Âm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nicobar Nam Hiện/ẩn mục Tiếng Nicobar Nam
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˧əm˧˥əm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˧˥əm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “âm”
  • 霒: âm
  • 郬: âm
  • 阥: âm
  • 輖: ấm, âm, châu
  • 窨: ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 瘖: ấm, âm
  • 蔭: ấm, âm
  • 侌: âm
  • 𩃬: âm
  • 喑: ấm, âm
  • 陰: ấm, âm
  • 音: ấm, âm
  • 隂: ẩm, âm
  • 愔: am, âm
  • 𨼖: ấm, âm
  • 𣱙: âm
  • 阴: ầm, ấm, âm
  • 噾: ấm, âm

Phồn thể

  • 侌: âm
  • 喑: ấm, âm
  • 陰: âm
  • 音: âm
  • 愔: am, âm
  • 瘖: âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 隂: oam, ầm, âm
  • 阥: thoải, âm
  • 窨: hầm, ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 蔭: ấm, âm
  • 侌: âm
  • 喑: ồm, um, hằm, ẫm, ỡm, õm, vòi, ùm, òm, ầm, ấm, om, âm, hăm
  • 陰: ơm, im, ấm, âm
  • 音: ậm, ơm, âm
  • 霒: âm
  • 愔: âm
  • 瘖: ốm, am, ấm, âm
  • 萻: am, om, âm
  • 𤋾: hom, um, ấm, om, âm, hâm
  • 阴: âm
  • 噾: ấm, âm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ẵm
  • AM
  • ầm
  • ấm
  • ám
  • am
  • ẩm

Danh từ

âm

  1. Một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối lập với dương là mặt khẳng định, tích cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như đêm đối lập với ngày, nữ đối lập với nam, chết đối lập với sống, v.v.) phần âm của mố cầu chiều âm của một trục
  2. Cái mà tai có thể nghe được. thu âm máy ghi âm
  3. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất. đánh vần từng âm một

Tính từ

âm

  1. (sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y. thang thuốc bổ âm
  2. Bé hơn số không; phân biệt với dương. kết quả là một số âm nhiệt độ xuống đến âm 10 độ

Động từ

âm

  1. (ít dùng) vọng, dội lại. tiếng hổ gầm âm vào vách núi

Tham khảo

“Âm”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nicobar Nam

[sửa]

Danh từ

[sửa]

âm

  1. chó.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=âm&oldid=2203897” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nicobar Nam
  • Danh từ tiếng Nicobar Nam
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục âm 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Việt âm