áp đặt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːp˧˥ ɗa̰ʔt˨˩ | a̰ːp˩˧ ɗa̰k˨˨ | aːp˧˥ ɗak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːp˩˩ ɗat˨˨ | aːp˩˩ ɗa̰t˨˨ | a̰ːp˩˧ ɗa̰t˨˨ | |
Động từ
áp đặt
- Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v. v.).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “áp đặt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dễ áp đặt
-
Nghĩa Của Từ Áp đặt - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Top 14 Dễ áp đặt
-
Giáo Dục Cần Thoát Khỏi Lối định Nghĩa áp đặt
-
Sẽ Phải Trả Giá đắt Nếu để Bệnh Duy ý Chí Tái Phát
-
Từ điển Tiếng Việt "áp đặt" - Là Gì? - Vtudien
-
Làm Cha Mẹ, đừng áp đặt Suy Nghĩ Của Mình Lên Con Cái
-
Từ Đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Áp Đặt Là Gì, Áp Đặt Là Gì
-
Giải Pháp đẩy Lùi Bệnh “duy ý Chí, áp đặt, Bảo Thủ, Chỉ Làm Theo ý Mình”
-
Những Biệt Danh Dễ Thương
-
Áp Lực Sinh Ra áp đặt Và Dễ Dẫn đến Sai Lầm Của Người Thầy
-
Tâm Thần Phân Liệt - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
GS Hồ Ngọc Đại: Áp đặt Tư Tưởng Của Người Lớn Cho Học Sinh Là Lỗi ...
-
Ngăn Chặn, đẩy Lùi Bệnh “duy ý Chí, áp đặt, Bảo Thủ, Chỉ Làm Theo ý ...
-
Thủ đô Của Ấn Độ Tái áp đặt Quy định đeo Khẩu Trang Phòng COVID-19
-
[PDF] I. Tóm Tắt Chung A. Mục đích