ANCOL PHENOL (HUE) - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Khoa Học Tự Nhiên
  4. >>
  5. Hóa học - Dầu khí
ANCOL PHENOL (HUE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.75 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ: ANCOL- PHENOL(Nhóm Thừa Thiên Huế)Nội dung chuyên đề: ANCOL - PHENOL* Gồm 3 nội dung:1.Định nghĩa, phân loại, cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý của ancol,phenol2. Tính chất hóa học của Ancol, phenol3. Phương pháp điều chế, ứng dụng của etanol, phenolII. Tổ chức dạy học chuyên đề:1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ, năng lực+ Kiến thức+ Nêu được :- Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp của ancol.- Định nghĩa, phân loại phenol, tính chất vật lí.- Tính chất vật lí và khái niệm liên kết hiđro; Phương pháp điều chế, ứng dụng củaetanol và của metanol.+ Hiểu được :- Hiểu được liên kết hidro- Tính chất hoá học :- Đối với ancol:Phản ứng thế H của nhóm −OH (phản ứng chung của R −OH, phản ứng riêngcủa glixerol) ; Phản ứng thế nhóm −OH ancol ; Phản ứng tách nước tạo thành anken hoặc ete ;Phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II thành anđehit, xeton ; Phản ứng cháy.- Đối với phenol:Phản ứng thế H ở nhóm OH (tính axit : tác dụng với natri, natri hiđroxit),phản ứng thếở vòng thơm (tác dụng với nước brom), ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyêntử trong phân tử phenol.* Một số phương pháp điều chế hiện nay, ứng dụng của phenol.* Khái niệm vềảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.* HS giải thích được nguyên nhân dẫn đến các tính chất vật lí, hóa học của ancol,phenol.+ Kĩ năng−Viết được công thức cấu tạo các loại đồng phân ancol cụ thể.−Đọc được tên khi biết công thức cấu tạo của các ancol (phân tử có từ 1C − 5C).−Viết được phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của ancol, glixerol và phenol.−Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng phương pháp hoá học.− Giải được bài tập : Phân biệt được ancol no đơn chức với glixerol bằng phương pháp hoáhọc, xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol, tính khối lượng phenol tham giavà tạo thành trong phản ứng, một số bài tập có nội dung liên quan.+ Trọng tâm:−Đặc điểm cấu tạo và cách gọi tên ancol, phenol.−Tính chất hoá học và phương pháp điều chế ancol, phenol.+ Thái độ:- Giáo dục sự say mê, yêu thích bộ môn, tính khoa học chặt chẽ giữa cấu tạo và tínhchất, đức tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng hóa chất, thao tác thí nghiệm, hiểu được mộtsốứng dụng thực tiễn của etanol, phương pháp sản xuất.+ Định hướng năng lực được hình thành:- Năng lực tự học- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học- Năng lực sáng tạo- Năng lực giao tiếp- Năng lực sử dụng ngôn ngữhóa học- Năng lực tính toán- Năng lực thực hành thí nghiệm2. Phương pháp:- Phát hiện và giải quyết vấn đề (ND1)- Thí nghiệm nghiên cứu (ND2)- Dạy học theo góc (ND3)3. Chuẩn bị của GV và học sinh:+ Bảng phụ hình 9.5 SGK+ GV: - Hóa chất để làm thí nghiệm Na, dd NaOH, phenol, glixerol, etanol, CuSO4- Dụng cụ: 6 bộ thí nghiệm gồm:Mỗi nhóm gồm:- Ống nghiệm (9 cái)- Kẹp gỗ: 3 cái- Ống hút- Giá đểống nghiệm+ Học sinh: học bài cũ có liên quan như: ankan, benzen và ankylbenzen.tìm hiểu về nhóm chức? tính chất đặc trưng của nhóm -OH4. Mô tả các mức độ nhân thức và câu hỏi bài tập kiểm tra đánh giáA. Bảng mô tả các mức độ nhân thứcNộidungAncolPhenolLoạiCH/BTNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoNêu được:- Giải thích được một số -Viết và giải Suy luận được- Định nghĩa, phân loại, tính chất vật lý, hóa học thích được một một số phảndanh pháp của ancol.- Phân biệt được ancol,phenol- Đặc điểm cấu tạo phântử của ancol, phenol.- Tính chất vật lý, hóahọc chung của ancol,phenol.- Các phương pháp điềuchế, ứng dụng của ancol,phenol.của ancol, phenol.- So sánh và giải thíchđược nhiệt độ sôi ancolvới hidrocacbon, dxhalogen có cùng sốnguyên tử C hoặc cùngM tương đương.- Viết được công thứccấu tạo các đồng phâncủa một số ancol, phenol.- Phân biệt được ancol,phenol với các loại hợpchất hữu cơ khác bằngphương pháp hóa học.- Xác định CTPT, CTCTcủa ancol, phenol .- Tính toán các đại lượngm, hiệu suất…số pư hóa họccủaancolkhông no (pưcộng H2, Br2..)CH/BT-Phản ứng thếđịnhvàovòngtínhbenzenecủaphenol.-Giảithíchđượcsựảnhhưởng qua lạigiữacácnguyêntửtrong phân tử.XácđịnhCTPT, CTCTCH/BTcủaancol,địnhphenol .lượng-Tính toán cácđại lượng m,hiệu suất…(ở mức độ caohơn)-Mô tả và nhận biết được Giải thích được các hiện -GiảithíchBT thực các hiện tượng thí tượng thí nghiệmđược một sốhành/thí nghiệm.hiện tượng liênnghiệmquan đến thựctiễnứng đối vớihợp chất vừa làancolthơmvừa là phenolCác bài tập yêucầu HS phải sửdụngkiếnthức, kỹ năngtổng hợp đểgiải quyếtPhát hiện đượcmột số hiệntượngtrongthực tiễn và sửdụng kiến thứchóa học để giảithích.B. Câu hỏi bài tập1. Mức độ nhận biếtCâu 1: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?A. 3B. 5C. 6D. 4Câu 2: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính làA. 2-metybutan-2-olB. 3-metybutan-2-olC. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-olCâu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol.B. Phenol trong nước cho môi trường axit, quì tìm hoá đỏ.C. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3.D. Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử như ancol.Câu 4: Cho các hợp chất sau:(1) HOCH2− CH2OH.(2) HOCH2− CHOH − CH2OH.(3) HOCH2− CH2− CH2OH.(4) HOCH2− CHOH − CH3 .(5) HOCH2− CH2− CHOH − CH2OH.(6) HOCH2 − CH2− CHOH − CH2− CH2OH.Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức xanh là:A. (1), (2), (3), (4) .B. (1), (2), (4), (5) .C. (1), (2), (4), (5), (6) .D. (1), (2), (4) .Câu 5: Khi đốt cháy 1 ancol, mạch hở. Thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Ancol trên thuộc loạiA. ancol no đơn chứcB. ancol đơn chức chưa no có 1 liên kếtC. ancol noD. ancol chưa no có 1 liên kết đôi.Câu 6: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, khôngtác dụng được với dung dịch NaOH làA. 3B. 5C. 6D. 4Câu 7: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?A. Propan–1,2–điol B. GlixerolC. Ancol benzylicD. Ancol etylicCâu 8: Cho dãy chuyển hóa sau:CaC2XYZ.Tên gọi của X và Z lần lượt là :A. axetilen và ancol etylic.C. etan và etanalB. axetilen và etylen glicol.D. etilen và ancol etylic.2. Mức độ thông hiểuCâu 1: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng vớiCu(OH)2ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X làA. 5B. 3C. 4D. 2Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của 2-metyl pentan-3-ol là:A. 4-metyl pent-2-en .B. 4-metyl pent-3-en .C. 2-metyl pent-3-en .D. 2-metyl pent-2-en .Câu 3: X là dẫn xuất chứa oxi của benzen có công thức C 8H10O2. Biết X tác dụng được với NaOH và X còntham gia phản ứng tách nước (H2SO4 đặc; 170oC). Công thức cấu tạo của X có thể là:A.B.CH2OHCH2OHC.C2H5OHD.OHCH2-CH2OHCH2OHOHCH2OHCâu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:C2H6Cl2, ánh sángCác chất A, B, C, D lần lượt là:AKOH, rượuBH2O (H+)CKMnO4(H2SO4 đặc)DA. C2H5Cl; C2H5OH; C2H4(OH)2; CH3COOH.B. C2H5Cl; C2H4 ; C2H5OH ; CH3OCH3.C. C2H4Cl2 ; C2H4; C2H5OH ; C2H4(OH)2 .D. C2H5Cl ; C2H4 ; C2H5OH ; CH3COOH.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một ancol no đơn chức X cần 42 lít không khí (ở đktc). Công thức phântử của X là:A. C4H8O .B.C6H14O .C. C5H12O .D. C7H16O .Câu 6: Đun nhẹ etanol cho bốc hơi và đặt một dây Pt nung nóng đỏ trong hỗn hợp (hơi etanol + không khí).Khi phản ứng xảy ra, dây Pt tiếp tục nóng đỏ và ta thu được sản phẩm hữu cơ (X). (X) có thể là:A. CH3CHO ; HCHO.B. CH3COOH ; HCHO.C. (COOH)2.D. CH3CHO ; CH3COOH.C. Mức độ vận dụngCâu 1: Axit Picric (2,4,6 trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch axitHNO3 (xúc tác: H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO 3 72,7% cần dùngđể điều chế ra 57,25 gam axit Picric làA.65 gam .B. 15,75 gam .C. 47,25 gam .D. 36,75gam .Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn một ancol không no đơn chức X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 19,8g H2O. Mặtkhác cho X phản ứng hết với Na thu được 1,125 lít H2(đktc). Công thức cấu tạo của X là:A.CH2 = CH − CH2− OHC. CH ≡ C − CH2OHB. CH2 = CH − CH − CH3D. CH2 = C = CH - CH2OHOHCâu 3: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Công thức phân tử hai ancol là:A. CH3OH, C2H5OHB. C3H7OH, C4H9OHC. C2H5OH, C3H7OHD. C4H9OH, C5H11OHCâu 4: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. TrongX, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m C : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thuđược số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏamãn các tính chất trên?A. 9.B. 3.C. 7.D. 10.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đâyđúng với X?A. X làm mất màu nước bromB. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.C. Trong X có ba nhóm –CH3.D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trịcủa V làA. 3,36.B. 11,20.C. 5,60.D. 6,72.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O 2 thuđược 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H 2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết cácthể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X làA. C4H8O2.B. C4H10O.C. C3H8O.D. C4H8O.Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khíH2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:A. 7,0.B. 14,0.C. 10,5.D.21,0.D. Mức độ vận dụng caoCâu 1:Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y ) là đồng đẳng kếtiếp thành hai phần bằng nhau:- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gamH2O.o-Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete.Hoá hơi hoàn toàn hỗnhợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt làA. 25% và 35%.B. 20% và 40%.C. 40% và 20%.D. 30% và 30%.Câu 2: Hỗn hợp hai ancol A, B là sản phẩm của phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken đồng đẳng kế tiếpnhau. Cho hỗn hợp ancol này phản ứng hết với Na thu được 1,344 lit H 2 (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp ancol trên ta thu được 18,5 g CO2. Công thức phân tử của A, B là:A. C2H6O và C3H8O .B. C3H6O và C4H8O .C. C3H8O và C4H10O .D. C4H10O và C5H12O .Câu 3: Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 - 500 oC được butadien - 1,3. Khốilượng butadien thu được từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng đạt 90% là:A. 102 kgB. 95 kgC. 96,5 kgD. 97,3 kgCâu 4: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gamkết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giátrị của m là:A. 405B. 324C. 486D.297Câu 5: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôitrong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.A. 13,5 gamB. 15,0 gamC. 20,0 gamD. 30,0 gamE. Bài tập liên hệ thực tế, thực hành thí nghiệm:- Trắc nghiệm:Câu 1: Khi tách hỗn hợp dung dịch ancol -nước ta phải dùng phương phápA. chiếtB. Kết tinhC. GạnD. chưng cấtCâu 2: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:Hỡnh v trờn minh ha phn ng no sau õy?A. NH4Cl + NaOHB. C2H5OH0 t NaCl + NH3 + H2O0ặc,t4đ H2SO C2H4 + H2O0C. NaCl(rn) + H2SO4(c) t NaHSO4 + HCl0,tD. CH3COONa(rn) + NaOH(rn) CaONa2CO3 + CH4 Cõu 4: Cho phenol vo nc, lc nh, ri cho thờm dung dch NaOH vo. Sau ú tip tc cho thờm lng dCO2 vo. Cỏc hin tng ghi nhn c theo th t ln lt l:A. Dung dch trong sut cú khi thoỏt ra dung dch vn c.B. Dung dch trong sut dung dch vn c dung dch trong sut.C. Dung dch vn c dung dch trong sut dung dch vn c.D. Dung dch vn c cú khớ thoỏt ra dung dch trong sut.Cõu 5: phõn bit: metanol, etylengicol v phenol, ngi ta dựng:A. Dung dch Br2 d v dung dch Cu(OH)2 .B. Dung dch Cu(OH)2 .C. Dung dch Cu(OH)2 v Na.D. Dung dch Br2 d v Na.Cõu 6: Etanol c dựng lm nhiờn liu, bit rng: C 2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O + 1374 KJ. Nhit lngto ra khi t hon ton 10 gam etanol tuyt i (D = 0,8g/ml) lA. 298,5 KJ.B. 306,6 KJ.C. 276,6 KJ.D. 402,7 KJ.0Cõu 7: Tin hnh lờn men gim 460 ml ancol etylic 8 vi hiu sut bng 30%. Bit khi lng riờng caancol etylic nguyờn cht bng 0,8 g/ml v ca nc bng 1g/ml. Nng phn trm ca axit axetic trong dungdch thu c lA. 2,47%.B. 7,99%.C. 2,51%.D. 3,76%.- T lun:Cõu 1: Cho bng s liu sau:ChtKhi lng molNhit sụi oCCH3Cl (1)50,512C2H5OH (2)4678,3CH3-CH2-CH2-CH3(3)60-0,5Nguyờn nhõn vỡ sao cht (2) cú nhit sụi cao nhtCõu 2 Anetol là thành phần chính của tinh dầu hồi. Carvacrol tách từ tinh dầu cây hồidại. Eugenol là thành phần chính của tinh dầu hơng nhu.OMeOMeOHOHCH = CH - CH3CH(CH3)2OMeCH2 - CH = CH2AnetolCarvacrolEugenola) Hãy trình bày cách phân biệt chúng bằng phơng pháp hoá học.b) Hãy đề nghị phơng pháp thuận lợi cho phép tách eugenol từ tinh dầu hơngnhu.5. Thit k cỏc tin trỡnh dy hc chuyờn Ni dung 1: Ancol, phenol: cu to, ng phõn, danh phỏp, tớnh cht vt lý:Phiu hc tp s 1:- Hot ng cỏ nhõn:1. Da vo giỏo khoa tỡm hiu th no l ancol th no l phenol ?2. Da vo mt s hp cht cho di õy, hóy xut cỏch phõn loi ancol di sgiỳp ca gv n tng nhúm.CH3OH, CH3CH2CH2OH (1); CH2=CH CH2OH (2); CH3CH2OH (3)(4)HO(5)CH2OH(6)OHCH3(7)(8)(9)- Hot ng nhúm:+ Hóy chia s trong nhúm v quỏ trỡnh lm vic ca em trờn.+ GV yờu cu HS bỏo cỏo kt qu trờn trc lp (mt nhúm bỏo cỏo cỏc nhúmcũn li nhn xột b sung hon thiờn kin thc di s t vn ca GV)Phiu hc tp s 2:- Hot ng cỏ nhõn:1. Tỡm hiu v danh phỏp ca ancol: Yờu cu hc sinh nh li cỏch gi tờn ca mt s dn xuthalogen. Yờu cu HS gi tờn cỏc cht (1), (2), (3), (4), (5) trong phiu hc tp s 1.* GV hng dn qui tc c tờn: tờn thụng thng v tờn thay th.2. Tỡm hiu v danh phỏp ca phenol: HS da vo giỏo khoa c tờn cỏc cht (5); (7); (8),(9).3. Tỡm hiu ng phõn, gi tờn ng phõn:Yờu cu HS vit cỏc ụng phõn cu to cú th cú ca C4H10O gi tờn chỳngGV hng dn v kt lun: Ancol cú 3 loi ng phõn ng phõn mch cacbon ng phõn nhúm chc ng phõn v trớ nhúm chcPhiu hc tp s 3:Hot ng 3: Tớnh cht vt lý ca ancol, phenolChiếu bảng: hoạt động nhóm-u cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi dưới đâyChấtKhối lượng molNhiệt độ sơioC Độ tan (trong nước lạnh)C2H5Cl (1)64,512khơng tanC2H5OH (2)4678,3vơ hạnCH3OH (3)3264,7vơ hạnCH3CH2CH2OH (4)6097,2vơ hạn* So sánh nhiệt độ sơi, độ tan của (1) và (2) (cùng số ngun tử cacbon)* So sánh nhiệt độ sơi, độ tan giữa các ancol (2) ;(3) ;(4)- Giáo viên đàm thoại với học sinh để giải thích sự khác nhau đó?- GV hình thành kiến thức mới GV chỉ nên đưa ra liên kết H giữa ancol-ancol, chỉ ra bản chấtcủa liên kết H, sau đó cho HS dự đốn liên kết giữa ancol và nước.OHOHOHHHHliên kết hidro giữa các phân tửnướcOHOHOHRHRliên kết hidro giữa các phân tửnước vàrượuOHOHOHRRRliên kết hidro giữa các phân tửrượuII. Nội dung 2: Tính chất hóa học của Ancol, phenolHoạt động 1: (khởi động sử dụng KT cơng não)Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm mỗi em lên viết cơng thức, tên gọi của một số ancol vàophần bản mỗi nhóm. với số lượng nhiều nhất có thể trong 5 phút. Học sinh trong mỗi nhómthay nhau liên tục (mỗi học sinh viết tối đa 1 chất)Hoạt động 2:Nghiên cứu tính chất hóa học của ancol, phennol:a. Nghiên cứu phản ứng thế H của nhóm OH.+ Hoạt động nhóm Phiếu học tập số 3Chia lớp thành 6 nhóm: làm thí nghiệm theo hướng dẫn của phiếu học tập:- Cho etanol, phenol, glixerol lần lượt tác dụng vớia) Natri.b) Dung dịch NaOH.c) Cu(OH)2 (được điều chế từ dung dịch CuSO4 với dung dịch NaOH).Quan sát thí nghiệm, ghi nhận hiện tượng, nhận xét khả năng phản ứng và giải thíchngun nhân của sự khác nhau đó ghi vào bảng kết quảThí nghiêmHiện tượngPTPUGhi chúetanol +Naglixerol +Naetanol +NaOHphenol +NaOHglixerol +NaOHetanol +Cu(OH)2phenol +Cu(OH)2glixerol +Cu(OH)2Yêu cầu:a. Học sinh tìm hiểu và giải thích sự giống nhau giữa các phản ứng:C2H5OH + Na → ?+ Na → ?+b. Học sinh tìm hiểu và giải thích sự khác nhau giữa các phản ứng:C2H5OH +Cu(OH)2→ ?C6H5OH +Cu(OH)2→ ?+ Cu(OH)2→ ?2) C2H5OH + NaOH → ?C6H5OH + NaOH → ?+ NaOH → ?+ Hoạt động cả lớp- Gv yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả từ đó kết luân về độ linh động của H trong etanol,glixerol, phenol.- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau và chốt kiến thức về khả năng phản ứng thế H của nhóm- GV đến từng nhóm thảo luận, giúp đỡ học sinh tìm ra mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chấtHoạt động 4 : Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật mảnh ghépBước 1: Làm việc chung cả lớp:* 4 nhóm chuyên sâuNhóm 1: Hs nghiên cứu phản ứng ancol, glixerol với axit, viết sản phẩm tạo thành theophiều 4A1)Phản ứng với axitHs nghiên cứu phản ứng ancol, glyxerol với axit, viết sản phẩm tạo thành, và cho biết vaitrò của nhóm chức OH trong các phản ứng ?C2H5OH + HBr??2)Phản ứng với ancol tạo eteC2H5OH+ C2H5OH  ?Nhóm 2 : Hs thực hiện phiếu học tập 4BNghiên cứu phản ứng tách nước, với điều kiện dùng H2SO4 đặc, 1700C từ các chất sau :C2H5OH → ?CH3CH2CH2-OH → ?CH3CH(OH)CH3→ ?Nhận xét sự khác nhau của sản phẩm tạo thành. Rút ra qui tắc tách nước (qui tắc Zaixep)Nhóm 3 : Hs thực hiện phiếu học tập 4CNghiên cứu phản ứng oxi hóa ancol no, đơn chức bởi CuO, t0C với các chất : etanol,butan-1-ol, butan - 2-olHoàn thành phương trình phản ứng, rút ra kết luận:C2H5OH + CuO (t0C)→ ?CH3CH2CH2-OH + CuO (t0C) → ?CH3CH(OH)CH3 + CuO (t0C) → ?Nhóm 4 : Hs thực hiện phiếu học tập 4DNghiên cứu phản ứng phenol với dung dịch nước bromMỗi học sinh trong nhóm tiến hành thí nghiệm so sánh:- C6H5OH với dung dịch Br2, và C6H6 với dung dịch Br2 giải thích nguyên nhân?Kết hợp với thí nghiệm C6H5OH tác dụng với dung dịch NaOH ở phiếu học tập số 1Hãy phân tích để thấy được sựảnh hưởng qua lại giữa vòng benzen đối với nhóm OH vàngược lạiBước 2: chia cả lớp thành 4 nhóm mảnh ghépMỗi thành viên nhóm chuyên sâu báo cáo các vấn đề đã làm ở bước 1 (đem sản phẩm củamình theo: phiếu học tập 4A, 4B, 4C, 4D và kết quả thí nghiêm để trình bày)Cần giải thích nguyên nhân sự khác nhau, chỉ ra mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất.III. Nội Dung 3:phương pháp điều chế và ứng dụng của ancol và phenol(phần này dự kiến chưa hoàn thành)Hoạt động 5: Nghiên cứu phương pháp điều chế và ứng dụng của ancol và phenolSử dụng phương pháp dạy học theo góc- chia lớp thành 3 nhóm làm việc lớp theo 3 góc:Góc 1: HS nghiên cứu các phương pháp điều chế ancol và phenol thông qua tài liệu, giáokhoa ghi vào giấy A4Góc 2: HS nghiên cứu các phương pháp điều chế ancol và phenol thông qua máy tính có nốimạng internet - ghi vào giấy A4Góc 3: HS nghiên cứu các phương pháp điều chế ancol và phenol thông qua các thí nghiệmảo mà GV soạn sẳn trên powerpoint- ghi vào giấy A4Sau 10 phút các nhóm thảo luận dưới sư hướng dẫn của GV- GV chốt nội dung6. Phần góp ý:- Các thí nghiệm etanol +NaOH; glixerol +NaOH tuy không có hiện tượng so với thínghiêm, phenol +NaOH nhưng chưa thể kết luận là c vì vậy chưa kết luận chúng không xảy ra- Tiếp tục hoàn thiện tiến trình tiết 4- Bổ sung thêm một số câu hỏi liên quan thực nghiệm, điều chế..*.

Tài liệu liên quan

  • So sánh và bình luận nội dung quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996 (sửa đổi, bổ sung năm 2002) và Điều 78 Luật ban Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 So sánh và bình luận nội dung quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996 (sửa đổi, bổ sung năm 2002) và Điều 78 Luật ban Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008
    • 9
    • 792
    • 0
  • CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH doc CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH doc
    • 29
    • 6
    • 204
  • Từ chỉ chức danh thuộc hệ thống quản lý của công ty cổ phần trong tiếng anh và cách diễn đạt tương đương trong tiếng việt – nghiên cứu từ góc độ ngữ dụng học Từ chỉ chức danh thuộc hệ thống quản lý của công ty cổ phần trong tiếng anh và cách diễn đạt tương đương trong tiếng việt – nghiên cứu từ góc độ ngữ dụng học
    • 59
    • 685
    • 0
  • Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí pdf Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí pdf
    • 4
    • 669
    • 2
  • Bài 1 Cấu tạo nguyên tử - đồng vị Bài 1 Cấu tạo nguyên tử - đồng vị
    • 1
    • 557
    • 6
  • Bài 1 Cấu tạo nguyên tử - đồng vị (Hình ảnh) Bài 1 Cấu tạo nguyên tử - đồng vị (Hình ảnh)
    • 5
    • 348
    • 0
  • bài 53: cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của ancol bài 53: cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của ancol
    • 22
    • 792
    • 1
  • bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên thcs modul 19, 20, 21, 22 năm 2015 ( cả 3 nội dung 1, 2, 3) bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên thcs modul 19, 20, 21, 22 năm 2015 ( cả 3 nội dung 1, 2, 3)
    • 27
    • 6
    • 4
  • Bai 1  dap an bai tap cau tao nguyen tu TB Bai 1 dap an bai tap cau tao nguyen tu TB
    • 1
    • 258
    • 0
  • KGBai 1  dap an bai tap cau tao nguyen tu KGBai 1 dap an bai tap cau tao nguyen tu
    • 2
    • 280
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(483.5 KB - 12 trang) - ANCOL PHENOL (HUE) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tính Chất Hoá Học Của Ancol Phenol