Âm đôi Môi – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tần suất
  • 2 Ví dụ
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo Hiện/ẩn mục Tham khảo
    • 4.1 Thư mục
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Âm đôi môi)

Trong ngữ âm học, âm môi-môi (tiếng Anh: bilabial consonant),[1][2] hay âm hai môi, là phụ âm được phát âm bằng cách vận dụng cả môi trên và môi dưới.

Tần suất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phương ngữ Igbo ở Thành phố Owerre phân biệt sáu biến thể âm tắc môi-môi: [ppʰɓ̥bb̤ɓ]. Chỉ tầm 0,7 % ngôn ngữ trên thế giới không sở hữu âm môi-môi nào trong hệ thống âm vị của chúng; một số ví dụ điển hình là tiếng Tlingit, tiếng Chipewyan, tiếng Oneida và tiếng Witchita.[3]

Ví dụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế (IPA) phân biệt những âm môi-môi sau:

IPA Miêu tả Ví dụ
Ngôn ngữ Chính tả IPA Nghĩa
âm mũi môi-môi tiếng Việt muối [mwoj˧ˀ˥] muối
âm tắc môi-môi vô thanh tiếng Việt nhíp [ɲip˧ˀ˥] nhíp
âm tắc môi-môi hữu thanh tiếng Anh bed [bɛd] giường
âm xát môi-môi vô thanh tiếng Nhật 富士山 (fujisan) [ɸuʑisaɴ] núi Phú Sĩ
âm xát môi-môi hữu thanh tiếng Ewe ɛʋɛ [ɛ̀βɛ̀] tiếng Ewe
âm tiếp cận môi-môi tiếng Tây Ban Nha lobo [loβ̞o] sói
âm rung môi-môi tiếng Nias simbi [siʙi] hàm dưới
âm hút vào môi-môi hữu thanh tiếng Việt bạn [ɓan̪˧ˀ˨ʔ] bạn
âm phụt môi-môi tiếng Adyghe пӀэ [a] thịt
âm chắt môi-môi tiếng Nǁng ʘoe [ʘoe] thịt

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phụ âm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Xuân Hạo, Cao & Dũng, Hoàng (2004). Đề tài khoa học cấp Bộ: Thuật ngữ ngôn ngữ học/Anh-Việt/Việt-Anh. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. tr. 381.
  2. ^ Nguyễn, Minh Châu; Phạm, Thị Thu Hà (2020). "Bảng phiên âm quốc tế. Bản tiếng Việt".
  3. ^ "WALS Online". Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ladefoged, Peter; Maddieson, Ian (1996). The Sounds of the World's Languages (bằng tiếng Anh). Oxford: Blackwell. ISBN 0-631-19814-8.
  • McDorman, Richard E. (1999). Labial Instability in Sound Change: Explanations for the Loss of /p/. Chicago: Organizational Knowledge Press. ISBN 0-967-25370-5.
  • x
  • t
  • s
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Chủ đề IPA
IPA
  • Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
  • Lịch sử bảng mẫu tự
  • Bản mở rộng (extIPA)
  • Mẫu tự chất giọng (VoQS)
  • Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
  • Dạng chữ hoa
  • Dạng chữ in
  • Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
  • Quy chuẩn định danh
  • Bản mở rộng Hán ngữ
  • Chính tả Thế giới
  • Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
  • Mã hóa ASCII
    • SAMPA
    • X-SAMPA
    • Kirshenbaum
  • TIPA
  • Mẫu tự ngữ âm Unicode
  • Số IPA
  • Braille IPA
Phụ âm
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí → Môi Vành lưỡi Mặt lưỡi Họng
Phương thức ↓ Môi – môi Môi – răng Lưỡi – môi Răng Lợi Sau lợi Quặt lưỡi Ngạc cứng Ngạc mềm Tiểu thiệt Yết hầu/nắp họng Thanh hầu
Mũi m ɱ̊ ɱ n ɳ̊ ɳ ɲ̊ ɲ ŋ̊ ŋ ɴ̥ ɴ
Tắc p b t d ʈ ɖ c ɟ k ɡ q ɢ ʡ ʔ
Tắc-xát xuýt ts dz t̠ʃ d̠ʒ
Tắc-xát không xuýt p̪f b̪v t̪θ d̪ð tɹ̝̊ dɹ̝ t̠ɹ̠̊˔ d̠ɹ̠˔ ɟʝ kx ɡɣ ɢʁ ʡʜ ʡʢ ʔh
Xát xuýt s z ʃ ʒ ʂ ʐ ɕ ʑ
Xát không xuýt ɸ β f v θ̼ ð̼ θ ð θ̠ ð̠ ɹ̠̊˔ ɹ̠˔ ɻ̊˔ ɻ˔ ç ʝ x ɣ χ ʁ ħ ʕ h ɦ
Tiếp cận ʋ ɹ ɻ j ɰ ʔ̞
Vỗ ⱱ̟ ɾ̼ ɾ̥ ɾ ɽ̊ ɽ ɢ̆ ʡ̆
Rung ʙ̥ ʙ r ɽ̊r̥ ɽr ʀ̥ ʀ ʜ ʢ
Tắc-xát bên tꞎ d𝼅 c𝼆 ɟʎ̝ k𝼄 ɡʟ̝
Xát bên ɬ ɮ 𝼅 𝼆 ʎ̝ 𝼄 ʟ̝
Tiếp cận bên l ɭ ʎ ʟ ʟ̠
Vỗ bên ɺ̥ ɺ 𝼈̥ 𝼈 ʎ̆ ʟ̆
  • Trợ giúp IPA
  •  phát âm
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện.

Phụ âm không có luồng hơi từ phổi
MM MR R L SL QL NC NM TT NH
Phụt Tắc ʈʼ ʡʼ
Tắc-xát t̪θʼ tsʼ t̠ʃʼ tʂʼ kxʼ qχʼ
Xát ɸʼ θʼ ʃʼ ʂʼ ɕʼ χʼ
Tắc-xát bên tɬʼ c𝼆ʼ k𝼄ʼ
Xát bên ɬʼ
Chắt(trên: ngạc mềm;dưới: tiểu thiệt) Mảnh kʘqʘ kǀqǀ kǃqǃ k𝼊q𝼊 kǂqǂ
Hữu thanh ɡʘɢʘ ɡǀɢǀ ɡǃɢǃ ɡ𝼊ɢ𝼊 ɡǂɢǂ
Mũi ŋʘɴʘ ŋǀɴǀ ŋǃɴǃ ŋ𝼊ɴ𝼊 ŋǂɴǂ ʞ 
Bên mảnh kǁqǁ
Bên hữu thanh ɡǁɢǁ
Bên mũi ŋǁɴǁ
Hút vào Hữu thanh ɓ ɗ ʄ ɠ ʛ
Vô thanh ɓ̥ ɗ̥ ᶑ̊ ʄ̊ ɠ̊ ʛ̥
  • Trợ giúp IPA
  •  phát âm
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu
Phụ âm đồng cấu âm
Mũi n͡m Môi – lợi ŋ͡m Môi – ngạc mềm Bật t͡pd͡b Môi – lợi k͡pɡ͡b Môi – ngạc mềm q͡ʡ Tiểu thiệt – nắp họng Xát/Tiếp cận ɥ̊ɥ Môi – ngạc cứng ʍw Môi – ngạc mềm ɧ âm Sj (biến thiên) Tiếp cận bên ɫ Lợi ngạc mềm hóa
  • Trợ giúp IPA
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu
Khác
  • Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
  • Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
  • Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
  • Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
  • Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
Nguyên âm
Hàng trước Hàng giữa Hàng sau
Đóng i • y ɨ • ʉ ɯ • u
Gần đóng ɪ • ʏ • ʊ
Nửa đóng e • ø ɘ • ɵ ɤ • o
Vừa • ø̞ ə ɤ̞ •
Nửa mở ɛ • œ ɜ • ɞ ʌ • ɔ
Gần mở æ • ɐ
Mở a • ɶ ä • ɑ • ɒ
  • Trợ giúp IPA
  •  phát âm
  • bảng đầy đủ
  • bản mẫu

Đi theo cặp trái phải: không tròn môi  tròn môi

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Âm_môi-môi&oldid=74230194” Thể loại:
  • Âm môi-môi
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
  • Trang có IPA thường
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Âm môi-môi 61 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đôi Môi Tiếng Anh Là Gì