Áp Dụng Quy Tắc I, Hãy Tìm Các điểm Cực Trị Của Hàm Số Sau
Có thể bạn quan tâm
Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau :
a) \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}2{x^{3}} + {\rm{ }}3{x^2}-{\rm{ }}36x{\rm{ }}-{\rm{ }}10\) ;
b) \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}x{^4} + {\rm{ }}2{x^2}-{\rm{ }}3\) ;
c) \(y = x + {1 \over x}\)
d) \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^3}{\left( {1{\rm{ }}-{\rm{ }}x} \right)^{2}}\);
e) \(y = \sqrt {{x^2} - x + 1}\)

a) Tập xác định: \(D = \mathbb R\)
\(\eqalign{ & y’ = 6{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} - 36;y’ = 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 2\left( {y = - 54} \right) \hfill \cr x = - 3\left( {y = 71} \right) \hfill \cr} \right. \cr} \)
Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực trị tại \(x = -3\) và \(y\)CĐ \(= 71\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\) và \(y\)CT \(= -54\)
b) Tập xác định: \(D =\mathbb R\)
\(y’ = 4{{\rm{x}}^3} + 4{\rm{x}} = 4{\rm{x}}\left( {{x^2} + 1} \right)\);
\(y’ = 0 \Leftrightarrow x = 0\left( {y = - 3} \right)\)
Bảng biến thiên:

Hàm số có điểm cực tiểu tại \(x = 0\) và \(y\)CT \(= -3\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) Tập xác định: \(D = \mathbb R\)\ { 0 }
\(\eqalign{ & y’ = 1 - {1 \over {{x^2}}} = {{{x^2} - 1} \over {{x^2}}};y’ = 0 \cr & \Leftrightarrow {x^2} - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1\left( {y = 2} \right) \hfill \cr x = - 1\left( {y = - 2} \right) \hfill \cr} \right. \cr}\)
Bảng biến thiên

Hàm số đạt cực đại tại \(x = -1\), \(y\)CĐ \(= -2\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\), \(y\)CT \(= 2\)
d) Tập xác định \(D = \mathbb R\)
\( y’ = 3{{\rm{x}}^2}{\left( {1 - x} \right)^2} - 2{{\rm{x}}^3}\left( {1 - x} \right) \)
\(= {x^2}\left( {1 - x} \right)\left( {3 - 5{\rm{x}}} \right)\)
\(\eqalign{ & y’ = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1\left( {y = 0} \right) \hfill \cr x = {3 \over 5}\left( {y = {{108} \over {3125}}} \right) \hfill \cr x = 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực đại tại \(x = {3 \over 5};y = {{108} \over {3125}}\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\), \(y\)CT =\( 0\)
e) Vì \(x^2\) –\( x + 1 > 0, ∀ ∈ \mathbb R\) nên tập xác định : \(D = \mathbb R\)
\(y’ = {{2{\rm{x}} - 1} \over {2\sqrt {{x^2} - x + 1} }};y = 0 \Leftrightarrow x = {1 \over 2}\left( {y = {{\sqrt 3 } \over 2}} \right)\)
Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = {1 \over 2};{y_{CT}} = {{\sqrt 3 } \over 2}\)
Từ khóa » Bài Tập 1 Cực Trị Của Hàm Số
-
Giải Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số
-
Cực Trị Của Hàm Số - Giải Toán 12 Trang 18
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Giải Tích 12 Trang 18 Sách Giáo Khoa
-
Cực Trị Của Hàm Số Lớp 12: Lý Thuyết, Cách Tìm Và Các Dạng Bài ...
-
Bài 1,2,3,4,5,6 Trang 18 SGK Giải Tích Lớp 12 ( Bài Tập Cực Trị Hàm Số )
-
Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số - HOC247
-
Giải Bài Tập Toán 12 Bài 2. Cực Trị Của Hàm Số
-
Cực Trị Hàm Số ( Tiết 1 - LT ) - Toán 12 - Thầy Nguyễn Công Chính
-
Bài Tập 1 Trang 18 SGK Giải Tích 12 (Cực Trị Của Hàm Số) (a,b,c)
-
Cực Trị Của Hàm Số | Lý Thuyết & Phân Dạng Bài Tập (Kèm Tài Liệu)
-
Giải Bài Tập SGK Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số
-
Cực Trị Của Hàm Số: Chi Tiết Lý Thuyết Và Các Dạng Bài Tập Thường Gặp
-
Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số - Chương I - Giải Tích Lớp 12
-
Bài Tập 1 Trang 18 SGK Giải Tích 12 (Cực Trị Của Hàm Số) (d,e)