Ao – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một cái ao tại Swarzynice, Lubuskie, Ba Lan.

Ao (đầy đủ hơn là ao nước) là những vùng nước đọng lại, có thể là do tự nhiên hoặc nhân tạo, có kích cỡ nhỏ hơn hồ nước. Ao nhân tạo do con người đào đất lên và nước mưa cùng các nguồn nước khác đọng lại tạo thành. Ao thường được dùng để nuôi các loại thủy sản như tôm, cá, làm cảnh trang trí, giải trí.

Ao trong tự nhiên hình thành từ chỗ trũng, là nơi tụ nước lâu ngày mà thành. Ao nhỏ hơn hồ,[1] và không có tiêu chí chính thức nào phân biệt hai loại này. Có định nghĩa đưa ra chỉ định ao có diện tích dưới 5 ha (12 mẫu Anh), sâu dưới 5 mét (16 ft) và có thảm thực vật nổi dưới 30%; dựa vào đó giúp phân biệt hệ sinh thái của ao với hệ sinh thái của hồ và vùng đất ngập nước.[2][3]:460

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ STANLEY, E. G. (ngày 1 tháng 6 năm 1975). "The Merriam-Webster Dictionary – The Oxford Illustrated Dictionary". Notes and Queries. Quyển 22 số 6. tr. 242–243. doi:10.1093/nq/22-6-242. ISSN 1471-6941.
  2. ^ David C. Richardson; Meredith A. Holgerson; Matthew J. Farragher; Kathryn K. Hoffman; Katelyn B. S. King; María B. Alfonso; Mikkel R. Andersen; Kendra Spence Cheruveil; Kristen A. Coleman; Mary Jade Farruggia; Rocio Luz Fernandez; Kelly L. Hondula; Gregorio A. López Moreira Mazacotte; Katherine Paul; Benjamin L. Peierls; Joseph S. Rabaey; Steven Sadro; María Laura Sánchez; Robyn L. Smyth; Jon N. Sweetman (2022). "A functional definition to distinguish ponds from lakes and wetlands". Scientific Reports (bằng tiếng Anh). Quyển 12 số 1. tr. 10472. Bibcode:2022NatSR..1210472R. doi:10.1038/s41598-022-14569-0. PMC 9213426. PMID 35729265.
  3. ^ Clegg, J. (1986). Observer's Book of Pond Life. Frederick Warne, London

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pond tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
Stub icon

Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ao, hồ và vũng nước
Ao
  • Ash pond
  • Balancing lake
  • Ballast pond
  • Beel
  • Cooling pond
  • Detention basin
  • Dew pond
  • Evaporation pond
  • Facultative lagoon
  • Garden pond
  • Ao băng
  • Kettle (landform)
  • Log pond
  • Ao băng tan
  • Mill pond
  • Raceway pond
  • Retention basin
  • Sag pond
  • Ruộng muối
  • Sediment basin
  • Settling basin
  • Ao mặt trời
  • Stabilization pond
  • Giếng bậc thang
  • Stew pond
  • Stormwater management pond
  • Facultative lagoon#Subsequent polishing ponds
  • Đuôi quặng
  • Tarn (lake)
  • Treatment pond
  • Hồ sinh học
Bể
  • Vũng gần biển
  • Brine pool
  • Natural pool
  • Hồ thác nước
  • Hồ phản chiếu
  • Spent fuel pool
  • Stream pool
  • Hồ bơi
  • Hồ thủy triều
  • Vernal pool
Vũng nước
  • Bird bath
  • Coffee ring
  • Puddle
  • Sức căng bề mặt
  • Seep (hydrology)
Quần xã sinh vật
  • Đập hải ly
  • Gerris lacustris
  • Occidozyga laevis
  • Duck pond
  • Ao cá
  • Cá vàng
  • Koi pond
  • Sen hồng
  • Ardeola
  • Họ Súng
  • Lymnaea
  • Pond turtle
  • Pondweed
Hệ sinh thái
  • Hệ sinh thái thủy sinh
  • Hệ sinh thái nước ngọt
  • Hệ sinh thái hồ
  • Hệ sinh thái biển
Chủ đề liên quan
  • Aerated lagoon
  • Bakki shower
  • Big-fish–little-pond effect
  • Thủy vực
  • Full pond
  • Hydric soil
  • Phytotelma
  • Water aeration
  • Haud-e-Kauthar
  • Pond liner
  • Ponding
  • The Pond
  • Puddle (M. C. Escher)
  • Mạch nước
  • Swimming hole
  • Water garden
  • Giếng khoan
  • x
  • t
  • s
Phân vùng địa lý sinh học
Quần xã sinh vật
Trên cạn
Cực/vùng cao
  • Đài nguyên
  • Rừng Taiga
  • Đồng cỏ và cây bụi Montane
Ôn đới
  • Rừng lá kim
  • Rừng lá rộng và hỗn hợp
  • Đồng cỏ, xavan và cây bụi
Nhiệt đới và cận nhiệt đới
  • Rừng lá kim
  • Rừng lá rộng ẩm
  • Rừng lá rộng khô
  • Đồng cỏ, xavan và cây bụi
Khô
  • Rừng Địa Trung Hải, rừng thưa, và cây bụi
  • Vùng sa mạc và cây bụi xeric
Ẩm
  • Đồng cỏ và xavan ngập nước
  • Vùng ven sông
  • Đất ngập nước
Dưới nước
  • Ao hồ
  • Vùng cận duyên
  • Vùng gian triều
  • Rừng ngập mặn
  • Rừng tảo bẹ
  • Rạn san hô
  • Vùng ven bờ
  • Thềm lục địa
  • Vùng nước nổi
  • Vùng đáy nước
  • Miệng phun thủy nhiệt
  • Lỗ phun lạnh
Quần xã khác
  • Trong đá
Khu vực địa lý sinh vật
Trên cạn
  • Châu Phi nhiệt đới
  • Nam cực
  • Úc - Á
  • Toàn Bắc
  • Tân Bắc
  • Cổ Bắc
  • Ấn Độ - Mã Lai
  • Tân nhiệt đới
  • Châu Đại dương
Dưới nước
  • Arctic
  • Temperate Northern Pacific
  • Tropical Atlantic
  • Western Indo-Pacific
  • Central Indo-Pacific
  • Tropical Eastern Pacific
Chia nhỏ
  • Biogeographic provinces
  • Vùng sinh học
  • Vùng sinh thái
    • Danh sách các vùng sinh thái
    • 200 vùng sinh thái toàn cầu
Xem thêm
  • Ecological land classification
  • Floristic kingdoms
  • Thảm thực vật
  • Zoogeographic regions
  • x
  • t
  • s
Đất ngập nước
  • Hệ sinh thái thủy sinh
  • Thực vật thủy sinh
  • Đầm lầy Atchafalaya
  • Bayou
  • Vũng lầy
  • Đầm lầy nước lợ
  • Đầm lầy cây lá kim
  • Constructed wetland
  • Lưu vực
  • Fen
  • Ducks Unlimited
  • Cửa sông
  • Đồng cỏ ngập nước và trảng cỏ
  • Đầm lầy nước ngọt
  • Rừng đầm lầy nước ngọt
  • Đất ngập nước gian triều
  • Karst
  • Thực vật ngập mặn
  • Rừng ngập mặn
  • Đầm lầy
  • Bãi lầy
  • Bãi bùn
  • Ốc đảo
  • Ao
  • Rừng đầm lầy than bùn
  • Công ước Ramsar
  • Khu vực ven sông
  • Châu thổ
  • Bãi lầy triều
  • Đầm lầy ngập mặn
  • Đầm lầy cây bụi
  • Đầm lầy
  • Đồng cỏ ướt
  • Wetlands International
  • Wildfowl & Wetlands Trust
  • Ma trơi
  • Vernal pool
  • x
  • t
  • s
Hệ sinh thái thủy sinh
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần chung và nước ngọt
Chung
  • Acoustic ecology
  • Adaptation
  • Agent-based models
  • Nước nở hoa
  • Nước Anoxic
  • Động vật thủy sinh (Côn trùng
  • Thú)
  • Thực vật thủy sinh
  • Khoa học thủy sinh
  • Sinh vật đáy
  • Nghiên cứu đa dạng sinh học
  • Phát quang sinh học
  • Biomass
  • Biomonitoring
  • Cascade effect
  • Colored dissolved organic matter
  • Camouflage and mimicry
  • Dead zone
  • Ecohydrology
  • Hệ sinh thái
  • Phú dưỡng
  • Fisheries science
  • Chuỗi thức ăn
  • Lưới thức ăn
  • GIS and aquatic science
  • Thủy sinh học
  • Hypoxia
  • Isotope analysis
  • Macrobenthos
  • Meiobenthos
  • Microbial ecology
  • Microbial food web
  • Microbial loop
  • Nekton
  • Neuston
  • Particle
  • Pelagic zone
  • Dải sáng rõ
  • Thực vật phù du
  • Sinh vật phù du
  • Sinh vật nổi tự do
  • Predation
  • Productivity
  • Công ước Ramsar
  • Respiration
  • Schooling
  • Sediment trap
  • Siltation
  • Spawning
  • Substrate
  • Thermal pollution
  • Toxicology
  • Bậc dinh dưỡng
  • Cột nước
  • Động vật phù du
  • Thêm...
Nước ngọt
  • Sinh học
  • Quần xã sinh vật
  • Hệ sinh thái
    • nước ngọt
    • hồ
    • sông
  • Hyporheic zone
  • Hồ học
  • Lake stratification
  • Macrophyte
  • Ao
    • Ao cá
  • Rheotaxis
  • Lòng suối
  • Stream pool
  • Trophic state index
  • Upland and lowland
  • Water garden
  • Đất ngập nước
    • Đầm lầy nước lợ
    • Đầm lầy nước ngọt
    • swamp
    • Đầm lầy toan
    • Đầm lầy kiềm
  • Environmental quality
  • Thêm...
Vùng sinh thái
  • Freshwater (List)
  • Marine (List)
  • The Everglades
  • Maharashtra
  • The North Pacific Subtropical Gyre
  • The San Francisco Estuary
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần biển
Biển
  • Marine biology
  • Marine chemistry
  • Deep scattering layer
  • Diel vertical migration
  • Ecosystems
    • large marine
    • marine)
  • f-ratio
  • Iron fertilization
  • Marine snow
  • Ocean nourishment
  • Oceanic physical-biological process
  • Ocean turbidity
  • Photophore
  • Thorson's rule
  • Upwelling
  • Whale fall
  • More...
Marinelife
  • Bacteriophages
  • Census
  • Fish
    • coastal
    • coral reef
    • deep sea
    • demersal
    • pelagic
  • Deep sea communities
  • Deep sea creature
  • Deep-water coral
  • Invertebrates
  • Larvae
  • Mammals
  • Marine life
  • Algae and plants
  • Microorganisms
  • Paradox of the plankton
  • Reptiles
  • Seabirds
  • Seashore wildlife
  • Vertebrates
  • Wild fisheries
Sinh cảnhđại dương
  • Bay mud
  • Địa mạo học sinh học bờ biển
  • Lỗ phun lạnh
  • Rạn san hô
  • Davidson Seamount
  • Cửa sông
  • Intertidal ecology
  • Đất ngập nước gian triều
  • Rừng tảo bẹ
  • Miệng phun thủy nhiệt
  • Đầm phá
  • Rừng ngập mặn
  • Marine biomes
  • Marine habitats
  • Mudflats
  • Rocky shores
  • Salt marshes
  • Salt pannes and pools
  • Seagrass meadows
  • Sponge grounds
  • Sponge reefs
  • Tide pools
Các vấn đề
  • Coral bleaching
  • Ecological values of mangroves
  • Fisheries and climate change
  • HERMIONE
  • Marine conservation
  • Marine conservation activism
  • Marine pollution
  • Marine Protected Area
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ao&oldid=71799547” Thể loại:
  • Sơ khai địa lý
  • Ao
  • Địa lý học
  • Môi trường sống
  • Vùng nước
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ao 75 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Ao Hồ