Amilavil 10 Mg - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng

  • Thuốc
  • Nhà thuốc
  • Phòng khám
  • Bệnh viện
  • Công ty
  • Trang chủ
  • Thuốc mới
  • Cập nhật thuốc
  • Hỏi đáp
Home Thuốc Amilavil 10 mg Gửi thông tin thuốc Amilavil 10 mg Amilavil 10 mgNhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thầnDạng bào chế:Viên nén bao phimĐóng gói:Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

Thành phần:

Amitriptylin hydroclorid 10mg SĐK:VD-27505-17
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Tác dụng :

Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm 3 vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần. Cơ chế tác dụng của amitriptyline là ức chế tái nhập các monoamin, serotonin và noradrenalin ở các nơron monoaminergic. Tác dụng tái nhập noradrenalin được coi là có liên quan đến tác dụng chống trầm cảm của thuốc. Amitriptyline cũng có tác dụng kháng cholinergic ở cả thần kinh trung ương và ngoại vi.

Chỉ định :

Điều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh( loạn tân thần hưng trầm cảm ). Thuốc có ít tác dụng với trầm cảm phản ứng. Điều trị chon lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn.

Liều lượng - cách dùng:

Người lớn 75mg, chia làm 2-3 lần/ngày, tăng dần từng bậc 25mg đến 150mg/ngày, duy trì: điều chỉnh tùy theo đáp ứng. Người già: giảm liều. mua-hang-ngay.gif

Chống chỉ định :

Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng IMAO. Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết cấp. Có thai & cho con bú. Trẻ < 12 tuổi.

Thận trọng lúc dùng :

Bệnh tim mạch. Người già. Cường giáp; đang dùng thuốc tuyến giáp. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc hẹp hoặc tăng nhãn áp, suy thận, suy gan hay loạn tạo máu. Lái xe hoặc vận hành máy.

Tương tác thuốc :

- Tương tác giữa Amitriptyline với các chất ức chế monoamin oxidase là tương tác có tiềm năng có nguy cơ gây tử vong. - Phối hợp với phenothiazin gây nguy cơ lên cơn động kinh. - Amitriptyline phối hợp với các thuốc chống đông, có nguy cơ tăng tác dụng chống đông lên hơn 300%. - Các hormon sinh dục, thuốc chống thụ thai uống làm tăng sinh khả dụng của Amitriptyline. - Khi dùng physostigmin để đảo ngược tác dụng của Amitriptyline trên hẹ thần kinh trung ương ( điều trị lú lẫn, hoang tưởng, hôn mê ) có thể gây block tim, rối loạn dẫn truyền xung động, gây loạn nhịp. - Với levodopa, tác dụng kháng cholinergic của các thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể làm dạ dày tống thức ăn chậm, do đó làm giảm sinh khả dụng của levodopa. - Cimetidin ức chế chuyển hoá của Amitriptyline, làm tăng nông độ của thuốc trong máu dẫn đến ngộ độc. - Clonidin, guanethidin hoặc guanadrel bị giảm tác dụng hạ huyết áp khi sử dụng đồng thời Amitriptyline. - Sử dụng đồng thời Amitriptyline và các thuốc cường giao cảm làm tăng tác dụng trên tim mạch, có thể dẫn đến lạon nhịp, nhịp nhanh, tăng huyết áp nặng, hoặc sốt cao.

Tác dụng phụ

Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện triệu chứng ngoài tháp. Ngầy ngật, mệt, kích động, hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp, nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất. Rối loạn tiêu hoá.

Qúa liều :

Biểu hiện quá liều: ngủ gà, lú lẫn, co giật ( đông kinh ), mất tập trung, giãn đồng tử, nhịp tim nhanh, chậm hoặc bất thường, ảo giác, kích động, thở nông, khó thở, yếu, mệt, nôn. Xử trí: chủ yếu điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Bảo quản:

Thuốc độc bảng B. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thành phần Amitriptyline

Dược lực:Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm ba vòng có tác dụng an thần.Dược động học :- Hấp thu: Amitriptyline hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5 - 10 phút và sau khi uống 30 - 60 phút. - Phân bố: Amitriptyline được phân bố rộng khắp cơ thể và liên kết nhiều với protein huyết tương và mô. - Chuyển hoá: Amitriptyline được chuyển hoá bằng cách khử N - Nethyl và hydroxyl hoá ở gan. - Thải trừ: 30 - 50% thuốc đào thải trong vòng 24 giờ. Trên thực tế toàn bộ liều thuốc đào thải dưới dạng các chất chuyển hoá liên hợp glucuronid hoặc sulfat. Một lượng rất nhỏ Amitriptyline không chuyển hoá được bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng từ 9 đến 36 giờ. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Google
Heramama Vitamin bà bầu Hỏi đáp Thuốc biệt dược

Apo-Amitriptyline 25mg

SĐK:VN-6417-08

Amitriptylin 50mg

SĐK:V370-H12-05

Apo amitriptyline

SĐK:VN-7275-03

Amitriptylin 50mg

SĐK:VD-1623-06

Amitriptylin 25mg

Amitriptylin 25mg

SĐK:VNA-4850-02

Thuốc gốc

Amitriptyline

Amitriptyline hydrochloride

Natri divalproat

Natri divalproat

Cariprazin

Cariprazin

Ziprasidone

Ziprasidon

Desvenlafaxin

Desvenlafaxine

Perampanel

Perampanel

Meclizine

Meclizine hydrochloride

Citicoline

Citicoline

Zonisamid

Zonisamide

Clorpromazin

Clorpromazin

Mua thuốc: 0868552633 fb chat
Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com

Từ khóa » Thuốc Amilavil 10