Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Một cái ao tại Swarzynice, Lubuskie, Ba Lan.
Ao (đầy đủ hơn là ao nước) là những vùng nước đọng lại, có thể là do tự nhiên hoặc nhân tạo, có kích cỡ nhỏ hơn hồ nước. Ao nhân tạo do con người đào đất lên và nước mưa cùng các nguồn nước khác đọng lại tạo thành. Ao thường được dùng để nuôi các loại thủy sản như tôm, cá, làm cảnh trang trí, giải trí.
Ao trong tự nhiên hình thành từ chỗ trũng, là nơi tụ nước lâu ngày mà thành. Ao nhỏ hơn hồ,[1] và không có tiêu chí chính thức nào phân biệt hai loại này. Có định nghĩa đưa ra chỉ định ao có diện tích dưới 5 ha (12 mẫu Anh), sâu dưới 5 mét (16 ft) và có thảm thực vật nổi dưới 30%; dựa vào đó giúp phân biệt hệ sinh thái của ao với hệ sinh thái của hồ và vùng đất ngập nước.[2][3]:460
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ STANLEY, E. G. (ngày 1 tháng 6 năm 1975). "The Merriam-Webster Dictionary – The Oxford Illustrated Dictionary". Notes and Queries. Quyển 22 số 6. tr. 242–243. doi:10.1093/nq/22-6-242. ISSN 1471-6941.
^ David C. Richardson; Meredith A. Holgerson; Matthew J. Farragher; Kathryn K. Hoffman; Katelyn B. S. King; María B. Alfonso; Mikkel R. Andersen; Kendra Spence Cheruveil; Kristen A. Coleman; Mary Jade Farruggia; Rocio Luz Fernandez; Kelly L. Hondula; Gregorio A. López Moreira Mazacotte; Katherine Paul; Benjamin L. Peierls; Joseph S. Rabaey; Steven Sadro; María Laura Sánchez; Robyn L. Smyth; Jon N. Sweetman (2022). "A functional definition to distinguish ponds from lakes and wetlands". Scientific Reports (bằng tiếng Anh). Quyển 12 số 1. tr. 10472. Bibcode:2022NatSR..1210472R. doi:10.1038/s41598-022-14569-0. PMC 9213426. PMID 35729265.
^ Clegg, J. (1986). Observer's Book of Pond Life. Frederick Warne, London
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Pond tại Encyclopædia Britannica(bằng tiếng Anh)
Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Ao, hồ và vũng nước
Ao
Ash pond
Balancing lake
Ballast pond
Beel
Cooling pond
Detention basin
Dew pond
Evaporation pond
Facultative lagoon
Garden pond
Ao băng
Kettle (landform)
Log pond
Ao băng tan
Mill pond
Raceway pond
Retention basin
Sag pond
Ruộng muối
Sediment basin
Settling basin
Ao mặt trời
Stabilization pond
Giếng bậc thang
Stew pond
Stormwater management pond
Facultative lagoon#Subsequent polishing ponds
Đuôi quặng
Tarn (lake)
Treatment pond
Hồ sinh học
Bể
Vũng gần biển
Brine pool
Natural pool
Hồ thác nước
Hồ phản chiếu
Spent fuel pool
Stream pool
Hồ bơi
Hồ thủy triều
Vernal pool
Vũng nước
Bird bath
Coffee ring
Puddle
Sức căng bề mặt
Seep (hydrology)
Quần xã sinh vật
Đập hải ly
Gerris lacustris
Occidozyga laevis
Duck pond
Ao cá
Cá vàng
Koi pond
Sen hồng
Ardeola
Họ Súng
Lymnaea
Pond turtle
Pondweed
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái thủy sinh
Hệ sinh thái nước ngọt
Hệ sinh thái hồ
Hệ sinh thái biển
Chủ đề liên quan
Aerated lagoon
Bakki shower
Big-fish–little-pond effect
Thủy vực
Full pond
Hydric soil
Phytotelma
Water aeration
Haud-e-Kauthar
Pond liner
Ponding
The Pond
Puddle (M. C. Escher)
Mạch nước
Swimming hole
Water garden
Giếng khoan
x
t
s
Phân vùng địa lý sinh học
Quần xã sinh vật
Trên cạn
Cực/vùng cao
Đài nguyên
Rừng Taiga
Đồng cỏ và cây bụi Montane
Ôn đới
Rừng lá kim
Rừng lá rộng và hỗn hợp
Đồng cỏ, xavan và cây bụi
Nhiệt đới và cận nhiệt đới
Rừng lá kim
Rừng lá rộng ẩm
Rừng lá rộng khô
Đồng cỏ, xavan và cây bụi
Khô
Rừng Địa Trung Hải, rừng thưa, và cây bụi
Vùng sa mạc và cây bụi xeric
Ẩm
Đồng cỏ và xavan ngập nước
Vùng ven sông
Đất ngập nước
Dưới nước
Ao hồ
Vùng cận duyên
Vùng gian triều
Rừng ngập mặn
Rừng tảo bẹ
Rạn san hô
Vùng ven bờ
Thềm lục địa
Vùng nước nổi
Vùng đáy nước
Miệng phun thủy nhiệt
Lỗ phun lạnh
Quần xã khác
Trong đá
Khu vực địa lý sinh vật
Trên cạn
Châu Phi nhiệt đới
Nam cực
Úc - Á
Toàn Bắc
Tân Bắc
Cổ Bắc
Ấn Độ - Mã Lai
Tân nhiệt đới
Châu Đại dương
Dưới nước
Arctic
Temperate Northern Pacific
Tropical Atlantic
Western Indo-Pacific
Central Indo-Pacific
Tropical Eastern Pacific
Chia nhỏ
Biogeographic provinces
Vùng sinh học
Vùng sinh thái
Danh sách các vùng sinh thái
200 vùng sinh thái toàn cầu
Xem thêm
Ecological land classification
Floristic kingdoms
Thảm thực vật
Zoogeographic regions
x
t
s
Đất ngập nước
Hệ sinh thái thủy sinh
Thực vật thủy sinh
Đầm lầy Atchafalaya
Bayou
Vũng lầy
Đầm lầy nước lợ
Đầm lầy cây lá kim
Constructed wetland
Lưu vực
Fen
Ducks Unlimited
Cửa sông
Đồng cỏ ngập nước và trảng cỏ
Đầm lầy nước ngọt
Rừng đầm lầy nước ngọt
Đất ngập nước gian triều
Karst
Thực vật ngập mặn
Rừng ngập mặn
Đầm lầy
Bãi lầy
Bãi bùn
Ốc đảo
Ao
Rừng đầm lầy than bùn
Công ước Ramsar
Khu vực ven sông
Châu thổ
Bãi lầy triều
Đầm lầy ngập mặn
Đầm lầy cây bụi
Đầm lầy
Đồng cỏ ướt
Wetlands International
Wildfowl & Wetlands Trust
Ma trơi
Vernal pool
x
t
s
Hệ sinh thái thủy sinh
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần chung và nước ngọt
Chung
Acoustic ecology
Adaptation
Agent-based models
Nước nở hoa
Nước Anoxic
Động vật thủy sinh (Côn trùng
Thú)
Thực vật thủy sinh
Khoa học thủy sinh
Sinh vật đáy
Nghiên cứu đa dạng sinh học
Phát quang sinh học
Biomass
Biomonitoring
Cascade effect
Colored dissolved organic matter
Camouflage and mimicry
Dead zone
Ecohydrology
Hệ sinh thái
Phú dưỡng
Fisheries science
Chuỗi thức ăn
Lưới thức ăn
GIS and aquatic science
Thủy sinh học
Hypoxia
Isotope analysis
Macrobenthos
Meiobenthos
Microbial ecology
Microbial food web
Microbial loop
Nekton
Neuston
Particle
Pelagic zone
Dải sáng rõ
Thực vật phù du
Sinh vật phù du
Sinh vật nổi tự do
Predation
Productivity
Công ước Ramsar
Respiration
Schooling
Sediment trap
Siltation
Spawning
Substrate
Thermal pollution
Toxicology
Bậc dinh dưỡng
Cột nước
Động vật phù du
Thêm...
Nước ngọt
Sinh học
Quần xã sinh vật
Hệ sinh thái
nước ngọt
hồ
sông
Cá
Hyporheic zone
Hồ học
Lake stratification
Macrophyte
Ao
Ao cá
Rheotaxis
Lòng suối
Stream pool
Trophic state index
Upland and lowland
Water garden
Đất ngập nước
Đầm lầy nước lợ
Đầm lầy nước ngọt
swamp
Đầm lầy toan
Đầm lầy kiềm
Environmental quality
Thêm...
Vùng sinh thái
Freshwater (List)
Marine (List)
The Everglades
Maharashtra
The North Pacific Subtropical Gyre
The San Francisco Estuary
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần biển
Biển
Marine biology
Marine chemistry
Deep scattering layer
Diel vertical migration
Ecosystems
large marine
marine)
f-ratio
Iron fertilization
Marine snow
Ocean nourishment
Oceanic physical-biological process
Ocean turbidity
Photophore
Thorson's rule
Upwelling
Whale fall
More...
Marinelife
Bacteriophages
Census
Fish
coastal
coral reef
deep sea
demersal
pelagic
Deep sea communities
Deep sea creature
Deep-water coral
Invertebrates
Larvae
Mammals
Marine life
Algae and plants
Microorganisms
Paradox of the plankton
Reptiles
Seabirds
Seashore wildlife
Vertebrates
Wild fisheries
Sinh cảnhđại dương
Bay mud
Địa mạo học sinh học bờ biển
Lỗ phun lạnh
Rạn san hô
Davidson Seamount
Cửa sông
Intertidal ecology
Đất ngập nước gian triều
Rừng tảo bẹ
Miệng phun thủy nhiệt
Đầm phá
Rừng ngập mặn
Marine biomes
Marine habitats
Mudflats
Rocky shores
Salt marshes
Salt pannes and pools
Seagrass meadows
Sponge grounds
Sponge reefs
Tide pools
Các vấn đề
Coral bleaching
Ecological values of mangroves
Fisheries and climate change
HERMIONE
Marine conservation
Marine conservation activism
Marine pollution
Marine Protected Area
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn
Quốc gia
Hoa Kỳ
Pháp
BnF data
Khác
Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ao&oldid=71799547” Thể loại: