám phá.
- Quy trình chung cho 2 loại mã này là: biểu tượng được chọn khi bạn click vào, sau đó kéo thả để sử dụng hoặc copy&paste tới bất cứ đâu bạn muốn.
- Ký hiệu đặc biệt và biểu tượng được nhập bằng giá trị Alt Code trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Bạn không thể nhập liệu bằng giá trị Unicode. Giá trị Unicode có thể dùng được trong ngôn ngữ lập trình HTML, Java…
Loc Nguyen