Ampicillin 500mg MKP (100v/10 Vỉ/H)

Ampicillin 500mg MKP (100v/10 vỉ/H) Ampicillin 500mg MKP (100v/10 vỉ/H)

Ampicillin 500mg được sử dụng để chữa các bệnh liên quan tới nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và sản khoa.

Thương hiệu: MEKOPHAR

Nhóm họat chất : Ampicillin trihydrate

Loại sản phẩm: Kháng viêm

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Quy cách sản phẩm: 100v/10 vỉ/H

Hàm lượng: Ampicillin 500mg

58.800đ - + Đặt hàng
  • Chi tiết sản phẩm

THÀNH PHẦN

- Ampicillin trihydrate tương đương Ampicillin …………………500mg

- Tá dược vừa đủ.………………………………….......................………...........1 viên.

CHỈ ĐỊNH

- Dùng cho các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Ampicillin như:

- Người bị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hóa, tiết niệu– sinh dục.

- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy, viêm màng não do Haemophilus, viêm màng trong tim.

DƯỢC LỰC HỌC

Ampicillin là một kháng sinh thuộc họ b– lactam, nhóm penicilin loại A, có hoạt phổ kháng khuẩn rộng trên nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương như Streptococcus, Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, Leptospira, Fusobacterium, Salmonella, Shigella, Brucella,…

DƯỢC ĐỘNG HỌC

– Sau khi uống thuốc, Ampicillin được hấp thu qua đường tiêu hóa khoảng 40%, phần còn lại được đào thải qua phân. Sự hấp thu qua ruột giảm khi có thức ăn.

– Phân tán đến đa số các mô: sự hiện diện của kháng sinh ở nồng độ điều trị được tìm thấy trong các chất tiết phế quản, các xoang, nước ối, nước bọt, thủy dịch, dịch não tủy, thanh mạc, tai giữa.

– Ampicillin hầu như không được chuyển hóa trong cơ thể và đào thải chủ yếu qua nước tiểu (75%) dưới dạng hoạt động. Khoảng 20% Ampicillin được đào thải qua mật.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫn cảm với các Penicillin và Cephalosporin.

TÁC DỤNG PHỤ

- Mề đay, phù Quincke, khó thở.

- Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, nhiễm Candida, viêm lưỡi, viêm miệng.

- Thiếu máu, tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm tiểu cầu và bạch cầu thuận nghịch (ít gặp).

- Viêm thận kẽ cấp.

- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG

- Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.

- Đề kháng chéo với Cephalosporin.

- Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.

- Phụ nữ có thai – cho con bú:

- Ampicillin khuếch tán qua nhau thai nhưng không có bằng chứng về phản ứng có hại cho thai nhi.

- Ampicillin bài tiết một ít qua sữa mẹ nhưng không gây những phản ứng có hại cho trẻ bú mẹ nếu sử dụng liều điều trị bình thường.

TƯƠNG TÁC

- Làm giảm hiệu lực của Oestrogen trong thuốc ngừa thai.

- Tránh phối hợp với Allopurinol vì tăng nguy cơ gây phản ứng ở da.

- Các kháng sinh kìm khuẩn như Cloramphenicol, các Tetracyline, Erythromycin làm giảm khả năng diệt khuẩn của Ampicillin.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Uống cách xa bữa ăn (trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ): - Người lớn: uống 0,5 – 1g/lần, ngày 2– 3 lần. - Trẻ em: uống 250 – 500mg/lần, ngày 2– 3 lần.

HẠN SỬ DỤNG

– 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

BẢO QUẢN

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%) , nhiệt độ không quá 25oC, tránh ánh sáng.

Tư vấn miễn phí 09.8118.3579

Thông báo

Từ khóa » Thuốc Ampicillin Mkp 500mg