Âm Lịch Ngày 28 Tháng 06 Năm 2022 Là Ngày Bao Nhiêu?

NgayAm.com Trang chủ Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 28 Tháng 6 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 28/6/2022 Dương Lịch Nhằm Ngày 30/5/2022 Âm Lịch.Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 28 tháng 6 năm 2022 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.Xem chi tiết Ngày 28/6/2022 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

Tháng

123456789101112

Năm

1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038 Xem ngay
  • Tháng 6, Năm 2022
Chủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy2929301/5312132435465768798109111012111312141315141615171618171918201921202221232224232524262527262827292830291/63021324Kết Quả: Dương Lịch: Thứ ba, Ngày 28/6/2022 => Âm Lịch: Thứ ba, Ngày 30/5/2022

(Xem ngày tốt xấu ngày 28 tháng 6 năm 2022)

Âm lịch: Ngày 30/5/2022 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Hành Mộc - Sao Dực - Trực Phá - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Hạ Chí

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)Sửu (01h-03h)Mão (05h-07h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)Thìn (07h-09h)Tỵ (09h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:18
  • Mặt trời lặn: 18:43
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Đông
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Canh Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao: DựcDực hỏa xàDực tinh tối kỵ việc làm nhàTai nạn chợt xảy thiệt chủ nhàNam nữ gần nhau gìn giữ chínhThói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa Trực: Phá Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”Sao tốtSao xấuThiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Tài - Giải ThầnThiên Ngục - Thiên Hỏa - Nguyệt Phá - Thụ Tử * - Hoang Vu * - Thiên Tặc - Phi Ma Sát - Ngũ Hư Việc nên làm Việc kiêng kịXuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấpĐộng thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mớiXuất hànhHướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính TâyNgày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hXích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).01h-03h và 13h-15hTiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.03h-05h và 15h-17hTuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.05h-07h và 17h-19hĐại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.07h-09h và 19h-21hTốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.09h-11h và 21h-23hLưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 3, ngày 28/06/2022 Âm lịch: 30/05/2022 - Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày Hoàng đạo Kim quỹ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lại

Nhị thập bát tú: Sao Dực Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc. Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngGiải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuNguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc: Tốt mọi việcThiên Thuỵ: Tốt mọi việcTrực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu: Thiên ngục: Xấu mọi việcThiên hoả: Xấu về lợp nhàNguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửaThụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngPhi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạchNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu: Xấu mọi việcTiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Âm lịch Ngày 29 Tháng 06 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 30 Tháng 06 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 01 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 02 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 03 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 04 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 05 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 06 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 07 Tháng 07 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Xem Tử Vi 2023

  • Xem tử vi 2023 tuổi TÝ
  • Xem tử vi 2023 tuổi SỬU
  • Xem tử vi 2023 tuổi DẦN
  • Xem tử vi 2023 tuổi MÃO
  • Xem tử vi 2023 tuổi THÌN
  • Xem tử vi 2023 tuổi TỴ
  • Xem tử vi 2023 tuổi NGỌ
  • Xem tử vi 2023 tuổi MÙI
  • Xem tử vi 2023 tuổi THÂN
  • Xem tử vi 2023 tuổi DẬU
  • Xem tử vi 2023 tuổi TUẤT
  • Xem tử vi 2023 tuổi HỢI

Bài viết mới nhất

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nữ...

Xem tử vi 2024 tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979,...

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nam mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nữ mạng

Xem tử vi 2024 tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980,...

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi BÍNH THÂN 1956 Nam Mạng

© NGAYAM.COM © Xem lịch âm - lịch vạn niên hôm nay Liên Hệ: [email protected]

Từ khóa » Tối 28 âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương