An Ninh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • nhỏm Tiếng Việt là gì?
  • cẩn Tiếng Việt là gì?
  • ma bùn Tiếng Việt là gì?
  • khảnh Tiếng Việt là gì?
  • ních ních Tiếng Việt là gì?
  • đệ tử Tiếng Việt là gì?
  • lê mê Tiếng Việt là gì?
  • khánh Tiếng Việt là gì?
  • kháng cự Tiếng Việt là gì?
  • Thuỷ tinh Tiếng Việt là gì?
  • góc vuông Tiếng Việt là gì?
  • chung thủy Tiếng Việt là gì?
  • ngũ quế Tiếng Việt là gì?
  • mập mạp Tiếng Việt là gì?
  • cáng đáng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của an ninh trong Tiếng Việt

an ninh có nghĩa là: - tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.

Đây là cách dùng an ninh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ an ninh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ An Ninh Có Nghĩa Là Gì