Áp Suất Hơi Của Nước – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Áp suất hơi của nước là áp suất mà tại đó hơi nước là cân bằng nhiệt động lực học với trạng thái ngưng tụ của nó. Ở các áp suất cao hơn thì nước có thể ngưng tụ. Áp suất hơi của nước là áp suất thành phần của hơi nước trong hỗn hợp khí bất kỳ ở trạng thái cân bằng với nước lỏng hoặc rắn (băng). Như đối với các chất khác, áp suất hơi nước là một hàm của nhiệt độ và có thể xác định bằng quan hệ Clausius–Clapeyron.
| T, °C | T, °F | P, kPa | P, torr | P, atm |
|---|---|---|---|---|
| 0 | 32 | 0,6113 | 4,5851 | 0,0060 |
| 5 | 41 | 0,8726 | 6,5450 | 0,0086 |
| 10 | 50 | 1,2281 | 9,2115 | 0,0121 |
| 15 | 59 | 1,7056 | 12,7931 | 0,0168 |
| 20 | 68 | 2,3388 | 17,5424 | 0,0231 |
| 25 | 77 | 3,1690 | 23,7695 | 0,0313 |
| 30 | 86 | 4,2455 | 31,8439 | 0,0419 |
| 35 | 95 | 5,6267 | 42,2037 | 0,0555 |
| 40 | 104 | 7,3814 | 55,3651 | 0,0728 |
| 45 | 113 | 9,5898 | 71,9294 | 0,0946 |
| 50 | 122 | 12,3440 | 92,5876 | 0,1218 |
| 55 | 131 | 15,7520 | 118,1497 | 0,1555 |
| 60 | 140 | 19,9320 | 149,5023 | 0,1967 |
| 65 | 149 | 25,0220 | 187,6804 | 0,2469 |
| 70 | 158 | 31,1760 | 233,8392 | 0,3077 |
| 75 | 167 | 38,5630 | 289,2463 | 0,3806 |
| 80 | 176 | 47,3730 | 355,3267 | 0,4675 |
| 85 | 185 | 57,8150 | 433,6482 | 0,5706 |
| 90 | 194 | 70,1170 | 525,9208 | 0,6920 |
| 95 | 203 | 84,5290 | 634,0196 | 0,8342 |
| 100 | 212 | 101,3200 | 759,9625 | 1,0000 |
Các công thức gần đúng
[sửa | sửa mã nguồn]Có nhiều công thức tính gần đúng đã được công bố để tính toán áp suất hơi nước bão hòa trên mặt nước hay mặt băng. Một số công thức (theo trật tự độ chính xác tăng dần) được liệt kê dưới đây:
- Phương trình Antoine
| A | B | C | Tmin, °C | Tmax, °C |
|---|---|---|---|---|
| 8,07131 | 1.730,63 | 233,426 | 1 | 99 |
| 8,14019 | 1.810.94 | 244,485 | 100 | 374 |
- Phương trình August-Roche-Magnus (hay Magnus-Tetens hoặc Magnus), như mô tả trong Alduchov & Eskridge (1996).[2] Phương trình 21 trong Alduchov & Eskridge (1996)[2] cung cấp các hệ số đề cập tại đây. Xem thêm thảo luận về các gần đúng Clausius-Clapeyron sử dụng trong khí tượng học và khí hậu học.
trong đó nhiệt độ T tính bằng °C và áp suất hơi P tính bằng kilopascal (kPa).
- Phương trình Tetens
trong đó nhiệt độ T tính bằng °C và P tính bằng kPa.
- Phương trình Goff–Gratch (1946).[3]
trong đó e* là áp suất hơi nước bão hòa, tính bằng hPa; T là nhiệt độ không khí tuyệt đối, tính bằng K; Tst là nhiệt độ điểm bốc hơi (nghĩa là điểm sôi ở 1 atm), bằng 373,15 K và e*st là e* ở áp suất điểm bốc hơi, bằng 1 atm hay 1.013,25 hPa.
- Phương trình Buck.
trong đó T tính bằng °C và P tính bằng kPa.
Độ chính xác của các công thức
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây so sánh độ chính xác của các công thức này, chỉ ra áp suất hơi bão hòa của nước tính bằng kPa, tính toán ở 6 mức nhiệt độ với phần trăm sai số so với bảng tính của Lide (2005):[1]
| T (°C) | P (Bảng Lide) | P (Pt. 1) | P (Antoine) | P (Magnus) | P (Tetens) | P (Goff-Gratch) | P (Buck) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 0 | 0,6113 | 0,6593 (+7,85%) | 0,6056 (-0,93%) | 0,6109 (-0,06%) | 0,6108 (-0,09%) | 0,6089 (-0,40%) | 0.6112 (-0,01%) |
| 20 | 2,3388 | 2,3755 (+1,57%) | 2,3296 (-0,39%) | 2,3334 (-0,23%) | 2,3382 (+0,05%) | 2,3355 (-0,14%) | 2,3383 (-0,02%) |
| 35 | 5,6267 | 5,5696 (-1,01%) | 5,6090 (-0,31%) | 5,6176 (-0,16%) | 5,6225 (+0,04%) | 5,6221 (-0,08%) | 5,6268 (+0,00%) |
| 50 | 12,344 | 12,065 (-2,26%) | 12,306 (-0,31%) | 12,361 (+0,13%) | 12,336 (+0,08%) | 12,338 (-0,05%) | 12,349 (+0,04%) |
| 75 | 38,563 | 37,738 (-2,14%) | 38,463 (-0,26%) | 39,000 (+1,13%) | 38,646 (+0,40%) | 38,555 (-0.02%) | 38,595 (+0,08%) |
| 100 | 101,32 | 101,31 (-0,01%) | 101,34 (+0,02%) | 104,077 (+2,72%) | 102,21 (+1.10%) | 101,32 (0.00%) | 101,31 (-0,01%) |
Các phép xấp xỉ bằng số
[sửa | sửa mã nguồn]Phục vụ các tính toán hệ trọng, Lowe (1977)[4] đã phát triển hai cặp phương trình cho các nhiệt độ trên và dưới điểm đóng băng, với các cấp chính xác khác biệt. Chúng là rất chính xác (khi so với Clausius-Clapeyron và Goff-Gratch) nhưng sử dụng các đa thức lồng ghép để tính toán rất hiệu quả. Tuy nhiên, có nhiều cân nhắc gần đây hơn về các công thức có thể là chất lượng hơn, đáng chú ý có Wexler (1976, 1977),[5][6] như thông báo của Flatau et al. (1992).[7]
Sự phụ thuộc của áp suất vào nhiệt độ
[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Điểm sương
- Các định luật chất khí
- Khối lượng mol
- Quan hệ Clausius–Clapeyron
- Phương trình Goff–Gratch
- Phương trình Antoine
- Phương trình Tetens
- Phương trình Arden Buck
- Phương pháp Lee–Kesler
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Lide, David R., biên tập (2004). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 85). CRC Press. tr. 6–8. ISBN 978-0-8493-0485-9.
- ^ a b Alduchov, O. A.; Eskridge, R. E. (1996). "Improved Magnus form approximation of saturation vapor pressure". Journal of Applied Meteorology. Quyển 35 số 4. tr. 601–609. Bibcode:1996JApMe..35..601A. doi:10.1175/1520-0450(1996)035<0601:IMFAOS>2.0.CO;2.
- ^ Goff J. A. & Gratch S., 1946. Low-pressure properties of water from −160 to 212 °F. Trong Transactions of the American Society of Heating and Ventilating Engineers, tr. 95–122, trình bày tại kỳ họp thường niên lần thứ 52 của American Society of Heating and Ventilating Engineers, New York, 1946.
- ^ Lowe, P. R. (1977). "An approximating polynomial for the computation of saturation vapor pressure". Journal of Applied Meteorology. Quyển 16 số 1. tr. 100–104. Bibcode:1977JApMe..16..100L. doi:10.1175/1520-0450(1977)016<0100:AAPFTC>2.0.CO;2.
- ^ Wexler, A. (1976). "Vapor pressure formulation for water in range 0 to 100°C. A revision" (PDF). Journal of Research of the National Bureau of Standards Section A. Quyển 80A số 5–6. tr. 775–785. doi:10.6028/jres.080a.071.
- ^ Wexler, A. (1977). "Vapor pressure formulation for ice" (PDF). Journal of Research of the National Bureau of Standards Section A. Quyển 81A số 1. tr. 5–20. doi:10.6028/jres.081a.003.
- ^ Flatau, P. J.; Walko, R. L.; Cotton, W. R. (1992). "Polynomial fits to saturation vapor pressure". Journal of Applied Meteorology. Quyển 31 số 12. tr. 1507–1513. Bibcode:1992JApMe..31.1507F. doi:10.1175/1520-0450(1992)031<1507:PFTSVP>2.0.CO;2.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- "Thermophysical properties of seawater". Matlab, EES and Excel VBA library routines. MIT. ngày 20 tháng 2 năm 2017.
- Garnett, Pat; Anderton, John D.; Garnett, Pamela J. (1997). Chemistry Laboratory Manual For Senior Secondary School. Longman. ISBN 978-0-582-86764-2.
- Murphy, D. M.; Koop, T. (2005). "Review of the vapour pressures of ice and supercooled water for atmospheric applications". Quarterly Journal of the Royal Meteorological Society. Quyển 131 số 608. tr. 1539–1565. Bibcode:2005QJRMS.131.1539M. doi:10.1256/qj.04.94.
- Speight, James G. (2004). Lange's Handbook of Chemistry (ấn bản thứ 16). McGraw-Hil. ISBN 978-0071432207.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Vömel, Holger (2016). "Saturation vapor pressure formulations". Boulder CO: Earth Observing Laboratory, National Center for Atmospheric Research. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017.
- "Vapor Pressure Calculator". National Weather Service, National Oceanic and Atmospheric Administration.
| |
|---|---|
| Các khái niệm cơ bản |
|
| Công nghệ |
|
| Các thành phần |
|
| Đo lường và điều khiển |
|
| Nghề nghiệp, ngành nghề, và dịch vụ |
|
| Tổ chức ngành |
|
| Sức khỏe và an toàn |
|
| Xem thêm |
|
Từ khóa » Nhiệt Dung Riêng Của Hơi Nước Bão Hòa
-
Áp Suất Hơi Bão Hòa Là Gì? Bảng Nước Và Hơi Nước Bão Hòa?
-
Hơi Nước Bão Hòa Là Gì? Bảng Nước Và Hơi Nước Bão Hòa Theo Nhiệt ...
-
Bảng Nhiệt độ, áp Suất Và Năng Lượng Của Hơi Bão Hòa
-
Hơi Bão Hòa Là Gì Và áp Suất Hơi Nước Bão Hòa Theo Nhiệt độ
-
Nhiệt Dung Riêng Của Nước Và Hơi Nước Siêu Nóng Cho Nồi Hơi
-
Hơi Nước Bão Hòa Và Hơi Quá Nhiệt Trong Công Nghiệp - Soft Supplier
-
Hơi Nước Bão Hòa Và Hơi Nước Quá Nhiệt - V2P Thế Giới Van Công ...
-
Bảng Tra áp Suất Và Nhiệt độ Của Hơi Bão Hoà - Mạnh Thành Công
-
Hơi Nước Là Gì?Hơi Bão Hòa Là Gì? Hơi Quá Nhiệt Là Gì?
-
[PDF] đun Nóng – Làm Nguội – Ngưng Tụ
-
Hơi Nước Siêu Nhiệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
II. Tính Hơi - BỘ Giáo Dục Và ĐÀo Tạo Cộng Hòa Xã HỘi Chủ Nghĩa Việt ...
-
Bảng Tra ẩn Nhiệt Hóa Hơi Của Nước