Ama Power - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-19857-16
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Ama Power là gì
thành phần thuốc Ama Power
công dụng của thuốc Ama Power
chỉ định của thuốc Ama Power
chống chỉ định của thuốc Ama Power
liều dùng của thuốc Ama Power
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấmDạng bào chế:Bột pha tiêmĐóng gói:Hộp 50 lọThành phần:
Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg SĐK:VN-19857-16Nhà sản xuất: | S.C Antibiotice S.A - RU MA NI | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty TNHH Dược phẩm DOHA | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới gồm: Viêm xoang, viêm tai giữa và viêm nắp thanh quản, viêm phổi do vi khuẩn. – Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm thận – bể thận. – Nhiễm khuẩn trong ổ bụng (viêm phúc mạc, viêm túi mật,…) hoặc bệnh phụ khoa (viêm nội mạc tử cung, viêm vòi trứng, viêm vùng chậu,…). – Viêm màng não. – Nhiễm khuẩn da, cơ, xương, khớp. – Nhiễm lậu cầu không biến chứng. - Chỉ định ở những bệnh nhân phẫu thuật ổ bụng hoặc vùng chậu có thể bị nhiễm bẩn phúc mạc để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu. Có thể dùng dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong những trường hợp chấm dứt thai kỳ hoặc mổ lấy thai. - Dự phòng quanh phẫu thuật.Liều lượng - Cách dùng
Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch;*Người lớn: + Nhiễm khuẩn nhẹ 1,5 - 3 g/ngày. + Nhiễm khuẩn vừa tăng tới 6 g/ngày. + Nhiễm khuẩn nặng tăng tới 12 g/ngày, chia 3 - 4 lần.Liều tối đa là 4 g sulbactam/ngày. *Trẻ em, trẻ nhỏ, sơ sinh: 150 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần, riêng sơ sinh < 1 tuần, chia 2 lần/ngày. - Lậu liều đơn 1,5 g + uống 1 g probenecid. - Dự phòng quanh phẫu thuật 1,5 - 3 g tiêm lúc khởi mê, nhắc lại mỗi 6 - 8 giờ/24 giờ sau mổ.Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hay với penicillin.Tương tác thuốc:
– Cả Ampicillin và Sulbactam đều tương kỵ về mặt lý – hóa với aminoglycosid và có thể làm mất hoạt tính của aminoglycosid in vitro. – Probenecid ức chế cạnh tranh sự thải trừ của Ampicillin và Sulbactam qua ống thận, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ của cả hai thuốc này trong huyết thanh. – Có sự gia tăng tần suất phát ban trên người bệnh có acid uric máu cao đang được điều trị đồng thời bằng Allopurinol và Ampicillin . – Ampicillin được thông báo là có ảnh hưởng đến xét nghiệm tìm glucose trong nước tiểu bằng phương pháp đồng sulfat, nhưng không ảnh hưởng đến xét nghiệm bằng phương pháp glucose oxidase .Tác dụng phụ:
- Ðôi khi: ban, tiêu chảy, đau nơi tiêm, phản ứng dị ứng. - Hiếm khi: đau ngực, mệt, khó chịu, nhức đầu, ớn lạnh, bệnh não, động kinh, ngứa buồn nôn, viêm ruột, viêm ruột giả mạc, tiểu khó, viêm âm đạo, giảm các huyết cầu, tăng men gan, viêm thận.Chú ý đề phòng:
Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, có thai & cho con bú.Thông tin thành phần Ampicillin
Dược lực:Ampicilline là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ Beta-lactamines, nhóm Penicilline type A, độc tính thấp, phổ kháng khuẩn rộng.Dược động học :- Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá nhanh và gần như hoàn toàn. Sau khi tiêm bắp 1 liều 500mg, sau 1 giờ đạt nồng độ dỉnh trong huyết tương, uống liều 500mg sau 2h đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương. - Phân bố: Khoảng 20% ampicillin liên kết với protein huyết tương. Ampicillin có thể tích phân bố lớn, khuếch tán qua nhau thai và tuần hoàn của thai nhi và vào nước ối. Ampicillin không qua được hàng rào máu não. Trong viêm màng não mủ, do hàng rào máu não bị viêm và thay đổi độ thấm, nên thông thường ampicillin thâm nhập vào hệ thần kinh trung ương đủ để có tác dụng. - Thải trừ: thuốc thải trừ nhanh qua ống thận(80%) và ống mật.Tác dụng :Ampicilline tác dụng vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp mucopeptid của màng tế bào vi khuẩn. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài nhạy cảm : Streptococcus A; Streptococcus mitis, sanguis; Streptococcus D faecalis; Streptococcus pneumoniae; Meningococcus; Leptospira; Corynebacterium diphtheriae; Listeria monocytogenes; Clostridium; Fusobacterium; Escherichia coli; Proteus mirabilis; Salmonella; Shigella; Haemophilus influenzae; Bordetella pertussis; Brucella; Vibrio cholerae; Staphylococcus aureus (không kháng Beta-lactamase). - Các loài đề kháng : Staphylococcus kháng beta-lactamase; Klebsiella; Enterobacter; Serratia; Proteus rettgeri; Providencia; Pseudomonas; Mycoplasma; Chlamydia; Rickettsia; Acinetobacter.Chỉ định :Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau: - Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. - Viêm đường dẫn mật. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. - Viêm phế quản mãn tính đợt cấp tính. - Thương hàn.Liều lượng - cách dùng:- Ampicillin ít dùng đường uống: Người lớn: uống 0,25 - 1,0 g x 3 - 4 lần/24 ngày. Thuốc nên uống xa bữa ăn. Trẻ em dưới 40 kg: 25 - 50 mg/kg/24h chia 3 - 4 lần. - Khi tiêm phải hoà tan với 2-3ml nước cất pha tiêm. Người lớn: Tiêm bắp: Mỗi lần 0,5-1 gam. Tiêm 2-4 lần/24 giờ. Tiêm tĩnh mạch: Mỗi lần hoà tan 1-2gam trong 100ml dịch truyền. Truyền tĩnh mạch trong 1 giờ. Truyền 3-4 lần/24 giờ. Trẻ em: Tuỳ theo trọng lượng cơ thể, từ 50-100mg/kg/24 giờ.Chống chỉ định :- Quá mẫn cảm với nhóm Penicillin. - Nhiễm virus nhóm Herpes nhất là bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.Tác dụng phụ- Biểu hiện dị ứng: sốt, nổi mề đay, tăng bạch cầu, phù Quinck, hiếm khi gặp sốc phản vệ. - Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy. - Phản ứng máu có thể phục hồi: thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. - Mẩn đỏ ngoài da dạng nốt sần do nguyên nhân dị ứng hay không. - Viêm thận kẽ cấp tính.Thông tin thành phần Sulbactam
Dược lực:
Sulbactam là kháng sinh nhóm beta - lactam có tác dụng ức chế Beta -lactamase.Dược động học :
Sulbactam hấp thu tốt qua đường tiêu hoá và đường tiêm. Thuốc khuyếch tán tốt vào các mô và dịch cơ thể. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.Tác dụng :Sulbactam là chất có cấu trúc tương tự beta lactam nhưng có hoạt tính kháng khuẩn rất yếu. vì vậy không dùng đơn độc trong lâm sàng. Khi gắn vào beta lactamase, sulbactam làm mất hoạt tính của enzym này nên bảo vệ các kháng sinh có cấu trúc beta latam khỏi bị phân huỷ. Chính vì thế sulbactam dùng phối hợp với nhóm penicillin để mở rộng phổ tác dụng của penicillin với các vi khuẩn tiết ra beta lactamse như vi khuẩn ruột, E.coli, tụ cầu, Branhamella, Klebsiella, Neisseria, Proteus, các vi khuẩn kỵ khí Bacteroides, Acinobacter.Chỉ định :Sulbactam phối hợp duy nhất với ampicillin dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, niệu đạo, mô mềm, ổ bụng...gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm, nhất là các chủng sinh beta lactamase.Liều lượng - cách dùng: Liều dùng cảu sulbactam được tính theo liều của ampicillin phối hợp với nó.Chống chỉ định :Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.Tác dụng phụThường gặp: rối loạn tiêu hoá, ỉa chảy. Hiếm khi gặp buồn nôn, nôn, nóng rát vùng thượng vị, viêm đại tràng và viêm đại tràng giả mạc. Dị ứng: nổi mẩn đỏ, ngứa. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Auropennz 1.5
SĐK:VN-17643-14
Nerusyn 1,5g
SĐK:VD-26158-17
Ampicilin 1g
SĐK:VD-28687-18
Ampicilin 500mg
SĐK:VD-28688-18
Ampicillin 1g
SĐK:VD-24793-16
Ampicillin 500 mg
SĐK:VD-24980-16
Ampicillin Sodium and Sulbactam Sodium for Injection 1.5g
SĐK:VN-19086-15
Thuốc gốcOseltamivir
Oseltamivir
Dequalinium
Dequalinium chloride
Cefdinir
Cefdinir
Rifaximin
Rifaximin
Cefodizime
Cefodizime natri
Caspofungin
Caspofungin
Avibactam
Avibactam
Atazanavir
Atazanavir
Cloroquin
Chloroquine phosphate
Cephradine
Cephradin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Ama Power 1000mg
-
Công Dụng Thuốc Ama Power | Vinmec
-
AMA POWER - Health Việt Nam
-
Ama Power - Thuốc điều Trị Nhiễm Khuẩn Hiệu Quả Của Romania
-
Ama Power Thành Phần: Ampicilin (dưới Dạng Ampicilin Natri) 1000mg
-
Thuốc Ama Power – Công Dụng, Liều Dùng, Giá Bán, Mua ở đâu?
-
Thuốc Ama Power: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng ...
-
Ama-Power - Thuốc điều Trị Nhiễm Khuẩn Của Rumani - Ung Thư TAP
-
Ama-Power - Thuốc điều Trị Nhiễm Khuẩn Hiệu Quả Của Rumani
-
Giá Bán Và Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Ama Power
-
Thuốc Ama Power 1g Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao Nhiêu Tiền?
-
[PDF] Ama-Power® - DrugBank
-
Ama Power - Website Chính Thức Của Cục Quản Lý Dược, Bộ Y Tế
-
Ama Power - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng