ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN KHI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN KHI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ấn tượng đầu tiên khifirst impression whenấn tượng đầu tiên khicảm giác đầu tiên khi

Ví dụ về việc sử dụng Ấn tượng đầu tiên khi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ấn tượng đầu tiên khi bạn bước chân vào.The first impression when you step inside.Tôi vẫn nhớ mãi ấn tượng đầu tiên khi ngắm nhìn bức tranh ấy.I remember my first impression when seeing this painting.Ấn tượng đầu tiên khi cô gặp cậu ta là gì?What was your first impression when you met him?Mặt trước của Store-( ấn tượng đầu tiên khi bạn đi bộ qua cánh cửa).Front of Store-(first impression as you walk through the door).Ấn tượng đầu tiên khi cô gặp cậu ta là gì?What were your first impressions when you met him?Đôi mắt là nơi để lại ấn tượng đầu tiên khi người khác nhìn vào bạn.Your eyes make quite a first impression when someone looks at you.Ấn tượng đầu tiên khi gặp mặt rất quan trọng,….Since first impressions are very important when meeting….Buổi sáng là thời điểm bạn tạo ấn tượng đầu tiên khi người khác nhìn về bạn.Morning is the time when you make the first impression when others look at you.Đây là ấn tượng đầu tiên khi người nào đó nhìn vào căn nhà của bạn.This is the first impression when people look at your home.Hãy xem phần này để tìm hiểu về tin nhắn vàcách thức để tạo ấn tượng đầu tiên khi trò chuyện với những người khác.Check out this section to learn everything about messages andhow you can make a great first impression when chatting with other users.Ấn tượng đầu tiên khi mở cửa bước vào đây là nó thơm mùi rất dễ chịu?That's the first impression when you walk in, does it smell good?Ngày cuối cùng làm việc trên Macbook Pro, ấn tượng đầu tiên khi gõ trên bàn phím trong Xiaomi Pro 15' là những phím nhỏ.Last days work on the Macbook Pro, the first impression when typing on the keyboard in Xiaomi Pro 15'are small keys.Điều ấn tượng đầu tiên khi tớ bước chân xuống sân bay là những trận mưa.The first impression when I stepped out of the airport was the weather.Terraria, mình không biết nó là gì, nhưng có vẻ ấn tượng đầu tiên khi nhìn thấy cái cây và trảng rừng trống của mình đã không sai.Terraria, while I don't know what that is, it seems my first impression after I saw this tree and the clearing isn't wrong.Ấn tượng đầu tiên khi chúng tôi lấy nó ra khỏi hộp là" cái này trông rất rẻ".The first impression when we took it out of the box was"this looks so cheap".Ông Glenn đã xin lỗi,vì vậy mọi thứ đều tốt đẹp, nhưng ấn tượng đầu tiên khi tôi nghe thấy đó là ông ta không hiểu giấu ruy băng màu vàng”, ông nói.Mr Glenn has apologised, so all is well, but the first impression when I heard that was he does not understand what the yellow ribbon means," he said.Ấn tượng đầu tiên khi nhìn chiếc Chromebook HP 13 là“ tấm áo” nhôm của máy.The first impression when looking at the HP 13 Chromebook is the aluminum“plate” of the machine.Nó có thể nhận ra một khuôn mặt chỉ trong vài phần nghìn giây- hình thành nên ấn tượng đầu tiên khi gặp mặt và lưu giữ lại trong trí nhớ trong hàng thập kỷ về sau.It can identify a face in a few thousandths of a second, form a first impression of its owner and retain the memory for decades.Giao diện chính là ấn tượng đầu tiên khi một khách hàng ghé thăm website của bạn.The interface is the first impression when a customer visits your website.Ấn tượng đầu tiên khi đánh giá về một chiếc điện thoại chính là vẻ bề ngoài mà nó mang lại.The first impression of any mobile phone is the looks that it carries.Ấn tượng đầu tiên Khi một ấn tượng đầu tiên đã được hình thành, nó thường là quá muộn cho một thay đổi nó.Once a first impression has been formed, it is often too late for one to change it.Ấn tượng đầu tiên khi cầm thực tế iPad Air là máy lớn hơn khi nhìn qua các hình ảnh chụp.The first impression when holding the iPad Air is actually greater than when looking through the pictures taken.Ấn tượng đầu tiên khi tôi bắt đầu bay với FSX Steam bản tại La Palma( GCLA) là tuyệt vời. phong cảnh rất đẹp!!The first impression when I started flying with FSX Steam Edition at La Palma(GCLA) was great. Very nice scenery!!Ấn tượng đầu tiên khi đặt chân tới đích là loại đá màu đen nằm bên cạnh nhau hiện ra lờ mờ trong làn sóng xanh liên tục.The first impression upon reaching the destination is black rocks lying next to one another looming in continuous blue waves.Ấn tượng đầu tiên khi bước vào Dawn là 4 chiếc ghế riêng biệt đặt ở giữa một không gian xa hoa của gỗ và da thuộc.The first impression upon entering Dawn is of the four separate bucket seats set in the midst of a sumptuous and sartorial slingshot of wood and leather.Ấn tượng đầu tiên khi bước vào quán đó là quán khá nhỏ, giống với những quán bar phục vụ bia tươi và đồ ăn giống chúng ta hay được xem trên phim Mỹ hơn là một nhà hàng.The first impression when entering the shop which is pretty small shop, similar to a bar serving beer and food like we see in the movies or the US rather than a restaurant.Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào những hình ảnh do Hubble cung cấp đó là có quá nhiều sao đang tượng hình”, theo nhà thiên văn học Julianne Dalcanton của Đại học Washington tại Seattle.My first impression on seeing the Hubble images was, wow, that really is a lot of star formation,” said astronomer Julianne Dalcanton of the University of Washington in Seattle.Ấn tượng đầu tiên khi bạn đặt chân đến thiên đường bí mật này chính là không gian mộc mạc dân dã rất việt nam với mái tranh, cột tre, chõng tre và bụi chuối sau hè và cả những bãi biển cát trắng tuyệt đẹp.The first impression when you come to this secluded paradise is the very rustic space of Vietnam with thatched roofs, bamboo poles, bamboo poles, and banana bushes after the summer and beautiful white sand beaches.Ấn tượng đầu tiên khi bước chân lên chiếc Peugeot 3008 mới là một không gian nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại kết hợp với công nghệ tiên tiến đem đến sự sang trọng và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu.The first impression when stepping on the Peugeot 3008 is a high-end interior space with modern facilities combined with advanced technology to bring luxury and a great experience, honoring the style of the owner.Com rằng ấn tượng đầu tiên khi tin thay thế giám mục phát tán trên Internet đó là có người trong Tòa Thánh bị Trung Quốc mua chuộc và“ giờ đây những gì Đức Hồng y Zen viết chứng minh rằng Đức Thánh Cha không muốn điều đó xảy ra”.Com that the first impression when the news of the bishop reshuffle spread on the internet is that somebody in the Holy See had been corrupted by China and"now what Cardinal Zen writes proves that the pope does not want that to happen.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 731, Thời gian: 0.016

Từng chữ dịch

ấndanh từindiapressindiesdesiấntính từindiantượngdanh từstatueaudienceobjectsymbolphenomenonđầutrạng từearlyđầutính từfirsttopđầudanh từheadđầuđộng từbeginningtiêndanh từtiêntienfairykoreatiêntính từfirstkhitrạng từwhenonce ấn tượng đầu tiên của tôi làấn tượng đầu tiên là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ấn tượng đầu tiên khi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nói Về ấn Tượng đầu Tiên Bằng Tiếng Anh