"Anh Yêu Em" Tiếng Nhật Là Gì? Mẹo Tỏ Tình Lãng Mạn

Mục Lục

  • 1 Anh yêu em tiếng Nhật là gì?
  • 2 Tôi yêu bạn và Suki trong tiếng Nhật có liên quan gì đến nhau?
  • 3 Tỏ tình bằng tiếng Nhật

“Anh yêu em” tiếng Nhật là gì? Bạn có biết cách nói anh yêu em bằng tiếng Nhật không? Hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans xem cách nói “anh yêu em” trong tiếng Nhật có khác gì so với Việt Nam không nhé!

anh-yeu-em-tieng-nhat-la-gi

Anh yêu em tiếng Nhật là gì?

“Anh yêu em” trong tiếng Nhật là aishiteru. Danh động từ “yêu” là “(愛 あい) ai”, khi chuyển sang động từ chúng ta có : “aisuru (愛 す る)”. em yêu anh hay anh yêu em” có thể được dịch là “aishite imasu (愛 し て い ま す)”. Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng nhiều như hiện này thì I LOVE YOU thường được sử dụng như một câu nói thể hiện tình cảm giữa 2 người.

Câu nói “Anh yêu em trong tiếng nhật” được sử dụng nhiều nhất 愛しています Aishite imasu Anh yêu em 君が好き! Kimi ga suki! Anh thích em 大好きです Daisuki desu Anh thích em rất nhiều 君を幸せにしたい Kimi wo shiawase ni shitai Anh muốn làm em hạnh phúc 私には君が必要です Watashi ni wa kimi ga hitsuyou desu Anh cần em 私のこと愛してる? Watashi no koto aishiteru? Em có yêu anh không? 君に惚れた! Kimi ni horeta! Anh đã trót yêu em. 君は僕にとって大切な人だ Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da Em rất đặt biệt đối với anh. 君とずっと一緒にいたい Kimi to zutto issho ni itai Anh muốn ở bên em mãi mãi. 心から愛していました Kokoro kara aishite imashita Anh yêu em từ tận trái tim. ずっと守ってあげたい Zutto mamotte agetai Anh muốn che chở cho em. 君は私にとって大切な人です Kimi wa watashi ni totte taisetsu na hito desu Em vô cùng đặc biệt với anh.

anh-yeu-em-tieng-nhat-la-gi

Tôi yêu bạn và Suki trong tiếng Nhật có liên quan gì đến nhau?

愛している và 好きです thực chất là 1. Nói theo cách đầy đủ nhất thì bạn có thể sử dụng cách nói này qua daisuki desu (大好きです)” hoặc “suki desu (好きで す)”.

Trào lưu I love You 3000 hiện đang được các bạn trẻ sử dụng rất nhiều trong việc bày tỏ tình cảm. Nhưng ít bạn có thể đọc được câu nói này sang tiếng Nhật. Thay vì nói bằng tiếng anh thì hãy bắt trend bằng tiếng Nhật xem sao: 三 千回愛してる (sanzenkai aishiteru) Nói “Anh yêu em” theo hoàn cảnh của bạn 1. それ以上可愛くなってどーすんの. kore ijou kawaku natte dou sun no. Em trở nên xinh hơn thế này, anh biết phải làm sao. Mục đích câu này là để khen người bạn gái và khiến cô ấy cảm thấy thích thú khi ở bên cạnh bạn. 2. (tên cô ấy) は俺だけの彼女なんだから. ha boku dake no kanojo nan dakara. Bởi vì … là người yêu của riêng anh mà. Khi 2 người ở trong một không gian, hãy lựa lời thủ thỉ với cô ấy để cô ấy cảm nhận được tình cảm của bạn và thấy bạn thật dễ thương. 3. ほんとに好き … hontou ni suki . Anh yêu em, thật đấy ! Câu nói này tuy có phần đơn giản và ngắn gọn. Nhưng nếu bạn là người không khéo ăn nói thì đây lại là câu nói đơn giản mà thể hiện được hết sự chân thành của bạn bên trong đó. 4. 逃がさないよ! Nigasanai yo ! Anh sẽ không để em thoát khỏi anh đâu. Hãy dành cho cô ấy điều bất ngờ khi bạn ôm từ phía sau và thì thầm “逃がさないよ”. 5. ダーメこいつは俺のだし. Dame koitsu ha ore no dashi. Không được, cô này là của riêng tôi. Hãy nói câu này khi bạn đi cùng bạn bè của mình hay bạn bè của cô ấy. Như một sự khẳng định bạn đã có người yêu và đó chính là cô ấy. Hãy nói câu này khi bạn đi cùng bạn bè của mình hay bạn bè của cô ấy. Như một sự khẳng định bạn đã có người yêu và đó chính là cô ấy.

anh-yeu-em-tieng-nhat-la-gi

Tỏ tình bằng tiếng Nhật

1. メールアドレス(or メルアド)交換 しない? Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? Ta có thể trao đổi email được không? 2. 電話番号聞いてもいい? Denwa bangou kiitemo ii? Em có thể cho anh số phone được không? 3. 今度映画でも見に行かない? Kondo eiga demo mini ikanai? Em muốn lần tới cùng đi xem phim không ? 4. 二人でどこかに行かない? Futari de dokoka ni ikanai? Em có muốn đi đâu đó cùng anh không? 5. ちょっと美味しい店があるんだけ ど今度一緒に行かない? Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai? Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Lần tới em có muốn đi với anh không? 6. 今度、デートしない? Kondo deito shinai? Em có muốn đi hẹn hò với anh không? 7. よかったら、私(僕)と付き合ってくれる? Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không? 8. 私 (僕)と付き合って下さい。 Watashi/Boku to tsukiatte kudasai Hẹn hò với anh nhé. 9. 楽しみにしています。 Tanoshimini shiteimasu Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh. 10. また会ってもらえませんか? Mata atte moraemasenka? Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không? 11. 良かったら付き合って ください Yokattara tsukiatte kudasai Nếu được thì hẹn hò với anh nhé. 12. 暇な時に連絡くれる? Hima na toki ni renraku kureru? Khi nào rảnh hãy gọi cho anh nhé! 13. 今度一緒にどこかに遊びに行きま 14. せんか?/行かない?Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? Lần tới, em có muốn cùng anh đi đâu đó không?

anh-yeu-em-tieng-nhat-la-gi

Từ khóa » Chữ Anh Yêu Em Tiếng Nhật