Âm 'i' Trong Tiếng Anh - Mỹ - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Âm "i" được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Cách phát âm "i" ngắn hay "i" dài không phải độ dài ngắn của hơi mà phụ thuộc vào vị trí miệng khi phát âm. Hãy cùng xem hướng dẫn phát âm của cô Moon Nguyen:
Phát âm tiếng Anh: Âm /i/ Đặc thù âm "i" dài /i/
Âm /i/ dài có đặc trưng là miệng kéo căng hết sang hai bên. Nhắc lại, trong tiếng Anh Mỹ, gọi âm /i/ là âm /i/ dài không có nghĩa là bạn kéo dài âm /i/ ra.
Âm /i/ được đọc ngắn, gọn trong những từ như: seat, seek, sheep; và đọc dài hơn trong những từ như: seed, seem, see.
Một số trường hợp của âm /i/:
ea(-) Sea /si/, Seat /sit/, Please (v) /pliz/, Teach /titʃ/, Peace /pis/
ee(-) Bee /bi/, Beet /bit/, Tree /tri/, Green /grin/
–e Be /bi/, She /ʃi/, We /wi/, Evil /’ivl/, Egypt /ˈiː.dʒɪpt/, Secret /’sikrit/
e-e Even /’ivən/, Evening /ˈiːvniŋ/, Complete /kəmˈpliːt/
ie- Believe /biˈliːv/, Belief /biˈliːf/, Relieve /riˈliːv/
ei- Deceive /diˈsiːv/, Receive /riˈsiːv/, Receipt /riˈsiːt/
–ese Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/, Chinese /ˌtʃaiˈniːz/
Bạn có biết âm "i" trong từ "cheese" là /i/ hay /ɪ/? Ảnh: Odyssey
Đặc thù của âm "i" ngắn /ɪ/
Âm /ɪ/ có đặc trưng là miệng hơi kéo sang hai bên (vị trí miệng di chuyển từ thả lỏng tới 1/2 vị trí miệng của âm /i/ dài ở trên). Cần lưu ý, trong tiếng Anh Mỹ, gọi âm /ɪ/ là âm “i" ngắn không có nghĩa là làm ngắn âm lại.
Âm /ɪ/ được đọc ngắn, gọn trong những từ như: sit, sip, kick; và đọc dài hơn trong những từ như: sid, sin, big.
Một số trường hợp của âm /ɪ/
-i- Big /bɪg/, Dig /dɪg/, Thick /θɪk/, Thin /θɪn/
Các từ bắt đầu bằng:
be- Become /bɪˈkʌm/, Behave /bɪˈheɪv/
de- Defrost /ˌdɪːˈfrɔːst/, Decide /dɪˈsaɪd/
re- Renew /rɪˈnuː/, Return /rɪˈtɜːn/, Report /rɪˈpɔːt/
Ex- Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
E- Eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
em- Embed /ɪmˈbed/, Employ /ɪmˈploi/
En- Enslave /ɪnˈsleɪv/, encounter /ɪnˈcauter/
Pre- Predict /prɪˈdɪkt/
Các từ có đuôi:
Danh từ đuôi –ate như appropriate /əˈprəʊ.pri.ɪt/, climate /ˈklaimɪt/.
Các từ đuôi -y, -ly, -ive, -et, -let, -age như industry/ˈɪndəstrɪ/, friendly /ˈfrendli/, expensive /ɪkˈspensɪv/, market /ˈmɑːkɪt/, booklet /ˈbʊklɪt/, passage /ˈpæsɪdʒ/.
Quang Nguyen
Từ khóa » Các Từ Có âm I Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm /ɪ/ Và /i:/
-
Bài 2 - Short Vowel /ɪ/ (Nguyên âm Ngắn /ɪ/) » Phát âm Tiếng Anh ...
-
Cách Phát âm /ɪ/ Ngắn Và /i:/ Dài Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Nguyên âm /i:/ Vs /ɪ/
-
Cách Phát âm /i:/ Trong Tiếng Anh
-
Pronunciation | Short Vowel - Nguyên âm Ngắn /ɪ/ - Tieng Anh AZ
-
Bật Mí Cách Phát âm I Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
-
Cách Phát âm /i:/ Và /ɪ/ Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Hữu ích để Nói ...
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Phát âm Tiếng Anh: Nguyên âm /ɪ/ - TỰ HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ...
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon
-
Tổng Hợp Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Cơ Bản Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Những Từ Hay Phát âm Sai Trong Tiếng Anh Mà Người Việt Hay Mắc Phải