An Biên (phường) – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem An Biên (định hướng).
An Biên
Phường
UBND phường An Biên
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
Thành phốHải Phòng
Trụ sở UBNDSố 387 Thiên Lôi
Thành lập16/06/2025
Địa lý
Tọa độ: 20°49′55″B 106°40′38″Đ / 20,831972217945°B 106,67723012329°Đ / 20.831972217945236; 106.67723012328835
An Biên trên bản đồ Việt NamAn BiênAn Biên Vị trí phường An Biên trên bản đồ Việt Nam
Diện tích6,56 km²
Dân số (2025)
Tổng cộng116.091 người
Khác
Websiteanbien.haiphong.gov.vn
  • x
  • t
  • s

An Biên là một phường thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường An Biên có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp phường Lê Chân.
  • Phía tây giáp phường Kiến An và phường An Hải.
  • Phía nam giáp phường Hưng Đạo với ranh giới tự nhiên là sông Lạch Tray.
  • Phía bắc giáp phường Hồng Bàng.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường An Biên từ năm 1981 đến năm 2025

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 15 tháng 1 năm 1981, UBND TP. Hải Phòng ban hành Quyết định số 83/QĐ-UBND[1] về việc:

  • Thành lập phường An Biên thuộc quận Lê Chân.
  • Thành lập phường Cát Dài thuộc quận Lê Chân.
  • Thành lập phường Lam Sơn thuộc quận Lê Chân.
  • Thành lập phường Mê Linh thuộc quận Lê Chân.

Ngày 25 tháng 9 năm 1981, Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định số 89-HĐBT[2] về việc chia phường An Dương và phường Lam Sơn thành 3 phường: An Dương, Lam Sơn, Trần Nguyên Hãn.

Ngày 10 tháng 1 năm 2004, Chính phủ ban hành Nghị định số 18/2004/NĐ-CP[3] về việc sáp nhập toàn bộ phường Mê Linh vào phường An Biên.

Ngày 24 tháng 10 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15[4] về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 – 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2025). Theo đó, sáp nhập toàn bộ 0,50 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 14.837 người của phường Lam Sơn và toàn bộ 0,32 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 11.285 người của phường Cát Dài vào phường An Biên.

Phường An Biên có 1,13 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 40.440 người.

Phường An Biên từ năm 2025 đến nay

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội bàn hành Nghị quyết sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025.[5] Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Dương và phần còn lại của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 12 Điều nàythành phường mới có tên gọi là phường An Biên.

Căn cứ theo đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025,[6] phường An Biên được thành lập từ:

  • Toàn bộ diện tích tự nhiên là 1,30 km² và quy mô dân số là 53.893 người của phường An Dương;
  • Một phần diện tích tự nhiên là 0,63 km² và quy mô dân số là 21.177 người của phường An Biên;
  • Một phần diện tích tự nhiên là 0,16 km² và quy mô dân số là 9.016 người của phường Trần Nguyên Hãn;
  • Một phần diện tích tự nhiên là 4,47 km² và quy mô dân số là 32.005 người của phường Vĩnh Niệm.

Phường An Biên có diện tích tự nhiên là 6,56 km2 (đạt 119,27% so với quy định), quy mô dân số là 116.091 người (đạt 257,98% so với quy định).

Phường An Biên có 65 tổ dân phố, được đánh số từ 1 đến 65.[7]

Phường An Biên mới được thành lập từ năm 2025 không bao gồm ranh giới hành chính của phường An Biên từ năm 1981 đến trước năm 2025.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trụ sở UBND phường Cát Dài trước đây Trụ sở UBND phường Cát Dài trước đây
  • Trụ sở UBND phường Lam Sơn trước đây Trụ sở UBND phường Lam Sơn trước đây
  • Trụ sở UBND phường Nghĩa Xá trước đây Trụ sở UBND phường Nghĩa Xá trước đây
  • Trụ sở UBND phường An Dương trước đây Trụ sở UBND phường An Dương trước đây

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/1981 của UBND thành phố Hải Phòng về việc đổi tên khu phố thành quận và đổi tên tiểu khu thành phường.
  2. ^ "Quyết định số 89-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Hải Phòng". Dữ liệu pháp luật. ngày 25 tháng 9 năm 1981. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ "Nghị định số 18/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân; xã thuộc các huyện Thủy Nguyên, Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng". Hệ thống pháp luật Việt Nam. ngày 10 tháng 1 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ "Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 – 2025". Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. ngày 24 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  5. ^ "TOÀN VĂN: Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025".
  6. ^ Đề án số 381/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng (mới) năm 2025
  7. ^ "Thành phố Hải Phòng có 3.086 thôn, tổ dân phố sau sắp xếp".

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết Hải Phòng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Hải Phòng
Phường (45), xã (67), đặc khu (2)
Phường (45)

Thủy Nguyên · Ái Quốc · An Biên · An Dương · An Hải · An Phong · Bắc An Phụ · Bạch Đằng · Chí Linh · Chu Văn An · Đồ Sơn · Đông Hải · Dương Kinh · Gia Viên · Hải An · Hải Dương · Hòa Bình · Hồng An · Hồng Bàng · Hưng Đạo · Kiến An · Kinh Môn · Lê Chân · Lê Đại Hành · Lê Ích Mộc · Lê Thanh Nghị · Lưu Kiếm · Nam Đồ Sơn · Nam Đồng · Nam Triệu · Ngô Quyền · Nguyễn Đại Năng · Nguyễn Trãi · Nhị Chiểu · Phạm Sư Mạnh · Phù Liễn · Tân Hưng · Thạch Khôi · Thành Đông · Thiên Hương · Trần Hưng Đạo · Trần Liễu · Trần Nhân Tông · Tứ Minh · Việt Hòa

Xã (67)

An Hưng · An Khánh · An Lão · An Phú · An Quang · An Thành · An Trường · Bắc Thanh Miện · Bình Giang · Cẩm Giang · Cẩm Giàng · Chấn Hưng · Chí Minh · Đại Sơn · Đường An · Gia Lộc · Gia Phúc · Hà Bắc · Hà Đông · Hà Nam · Hà Tây · Hải Hưng · Hồng Châu · Hợp Tiến · Hùng Thắng · Kẻ Sặt · Khúc Thừa Dụ · Kiến Hải · Kiến Hưng · Kiến Minh · Kiến Thụy · Kim Thành · Lạc Phượng · Lai Khê · Mao Điền · Nam An Phụ · Nam Sách · Nam Thanh Miện · Nghi Dương · Nguyễn Bỉnh Khiêm · Nguyên Giáp · Nguyễn Lương Bằng · Ninh Giang · Phú Thái · Quyết Thắng · Tân An · Tân Kỳ · Tân Minh · Thái Tân · Thanh Hà · Thanh Miện · Thượng Hồng · Tiên Lãng · Tiên Minh · Trần Phú · Trường Tân · Tứ Kỳ · Tuệ Tĩnh · Việt Khê · Vĩnh Am · Vĩnh Bảo · Vĩnh Hải · Vĩnh Hòa · Vĩnh Lại · Vĩnh Thịnh · Vĩnh Thuận · Yết Kiêu

Đặc khu (2)

Bạch Long Vĩ · Cát Hải

Nguồn: Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15

Từ khóa » đình An Biên Hải Phòng