ÂM NHẠC ĐỘC LẬP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
ÂM NHẠC ĐỘC LẬP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch âm nhạc độc lập
independent music
âm nhạc độc lập
{-}
Phong cách/chủ đề:
Hong Kong has two independent music stores.Sự kiện lớn nàylà sự phát triển của những gì đã từng là một lễ hội âm nhạc độc lập nhỏ.
This massive eventis the outgrowth of what was once a small independent music festival.Peñaherrera đã tham gia vào nền âm nhạc độc lập ở Ecuador năm 2006.
Peñaherrera has been in the Ecuadorian independent music scene 2006.Austin nổi tiếng với nền âm nhạc,và có nhiều cơ hội ở đây để nghe một số âm nhạc độc lập, đẳng cấp thế giới.
Austin is famous for itsmusic scene and there are many opportunities here to listen to some world-class, independent music.Nơi duy nhất trên Internet cho tốt nhất của âm nhạc độc lập ở Ấn Độ vòng đồng hồ trên toàn thế giới.
The only place on Internet for the best of Independent music in India round clock on whole world.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từlập kế hoạch người đồng sáng lậplập bản đồ cơ quan lập pháp giành độc lậphội đồng lập pháp nhà đồng sáng lậpcông ty độc lậplập danh sách khả năng thiết lậpHơnSử dụng với trạng từbị cô lậplập ra sống độc lậpđứng độc lậpthiết lập phức tạp vừa lậpđộc lập nhiều hơn cảm thấy độc lậpHơnSử dụng với động từhoạt động độc lậpmuốn thiết lậpđộc lập khỏi giúp thiết lậpcố gắng thiết lậpquyết định thành lậpthiết lập theo bắt đầu thiết lậptái thiết lậpmuốn thành lậpHơnAnh ta có một website, La Blogothèque, chuyên về âm nhạc độc lập.
He had a website, La Blogothèque, dedicated to independent music.Anh bắt đầu hoạt động âm nhạc độc lập từ năm 2000 và cộng tác với nhiều người, trong đó có nhà sản xuất Ryan Lewis.
He started creating music independently in 2000, and he now performs with producer Ryan Lewis.Indra cũng hoạt động tích cực trong cácnhà tổ chức biểu diễn âm nhạc độc lập, Kongsi Jahat Syndicate;
Indra is also active in the independent music gig organizers, Kongsi Jahat Syndicate;Nơi Bandcamp là cửa hàng âm nhạc độc lập, SoundCloud là nhà quảng bá của nó, được sử dụng bởi các nhạc sĩ để nâng cao nhận thức và bán hàng.
Where Bandcamp is the independent music store du jour, SoundCloud is its promoter, employed by musicians to drive awareness and sales.Một số tác phẩm gần như có thể được hiểu là các tác phẩm âm nhạc độc lập theo cách riêng của chúng.
Some pieces could almost be construed as standalone musical compositions in their own right.Thống trị thế giới âm nhạc độc lập, Detroit Metal City( DMC) là một ban nhạc death metal nổi tiếng được biết đến với phong cách tối tăm và thô thiển quyến rũ.
Dominating the world of indie music, Detroit Metal City is a popular death metal band known for its captivatingly dark and crude style.Todo lo Rico là một album của La Garfield,một dự án âm nhạc độc lập nổi lên ở Guadalajara, Mexico kể từ năm 2011.
Todo lo Ricois a new album by La Garfield, an independent music project emerging in Guadalajara, Mexico dating back to 2011.Bản ghi K là một nhãn hiệu âm nhạc độc lập có phương châm" bùng nổ tuổi teen dưới lòng đất vào cuộc nổi dậy đầy đam mê chống lại đám đông công ty từ năm 1982".
K records is an independent music label whose motto was“exploding the teenage underground into passionate revolt against the corporate ogre since 1982”.LCM được thành lập vào năm 1887 và tồn tại với tư cách là một Học viên âm nhạc độc lập đặt tại đường Great Marlborough Street ở trung tâm Luân Đôn cho tới năm 1991.
The LCM was founded in 1887 and existed as an independent music conservatoire based at Great Marlborough Street in central London until 1991.Khi tôi hỏi về tương lai của âm nhạc độc lập của Sài Gòn trong tương lai, anh có giải thích rằng anh nhìn nó thực sự như một phần của sự phát triển liên tục đang xảy ra tại đây.
When I asked Quan about the future of Saigon independent music, he explained that he sees it as part of the ongoing growth that is happening here.Sau khi hoàn thành chương trình học, anh đã làm kỹ sư thu âm và lập trình,trước khi bắt đầu sản xuất âm nhạc độc lập và soạn nhạc cho phim.
After completing his education, He worked as a recording engineer and programmer,before beginning to produce independent music and compose background scores for films.Oxfordshire và thung lũng sông Thames cũng đã hình thành một sân khấu âm nhạc độc lập vào cuối những năm 1980 nhưng chỉ tập trung quanh những ban nhạc shoegazing như Ride và Slowdive.[ 12].
Oxfordshire and the Thames Valley had an active independent music scene in the late 1980s, but it centred on shoegazing bands such as Ride and Slowdive.[18].Trong khi Houston chưa bao giờ được biết đến rộng rãi cho âm nhạc của mình, Houston hip-hop đã trở thành một, âm nhạc độc lập đáng kể đó là ảnh hưởng trên toàn quốc.
While Houston has never been widely known for its music scene,[188]Houston hip-hop has become a significant, independent music scene that is influential nationwide.Chúng tôi đã vàđang cố giúp YouTube hiểu được âm nhạc độc lập có vai trò quan trọng đến mức nào đối với mọi hình thức chuyển tải nhạc và tại sao phải đánh giá đúng vai trò này”.
We have tried and will continue to try to helpYouTube understand just how important independent music is to any streaming service and why it should be valued accordingly.Các điểm tham quan âm nhạc và mọi người từ mọi miền của Hàn Quốc cùng thế giới, đến để khám phá tàinăng nhạc sống của các nghệ sĩ âm nhạc độc lập từ mọi nơi trên trái đất và mọi tầng lớp xã hội.
Musical attractions and people from all parts of Korea and the world,come to revel in the live music talents of independent music artists from all corners of the earth and all walks of life.Cabourg, Mon Amour là một lễ hội bangày phù hợp cho những người yêu âm nhạc độc lập với các buổi biểu diễn diễn ra trên bãi biển, và Liên hoan phim lãng mạn diễn ra hàng năm vào tháng Sáu.
Cabourg, Mon Amour is a three-day festival suited for indie music lovers with performances taking place on the beach, and the Romantic Film Festival happens every year in June.Các đường phố có cảm giác rất sống động khi các cư dân nơi đây thường được thưởng thức nhạc sống, nghệ thuật biểu diễn, bao gồm biểu diễn đường phố công cộng,thời trang, âm nhạc độc lập và bộ phim độc lập..
The streets have a lively feel about them and Melburnians enjoy live music, performing arts, including public street performances,fashion, independent music and independent film.Moindy hoạt động từ năm 2004 với tên Mobile Indy, nhằm tập trung giúp các nhãn hiệu âm nhạc độc lập và nhạc sĩ kiếm tiền từ âmnhạc thông qua các nền tảng kỹ thuật số khác nhau.
Moindy started off in 2004, as Mobile Indy with a focus on helping independent music labels and musicians monetize their music through various digital platforms.Được thành lập năm 1992 chỉ là một bản tin từ thành phố quê hương của Alecia, Cambridge, Massachusetts, ban đầu nó là một ấn bản đen trắng được phân phát miễn phí ở các cửa hàng Tower Records ở địa phương vàcác gian hàng âm nhạc độc lập khác.
Founded in 1992 as a newsletter from her hometown of Cambridge, Massachusetts, it was initially a black-and-white publication distributed for free at local Tower Records stores andother independent music stores.Nếu bạn là một nhạc sĩ, một người bạn của một nhạc sĩ, một người yêu âm nhạc độc lập hoặc loại người thích nói về âm nhạc trong các bữa tiệc, hãy lấy SoundCloud.
If you are a musician, a friend of a musician, a lover of independent music, or the kind of person that likes to talk about music at parties, get SoundCloud.Coventry Pride cũng đã tổ chức một số sự kiện cộng đồng bao gồm Shindig Day- Valentines Day, và một số hợp đồng âm nhạc Love Music Hate Homophobia,Biphobia và Transphobia tại địa điểm âm nhạc độc lập địa phương Tin Angel.
Coventry Pride has also organised several community events including the Not-Valentines Day Shindig, and several Love Music Hate Homophobia,Biphobia and Transphobia music gigs at local independent music venue the Tin Angel.Album tiếp theo, Flight of the Crow, được thu âm tại Úc[ 1] vàanh tham gia vào phòng thu bởi nhiều tài năng âm nhạc độc lập khác nhau của Úc bao gồm Lior, Kate Miller- Heidke, Boy& Bear, Josh Pyke và Katie Noonan.
The follow-up album, Flight of the Crow, was recorded in Australia[13]and saw him joined in the studio by various Australian independent musical talents including Lior, Kate Miller-Heidke, Boy& Bear, Josh Pyke and Katie Noonan.Ở phía nam Manhattan,Greenwich Village là nhà hàng trăm âm nhạc độc lập và các cửa hàng sách, trong khi làng Đông tiếp tục chiếm ưu thế là nhà cung cấp sản tất cả những điều“ lạ” và không bình thường mà bạn không thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác.
In southern Manhattan,Greenwich Village is home to hundreds of independent music and book stores, while the East Village continues to prevail as purveyors of all things“strange” and unusual which you can't find anywhere else.Kể từ đó, Leonardo và Micah đã có thể đưa phương pháp dựa trên lòng trung thành của mình đến rất nhiều ngành: từ các hãng luật hàng đầu tới các nhà hàng, từ ngân hàng cho tới các trang trại hoa, từ các công ty điềuhành tour du lịch tới những hãng âm nhạc độc lập, từ các trung tâm hội nghị tới các bệnh viện.
Since then, Leonardo and Micah have been able to lend their loyalty-based methodology to a great diversity of industries: from white shoe law firms to restaurants to banks to organic flower farms;from tour operators to independent music labels to convention centers to hospitals.Là đơn vị quảng bá âm nhạc độc lập đầu tiên của Hà Nội, CAMA Việt Nam đã mang tới trên 70 nhóm nhạc quốc tế từ trên 10 quốc gia tới Việt Nam từ năm 2005, bao gồm những nghệ sỹ hàng đầu ở thể loại rock, hip hop, nhạc điện tử trong khu vực và trên thế giới.
Hanoi's first independent music promoters, CAMA Vietnam have brought over 70 international acts from more than 10 countries to Vietnam since 2005, including leading rock, hip hop and electronic performers from around the region and across the globe.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 281, Thời gian: 0.0178 ![]()
âm nhạc điện tửâm nhạc đức

Tiếng việt-Tiếng anh
âm nhạc độc lập English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Âm nhạc độc lập trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
âmtính từnegativeaudiolunarâmdanh từsoundyinnhạcdanh từmusicsongbandsongwritersoundtrackđộctính từtoxicpoisonousmalicioussingleđộcdanh từpoisonlậpđộng từsetlậphạtuplậpdanh từfoundationestablishmentlậptính từindependentTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Nhạc Luân Chuyển/nhạc độc Lập
-
Nhạc Luân Chuyển/Nhạc Độc Lập- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ ...
-
Nhạc Luân Chuyển/nhạc độc Lập
-
Nhạc Indie – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tuyển Tập Ca Khúc Alternative Rock Hay Nhất - V.A - NhacCuaTui
-
Indie - Trào Lưu đang Lên Trong Làng Nhạc Việt - Zing
-
10 điều Thú Vị Về Dòng Nhạc Indie đang Thịnh Hành Tại Việt Nam
-
Bạn Thích Nhạc Underground, Tôi Lại Cuồng Indie, Vậy 2 Thứ âm Nhạc ...
-
Nhạc Indie Là Gì? Làn Sóng đẹp Và Lãng Mạn Của âm Nhạc Việt
-
Hợp âm Nhạc Indie - Thư Viện Hợp âm Lớn Nhất Việt Nam
-
Hợp âm Nhạc Độc Lập - Thư Viện Hợp âm Lớn Nhất Việt Nam
-
Âm Nhạc độc Lập Lên Ngôi - Báo Cần Thơ Online
-
Nhạc Indie: Họ Là Dòng Chảy Của Những Gương Mặt đẹp Với âm ...
-
Âm Nhạc độc Lập - Báo Tuổi Trẻ