Apple A9 – Wikipedia Tiếng Việt

Apple A9
Vi xử lý Apple A9
Thông tin chung
Ngày bắt đầu sản xuất9 tháng 9 năm 2015
Ngày ngừng sản xuất12 tháng 9 năm 2018
Thiết kế bởiApple Inc.
Nhà sản xuất phổ biến
  • TSMC; Samsung
Mã sản phẩmAPL0898,[1] APL1022[2]
Hiệu năng
Xung nhịp tối đa của CPU1.85 GHz (iPhone 6s, iPhone 6s Plus, iPhone SE, iPad 9.7 2017)[3][4] 
Bộ nhớ đệm
Bộ nhớ đệm L1Mỗi lõi: 64 KB instruction + 64 KB data
Bộ nhớ đệm L23 MB shared[5]
Bộ nhớ đệm L34 MB shared
Kiến trúc và phân loại
Ứng dụngDi động
Công nghệ node16 nm (TSMC) đến 14 nm (Samsung)
Vi kiến trúcTwister[6][7] tương thích với ARMv8-A
Tập lệnhA64, A32, T32
Thông số vật lý
Nhân
  • 2[5]
GPUPowerVR Series 7XT GT7600 (sáu lõi) [8][9]
Sản phẩm, mẫu mã, biến thể
(Các) biến thể
  • Apple A9X
Lịch sử
Tiền nhiệmApple A8
Kế nhiệmApple A10 Fusion

Apple A9 là một hệ thống đơn chip 64-bit (SoC) được thiết kế bởi Apple. Bộ vi xử lý được Samsung và TSMC đồng sản xuất cho Apple và xuất hiện lần đầu tiên trên iPhone 6S và 6S Plus - những sản phẩm được ra mắt vào ngày 9 tháng 9 năm 2015.[10]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ vi xử lý Apple A9 là thế hệ chip xử lý 64-bit thứ ba của Apple được thiết kế trên kiến trúc 64 bit cung cấp hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ và nhảy vọt hơn rất nhiều so với phiên bản tiền nhiệm. Chip xử lý Apple A9 sở hữu cho mình 2 nhân xử lý với tốc độ được tăng từ 1,4 GHz trên Apple A8 lên thành 1,85 GHz. Để có thể làm được điều này thì Apple đã phải dùng đến 2 tiến trình chế tạo 14 nm FinFET của Samsung và 16 nm của TSMC. Bộ vi xử lý được Samsung và TSMC đồng sản xuất cho Apple và xuất hiện lần đầu tiên trên iPhone 6S và iPhone 6S Plus, chính là những sản phẩm được ra mắt vào ngày 9 tháng 9 năm 2015.

Trang Chipworks đã thử mổ xẻ và chụp X quang một số con chip Apple A9 mới trong iPhone 6s và iPhone 6s Plus, và họ nhận thấy rằng Samsung không phải là đơn vị duy nhất gia công bộ xử lý này mà còn có cả TSMC. Những bộ vi xử lý A9 do Samsung sản xuất sẽ mang số hiệu APL0898 và chúng có diện tích đế nhỏ hơn 8% so với chip A9 APL1022 của TSMC. Điều này là do Samsung ứng dụng dây chuyền công nghệ 14 nm FinFET vào việc gia công, trong khi TSMC chỉ dừng lại ở dây chuyền 16 nm FinFET.

Một số tin đồn trước đây từng gợi ý rằng TSMC cũng tham gia làm chip Apple A8 nhưng với số lượng ít, còn chủ yếu vẫn do Samsung đảm nhiệm. Apple thì chưa bao giờ nói về vấn đề chọn lựa nhà cung ứng bộ xử lý cho mình. Cũng không rõ chip do Samsung làm chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lượng Apple A9 được đưa vào iPhone đời mới. Apple A9 cùng với Samsung Exynos 8890 và Qualcomm Snapdragon 820 là những bộ vi xử lý mạnh mẽ nhất đang có mặt trên thị trường trong năm 2016.[11]

Thông số

[sửa | sửa mã nguồn]

Xét trên tổng hiệu năng hoạt động của CPU, vi xử lý Apple A9 sử dụng lõi kép hai nhân xung nhịp 1,85 GHz cho tác vụ mượt mà, nhanh hơn 70% so với A8, còn về các tác vụ đồ họa (GPU), nó nhanh hơn 90% nhờ bộ xử lý đồ họa 6 nhân của chip đồ họa PowerVR GT7600 6 nhân thay cho chip PowerVR GX6450 4 nhân. Mức tiêu thụ điện năng của Apple A9 được Apple cho là sử dụng tiết kiệm hơn so với người tiền nhiệm của mình.

Loại chip này cũng sở hữu một bộ xử lý phụ mới với tên gọi bộ xử lý chuyển động M9. Nhờ bộ xử lý này, người sử dụng iPhone có thể kích hoạt Siri chỉ bằng cách nói “Hey Siri” dù kể cả khi máy đang ở chế độ khóa. Apple A9 còn mang đến bộ cảm biến tín hiệu hình ảnh mới với khả năng lấy nét tốt hơn, giảm nhiễu hơn và chi tiết trên da được làm nổi bật hơn. Con chip A9 mở rộng khả năng xử lý định dạng HEIF và 8-bit với 10-bit HEVC.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai bộ vi xử lý có thiết kế giống nhau. Vỏ ngoài có kích thước giống nhau (ước tính 15.0×14.5 mm) và chỉ có những dòng chữ ở trên mặt là khác biệt. 

  • APL0898, phiên bản A9 của Samsung. APL0898, phiên bản A9 của Samsung.
  • APL1022, phiên bản A9 của TSMC. APL1022, phiên bản A9 của TSMC.

Sản phẩm sử dụng Apple A9

[sửa | sửa mã nguồn]
  • IPhone 6S, iPhone 6S Plus
  • iPhone SE
  • iPad (5th gen)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “iPhone 6s Teardown”. iFixit. 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “A9 is TSMC 16nm FinFET and Samsung Fabbed”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “iPhone 6s customer receives her device early, benchmarks show a marked increase in power”. iDownloadBlog. 21 tháng 9 năm 2015. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “Revealed: iPhone 6S uses 1.85GHz dual-core A9 chip”. Trusted Reviews. 18 tháng 9 năm 2015. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ a b “Inside the iPhone 6s”. Chipworks. 25 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2017. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ Joshua Ho. “iPhone 6s and iPhone 6s Plus Preliminary Results”.
  7. ^ Joshua Ho, Ryan Smith. “A9's CPU: Twister - The Apple iPhone 6s and iPhone 6s Plus Review”.
  8. ^ “iPhone 6S Review”. GSM Arena. tháng 10 năm 2015.
  9. ^ “Apple A9 / PowerVR GT7600”. NotebookCheck. tháng 9 năm 2015.
  10. ^ “Apple Introduces iPhone 6s & iPhone 6s Plus” (Thông cáo báo chí). Apple. ngày 9 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.
  11. ^ “Ngoài Samsung, TSMC cũng tham gia làm chip Apple A9, bản của Samsung nhỏ hơn 8%”. Tinhte.vn. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015. |first1= thiếu |last1= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
  • iMac
  • Mac Pro
  • Mac Mini
  • Mac Studio
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
  • 1st
  • 3G
  • 3GS
  • 4
  • 4S
  • 5
  • 5C
  • 5S
  • 6 / 6 Plus
  • 6S / 6S Plus
  • 7 / 7 Plus
  • 8 / 8 Plus
  • X
  • XR
  • XS / XS Max
  • 11
  • 11 Pro / 11 Pro Max
  • 12 Pro / 12 Pro Max
  • 12 / 12 Mini
  • 13 / 13 Mini
  • 13 Pro / 13 Pro Max
  • 14 / 14 Plus
  • 14 Pro / 14 Pro Max
  • 15 / 15 Plus
  • 15 Pro / 15 Pro Max
  • iPhone SE
    • 1st
    • 2nd
    • 3rd
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
    • 1st
    • 2
    • 3rd
    • 4th
    • 5th
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
  • Classic
  • Mini
  • Nano
  • Shuffle
  • Touch
    • 1st
    • 2nd
    • 3rd
    • 4th
    • 5th
    • 6th
    • 7th
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
  • Apple TV
  • Apple Watch
  • Beddit
  • Newton
    • MessagePad
    • eMate 300
  • Paladin
  • Pippin
    • Bandai
  • PowerCD
  • QuickTake
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
    • Pro
    • Max
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Âm thanh
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bịnhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
  • Dòng A
    • A4
    • A5
    • A5X
    • A6
    • A6X
    • A7
    • A8
    • A8X
    • A9
    • A9X
    • A10
    • A10X
    • A11
    • A12
    • A12X/A12Z
    • A13
    • A14
    • A15
    • A16
    • A17
  • Dòng H
    • H1
    • H2
  • Dòng M
    • M1
    • M2
    • M3
    • M4
  • Dòng R
    • R1
  • Dòng S
    • S1
    • S1P
    • S2
    • S3
    • S4
    • S5
    • S6
    • S7
    • S8
    • S9
  • Dòng T
    • T1
    • T2
  • Dòng U
    • U1
  • Dòng W
    • W1
    • W2
    • W3
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.

Từ khóa » Con Chip Của Iphone 6s