Áp Dụng Công Thức Moa-vrơ để Tính Căn Bậc N Của Số Phức
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Forums New posts Search forums
- Lớp 12 Vật Lí 12
- What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
- Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Tìm kiếm
Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note Search Tìm nâng cao…- New posts
- Search forums
Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.
Note: This feature may not be available in some browsers.
- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 4. SỐ PHỨC
- Bài 1. Các dạng toán liên quan đến số phức
- Thread starter Thread starter Tăng Giáp
- Ngày gửi Ngày gửi 6/12/18
Tăng Giáp
Administrator
Thành viên BQT Phương pháp 1. Tính căn bậc hai của số phức Căn bậc hai của số phức $z$ là số phức $w$ thỏa ${w^2} = z$. + Căn bậc hai của $0$ bằng $0.$ + Với $z \ne 0$ và $z = r(c{\rm{os}}\varphi + i \sin \varphi )$ với $r > 0.$ Đặt $w = R(c{\rm{os}}\theta + i \sin \theta )$ với $R > 0$ thì: ${{\rm{w}}^2} = z$ ⇔ ${R^2}(c{\rm{os}}2\theta + i \sin 2\theta ) = r(c{\rm{os}}\varphi + i \sin \varphi )$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {R^2} = r\\ 2\theta = \varphi + k2\pi , k \in Z \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} R = \sqrt r \\ \theta = \frac{\varphi }{2} + k\pi , k \in Z \end{array} \right.$ Từ đó suy ra: Số phức $z = r(c{\rm{os}}\varphi + i\sin \varphi )$ có $2$ căn bậc hai là: ${{\rm{w}}_1} = \sqrt r \left( {c{\rm{os}}\frac{\varphi }{2} + i\sin \frac{\varphi }{2}} \right)$ và ${{\rm{w}}_2} = \sqrt r \left( {c{\rm{os}}\left( {\frac{\varphi }{2} + \pi } \right) + i \sin \left( {\frac{\varphi }{2} + \pi } \right)} \right)$ $ = – \sqrt r \left( {c{\rm{os}}\frac{\varphi }{2} + i\sin \frac{\varphi }{2}} \right).$ 2. Tính căn bậc $n$ của số phức Căn bậc $n$ của số phức $z$ là số phức $w$ thỏa ${w^n} = z$. Với $z \ne 0$ và $z = r(c{\rm{os}}\varphi + i \sin \varphi )$ với $r > 0.$ Đặt $w = R(c{\rm{os}}\theta + i \sin \theta )$ với $R > 0$ thì: ${{\rm{w}}^n} = z \Leftrightarrow {R^n}(c{\rm{osn}}\theta + i {\mathop{\rm sinn}\nolimits} \theta )$ $ = r(c{\rm{os}}\varphi + i \sin \varphi )$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {R^n} = r\\ n\theta = \varphi + k2\pi , k \in Z \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} R = \sqrt[n]{r}\\ \theta = \frac{\varphi }{n} + \frac{{k2\pi }}{n}, k \in Z \end{array} \right.$ Bằng cách chọn $k = 0, 1, 2, …, n-1$ ta được $n$ căn bậc $n$ của $z$ là: ${w_1} = \sqrt[n]{r}\left( {\cos \frac{\varphi }{n} + i\sin \frac{\varphi }{n}} \right).$ ${w_2}$ = $\sqrt[n]{r}\left( {\cos \left( {\frac{\varphi }{n} + \frac{{2\pi }}{n}} \right) + i\sin \left( {\frac{\varphi }{n} + \frac{{2\pi }}{n}} \right)} \right).$ ….. ${w_n}$ = $\sqrt[n]{r}(\cos \left( {\frac{\varphi }{n} + \frac{{2\pi (n – 1)}}{n}} \right)$ $ + i\sin \left( {\frac{\varphi }{n} + \frac{{2\pi (n – 1)}}{n}} \right)).$ Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác ${\rm{w}} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i.$ Ta có $w = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \cos \frac{\pi }{3} + i\sin \frac{\pi }{3}.$ Đặt $z = r\left( {\cos \varphi + i\sin \varphi } \right)$ với $r > 0$ là một căn bậc hai của $w$, ta có: ${z^2} = w$ ⇔ ${r^2}\left( {\cos 2\varphi + i\sin 2\varphi } \right)$ $ = \cos \frac{\pi }{3} + i\sin \frac{\pi }{3}$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} r = 1\\ 2\varphi = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} r = 1\\ \varphi = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z \end{array} \right.$ Vậy $w$ có hai căn bậc hai là: ${z_1} = \cos \frac{\pi }{6} + i\sin \frac{\pi }{6}$ và ${z_2} = \cos \frac{{7\pi }}{6} + i\sin \frac{{7\pi }}{6}.$ Ví dụ 2. Tính căn bậc ba của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác: $w = – 1 + i\sqrt 3 .$ Ta có: $w = – 1 + i\sqrt 3 = 2\left( { – \frac{1}{2} + i\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)$ $ = 2\left( {\cos \frac{{2\pi }}{3} + i\sin \frac{{2\pi }}{3}} \right).$ Suy ra $w$ có môđun $R = 2$ và một acgumen $\theta = \frac{{2\pi }}{3}.$ Do đó, căn bậc ba của $w$ là số phức $z$ có: môđun $r = \sqrt[3]{2}$ và một acgumen $\phi = \frac{\theta }{3} + \frac{{k2\pi }}{3} = \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k2\pi }}{3},k \in Z.$ Lấy $k = 0,1,2$ thì $\varphi $ có ba giá trị: ${\varphi _1} = \frac{{2\pi }}{9}$, ${\varphi _2} = \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{2\pi }}{3} = \frac{{8\pi }}{9}$, ${\varphi _3} = \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{4\pi }}{3} = \frac{{14\pi }}{9}.$ Vậy $w = – 1 + i\sqrt 3 $ có $3$ căn bậc ba là: ${z_1} = \sqrt[3]{2}\left( {\cos \frac{{2\pi }}{9} + i\sin \frac{{2\pi }}{9}} \right)$, ${z_2} = \sqrt[3]{2}\left( {\cos \frac{{8\pi }}{9} + i\sin \frac{{8\pi }}{9}} \right)$, ${z_3} = \sqrt[3]{2}\left( {\cos \frac{{14\pi }}{9} + i\sin \frac{{14\pi }}{9}} \right).$ Ví dụ 3. Tính căn bậc bốn của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác: $w = i.$ Ta có: $w = i = \cos \frac{\pi }{2} + i\sin \frac{\pi }{2}$ có môđun $R = 1$ và một acgumen $\theta = \frac{\pi }{2}.$ Suy ra căn bậc bốn của $w$ là số phức $z$ có: môđun $r = 1$ và một acgumen $\varphi = \frac{\theta }{4} + \frac{{k2\pi }}{4} = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z.$ Lấy $k = 0,1,2,3$ ta có $4$ giá trị của $\varphi$: ${\varphi _1} = \frac{\pi }{8}$, ${\varphi _2} = \frac{\pi }{8} + \frac{\pi }{2} = \frac{{5\pi }}{8}$, ${\varphi _3} = \frac{\pi }{8} + \pi = \frac{{9\pi }}{8}$, ${\varphi _4} = \frac{\pi }{8} + \frac{{3\pi }}{2} = \frac{{13\pi }}{8}.$ You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share LinkTrending content
-
Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.' - Tăng Giáp
- 8/12/18
- H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
- Huy Hoàng
- 22/2/16
-
Thread 'Công thức giải nhanh vật lý phần dao động cơ' - Tăng Giáp
- 10/4/15
-
Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp' - Minh Toán
- 10/11/17
-
Thread 'Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát' - Tăng Giáp
- 7/12/18
-
Thread 'SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ' - Doremon
- 4/12/14
- V Thread 'Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều'
- Vật Lí
- 19/9/16
-
Thread 'Các bước khảo sát hàm bậc nhất trên bậc nhất' - Doremon
- 3/12/14
-
Thread 'Công thức giải nhanh cấp số cộng và cấp số nhân' - Tăng Giáp
- 5/10/17
-
Thread 'Dạng 1: Mối liên hệ giữa λ, v, f, T' - Doremon
- 29/9/14
Latest posts
-
Sóng dừng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Giao Thoa Sóng Cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng điện từ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Mô tả sóng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Bài 5. Điện thế - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
-
Bài 6. Tụ Điện - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
Members online
No members online now. Total: 22 (members: 0, guests: 22)Share this page
Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 4. SỐ PHỨC
- Bài 1. Các dạng toán liên quan đến số phức
Từ khóa » Khai Căn Số Phức
-
Căn Bậc N Của Số Phức Là Gì? - Toán Học Việt Nam - Mathvn
-
Cách Tìm Căn Bậc Hai Của Số Phức Cực Hay - Toán Lớp 12
-
KHAI CĂN CỦA SỐ PHỨC: - Tài Liệu Text - 123doc
-
Lý Thuyết Căn Bậc Hai Của Số Phức Và Phương Trình Bậc Hai Toán 12
-
Tìm Căn Bậc Hai Của Một Số Phức
-
Lý Thuyết Căn Bậc Hai Của Số Phức Và Phương Trình Bậc Hai Toán 12
-
LŨY THỪA VÀ KHAI CĂN SỐ PHỨC - YouTube
-
C1-BÀI 13 : Khai Căn Bậc 8 Của Số Phức - YouTube
-
LŨY THỪA VÀ KHAI CĂN SỐ PHỨC #2022
-
Căn Bậc Hai Của Số Phức Và Phương Trình Bậc Hai Trên Tập Số Phức
-
Cách Khai Căn Bậc Ba Của Một Số Phức - Tổ Hợp - Xác Suất Và Thống Kê
-
[PDF] Số Phức
-
Toán 12 - Ứng Dụng Máy Tính Casio Tính Căn Bậc Hai Của Số Phức
-
Số Phức Là Gì? Cách Giải Bài Tập Số Phức Bằng Máy Tính Cầm Tay