Âm Lịch Ngày 18 Tháng 06 Năm 1990 Là Ngày Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Ngày 18/6/1990 Dương Lịch Nhằm Ngày 26/5/1990 Âm Lịch.Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 18 tháng 6 năm 1990 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.Xem chi tiết Ngày 18/6/1990 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.
Tháng
123456789101112Năm
1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038 Xem ngay- Tháng 6, Năm 1990
(Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 6 năm 1990)
Âm lịch: Ngày 26/5/1990 Tức ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ
Hành Thủy - Sao Tâm - Trực Thành - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h)Sửu (01h-03h)Thìn (07h-09h)Tỵ (09h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Giờ Hắc Đạo:
Dần (03h-05h)Mão (05h-07h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao: TâmTâm nguyệt hồSao tâm xấu lắm, chớ xem thườngViệc việc dặn dò hãy thủy chungĂn hỏi, cưới xin đều bất lợiKinh doanh thua lỗ kiện nhau hung Trực: Thành Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”Sao tốtSao xấuThiên đức hợp* - Thiên Hỷ - Thiên Mã - Ích Hậu - Tam Hợp * - Mẫu Thương *Hoàng Sa - Bạch Hổ - Lôi Công - Cô Thần - Thổ Cẩm Việc nên làm Việc kiêng kịĐổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mớiĐộng thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai tángXuất hànhHướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông NamNgày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hTuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.01h-03h và 13h-15hĐại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.03h-05h và 15h-17hTốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.05h-07h và 17h-19hLưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.07h-09h và 19h-21hXích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).09h-11h và 21h-23hTiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch: Thứ 2, ngày 18/06/1990 Âm lịch: 26/05/1990 - Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ Nạp âm: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) - Hành Thủy Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Ngày Hắc đạo Bạch hổ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Tâm Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn. Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt. Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.
Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thúThiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổÍch hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thúTam hợp*: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Hoàng sa: Xấu đối với xuất hànhBạch hổ: Kỵ mai tángLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửaCô thần: Xấu với giá thúThổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tángLy sàng: Kỵ giá thúĐại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"Với những thông tin về âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 1990 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Âm lịch Ngày 19 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 20 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 21 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 22 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 23 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 24 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 25 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 26 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Âm lịch Ngày 27 Tháng 06 Năm 1990 là ngày bao nhiêu?
Xem Tử Vi 2023
- Xem tử vi 2023 tuổi TÝ
- Xem tử vi 2023 tuổi SỬU
- Xem tử vi 2023 tuổi DẦN
- Xem tử vi 2023 tuổi MÃO
- Xem tử vi 2023 tuổi THÌN
- Xem tử vi 2023 tuổi TỴ
- Xem tử vi 2023 tuổi NGỌ
- Xem tử vi 2023 tuổi MÙI
- Xem tử vi 2023 tuổi THÂN
- Xem tử vi 2023 tuổi DẬU
- Xem tử vi 2023 tuổi TUẤT
- Xem tử vi 2023 tuổi HỢI
Bài viết mới nhất
Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...
Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...
Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nữ...
Xem tử vi 2024 tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979,...
Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nam Mạng
Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nữ Mạng
Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nam Mạng
Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nữ Mạng
Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nam Mạng
Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nữ Mạng
Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nam Mạng
Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nữ Mạng
Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nam mạng
Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nữ mạng
Xem tử vi 2024 tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980,...
Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nam Mạng
Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nữ Mạng
Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nam Mạng
Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nữ Mạng
Xem tử vi năm 2024 tuổi BÍNH THÂN 1956 Nam Mạng
© NGAYAM.COM © Xem lịch âm - lịch vạn niên hôm nay Liên Hệ: [email protected]Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 6 Năm 1990 Là Cung Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 6 Năm 1990 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-6-1990 - Lịch Vạn Niên
-
Bạn đã Biết 18/6 Là Cung Gì Và ý Nghĩa Song Tử Sinh Ngày 18/6?
-
Tuổi Canh Ngọ Sinh Năm 1990 Mệnh Gì? Hợp Màu Gì? Hợp Với Ai?
-
Xem Bói Ngày Sinh - Ngày 18/01/90 - Thiên Tuệ
-
Ngày 18 Tháng 6 Năm 1990 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Tuổi Canh Ngọ [1990] Năm 2022 Hợp Màu Gì? - PNJ Blog
-
Sinh Ngày 18 Tháng 06 Là Cung Hoàng Đạo Gì? - Phổ Biến Kiến Thức
-
Sinh Ngày 18 Tháng 6 Năm 1990 Hợp Sim Số điện Thoại Nào?
-
Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 6 Năm 1990 - Lịch Âm Hôm Nay
-
Sinh Ngày 18/6 Là Cung Gì – Bói Ngày Sinh Luận Tính Cách, Tình Yêu ...
-
Xem Ngày Nhập Trạch Tuổi Canh Ngọ Gia Chủ Sinh Năm 1990. T04/2022