Anh Vĩ – Wikipedia Tiếng Việt

Bộ Anh vĩ
Thời điểm hóa thạch: Late Carboniferous–Recent TiềnꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N [1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Phân lớp (subclass)Apterygota
Bộ (ordo)ThysanuraLatreille, 1796
Các họ

Lepismatidae Nicoletiidae Lepidotrichidae

Maindroniidae

Bộ Anh vĩ hay còn gọi là bộ Ba đuôi (Thysanura) là một loài động vật thuộc ngành Chân khớp (Arthropoda), lớp Côn trùng (Insecta). Chúng có tên như vậy vì người ta thấy chúng có bộ đuôi dây tua trang sức.

Anh vĩ có thân hình nhỏ, không có cánh, có râu xúc giác dạng tơ dài, phần bụng có hai sợi râu đuôi (vĩ tu) và một sợi tơ đuôi giữa (trung vĩ tu). Đây cũng chính là đặc điểm để nhận dạng loài anh vĩ.

Hiện nay trên thế giới chỉ mới định danh khoảng 500 loài, các loài không khác nhau là mấy. Anh vĩ thuộc phân lớp Côn trùng nguyên thủy, là những sinh vật suốt đời không có cánh, biến thái không rõ rệt, rất gần loại tổ tiên động vật không có xương sống nguyên thủy; ít có quan hệ đến nhân loại, nhưng có giá trị đặc biệt khi nghiên cứu sự tiến hoá của côn trùng.

Sinh Sản: loài động vật này sinh sản vô tính.

Tập quán: chúng chủ yếu hoạt động về đêm, sống theo nhóm nhỏ. Không tiếp xúc đến loài người và động vật khác.

Dinh Dưỡng: chúng chủ yếu hút nhựa cây để sinh sống.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hoell, H.V., Doyen, J.T. & Purcell, A.H. (1998). Introduction to Insect Biology and Diversity, 2nd ed. Oxford University Press. tr. 320. ISBN 0-19-510033-6.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Zygentoma tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Thysanura tại Wikimedia Commons
  • Hãy trả lời em tại sao? - Nhà xuất bản Trẻ
Stub icon

Bài viết liên quan đến côn trùng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các Bộ côn trùng
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Arthropoda
  • (không phân hạng): Pancrustacea
  • Phân ngành: Hexapoda
Tồn tại
Monocondylia
  • Archaeognatha (jumping bristletails)
Dicondylia
Apterygota *
  • Thysanura (Zygentoma) (silverfish, firebrats)
Pterygota
Palaeoptera
Ephemeropteroidea
  • Ephemeroptera (Phù du)
Odonatoptera
  • Odonata (dragonflies, damselflies)
Neoptera
Polyneoptera
  • Plecoptera (stoneflies)
  • Dermaptera (earwigs)
  • Embioptera (webspinners)
  • Phasmatodea (stick and leaf insects)
  • Notoptera (ice-crawlers, gladiators)
  • Orthoptera (crickets, wetas, grasshoppers, locusts)
  • Zoraptera (angel insects)
Dictyoptera
  • Blattodea (cockroaches, termites)
  • Mantodea (mantises)
Eumetabola
Paraneoptera *
  • Psocodea (barklice, lice)
  • Thysanoptera
  • Hemiptera (cicadas, aphids, true bugs)
Endopterygota
basal
  • Hymenoptera (sawflies, wasps, ants, bees)
Neuropteroidea
Coleopterida
  • Strepsiptera (twisted-winged parasites)
  • Coleoptera (beetles)
Neuropterida
  • Raphidioptera
  • Megaloptera (alderflies, dobsonflies, fishflies)
  • Neuroptera (net-winged insects: lacewings, mantidflies, antlions)
Panorpida(Mecopterida)
Antliophora
  • Mecoptera (scorpionflies) + Siphonaptera (fleas)
  • Diptera (gnats, mosquitoes, flies)
Amphiesmenoptera
  • Trichoptera (caddisflies)
  • Lepidoptera (moths, butterflies)
  • Four most speciose orders are marked in bold
  • Italic are paraphyletic groups
  • Based on Sasaki et al. (2013)
Tuyệt chủng
  • Aethiocarenodea
  • Alienoptera
  • Archodonata
  • Blattoptera
  • Caloneurodea
  • Campylopteridae
  • Carbotriplurida
  • Coxoplectoptera
  • Diaphanopterodea
  • Eoblattodea
  • Eudiaphanoptera
  • Geroptera
  • Glosselytrodea
  • Heraridea
  • Hypoperlida
  • Lapeyriidae
  • Meganisoptera
  • Megasecoptera
  • Miomoptera
  • Monura
  • Palaeodictyoptera
  • Paoliida
  • Permoplecoptera
  • Protanisoptera
  • Protelytroptera
  • Protephemerida
  • Protodiptera
  • Protorthoptera
  • Protozygoptera
  • Syntonoptera
  • Titanoptera
  • Triadophlebioptera
  • Tuyệt chủng incertae sedis families and genera are marked in italic
Wikispecies

Từ khóa » Bọ 3 đuôi