Âm Tiết – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này có liệt kê các nguồn tham khảo và/hoặc liên kết ngoài, nhưng nội dung trong thân bài cần được dẫn nguồn đầy đủ bằng các chú thích trong hàng để người khác có thể kiểm chứng. Bạn hãy cải thiện bài này bằng cách thêm các chú thích. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Âm tiết, còn gọi là chữ hay tiếng, là một đơn vị cấu tạo nên một chuỗi âm thanh trong lời nói.

Âm tiết không tính bằng số ký tự mà tính bằng số lượng đơn âm phát ra. Ví dụ, từ Latinh được kết hợp từ hai âm tiết: latinh.

Một âm tiết điển hình được cấu tạo từ một nhân âm tiết (thông thường nhất là một nguyên âm) và các giới hạn trước và sau không bắt buộc (điển hình là các phụ âm).

Một từ gồm một âm tiết (như nước trong tiếng Việt) được gọi là đơn âm tiết (những từ như vậy được gọi là từ đơn âm tiết), trong khi những từ gồm hai âm tiết trở lên (ví dụ tivi) được gọi là đa âm tiết (từ như vậy được gọi là từ đa âm tiết).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bagemihl, Bruce (1991). "Syllable structure in Bella Coola". Linguistic Inquiry. Quyển 22. tr. 589–646.
  • Clements, George N.; Keyser, Samuel J.. (1983). CV phonology: A generative theory of the syllable. Linguistic inquiry monographs (No. 9). Cambridge, MA: MIT Press. ISBN 0-262-53047-3 (pbk); ISBN 0-262-03098-5 (hb)
  • Dell, François; Elmedlaoui, Mohamed (1985). "Syllabic consonants and syllabification in Imdlawn Tashlhiyt Berber". Journal of African Languages and Linguistics. Quyển 7. tr. 105–130. doi:10.1515/jall.1985.7.2.105.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Dell, François; Elmedlaoui, Mohamed (1988). "Syllabic consonants in Berber: Some new evidence". Journal of African Languages and Linguistics. Quyển 10. tr. 1–17. doi:10.1515/jall.1988.10.1.1.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Ladefoged, Peter (2001). A course in phonetics (ấn bản thứ 4). Fort Worth: Harcourt College Publishers. ISBN 0-15-507319-2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có bộ sưu tập danh ngôn về: Âm tiết
  • Online Lyric Hyphenator - Separates English text into syllables
  • What is a syllable? (SIL)
  • Do syllables have internal structure? What is their status in phonology? CUNY Phonology Forum Lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2019 tại Wayback Machine
  • What is a syllabic consonant? (SIL)
  • What is an onset? (SIL)
  • What is a rime? (SIL)
  • Syllable (Lexicon of Linguistics)
  • Onset (Lexicon of Linguistics)
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Thế Nào Là 1 âm Tiết Trong Tiếng Anh