Apple TV – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Tham khảo
  • 3 Xem thêm
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm lẫn với Apple TV+. Bài này viết về thiết bị đa phương tiện kỹ thuật số. Đối với dịch vụ streaming trả phí của Apple, xem Apple TV+. Apple TV
Một chiếc Apple TV
Nhà chế tạoApple Inc.Foxconn (hợp đồng)Pegatron (hợp đồng)
LoạiSet-top box microconsole
Ngày ra mắt
  • Gen 1: 9 tháng 1 năm 2007; 17 năm trước (2007-01-09)
  • Gen 2: 1 tháng 9 năm 2010; 14 năm trước (2010-09-01)
  • Gen 3: 7 tháng 3 năm 2012; 12 năm trước (2012-03-07)
  • Gen 3 Rev A: 28 tháng 1 năm 2013; 11 năm trước (2013-01-28)
  • Gen 4: 30 tháng 10 năm 2015; 9 năm trước (2015-10-30)
  • Gen 5 (4K): 22 tháng 9 năm 2017; 7 năm trước (2017-09-22)
Giá giới thiệu
  • US$299.00 (thế hệ 1)[1]US$99.00 (thế hệ 2 và 3)[cần dẫn nguồn]US$149.00 (32 GB thế hệ 4) / US$179.00 (32 GB thế hệ 5) / US$199.00 (64 GB thế hệ 4 và 5)[2]
Hệ điều hànhGen 1: Phần mềm Apple TV 3.0.2

Dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger Phát hành 10 tháng 2 năm 2010 (2010-02-10) Gen 2: Phần mềm Apple TV 6.2.1 Dựa trên iOS 7.1.2 Phát hành 30 tháng 6 năm 2014 (2014-06-30) Gen 3 và 3 Rev A: Phần mềm Apple TV 7.4 Dựa trên iOS 8 Phát hành 24 tháng 9 năm 2019 (2019-09-24) Gen 4 và 5: tvOS 13 Dựa trên iOS 13

Phát hành 24 tháng 9 năm 2019 (2019-09-24)
CPU
  • Gen 1: Intel Pentium M
  • Gen 2: Apple A4
  • Gen 3 và 3 Rev A: Apple A5
  • Gen 4: Apple A8 tại 1.5 GHz
  • Gen 5 (4K): Apple A10X Fusion
Bộ nhớ
  • Gen 1 và 2: 256 MB
  • Gen 3 và 3 Rev A: 512 MB
  • Gen 4: 2 GB LPDDR3 SDRAM
  • Gen 5: 3 GB LPDDR4 SDRAM
Lưu trữ
  • Gen 1: 40 hoặc 160 GB
  • Gen 2, 3 và 3 Rev A: 8 GB (Không thể truy cập, chỉ cho bộ nhớ cache)
  • Gen 4 và 5 (4K): 32 hoặc 64 GB NAND Flash
Đầu vào
  • Apple Magic Keyboard
  • Apple Wireless Keyboard (hầu hết bàn phím bluetooth)
  • Apple Remote
  • Apple Siri Remote (Gen 4 trở về sau)
  • Tay cầm không dây Bluetooth (Gen 4 trở về sau)
  • iPhone (qua app Remote)
  • iPod Touch (qua app Remote)
  • iPad (qua app Remote)
Kết nối
  • Bluetooth
  • Wi-Fi (802.11a/b/g/n/ac)[cần dẫn nguồn]
  • 10/100 Ethernet, Gigabit Ethernet (Gen 5)
  • Micro-USB (Gen 3)
  • USB-C (Gen 4)
  • HDMI
  • Optical audio (ưu tiên cho Gen 4)
Dịch vụ trực tuyếnTính đến ngày 27 tháng 10 năm 2016 đã có tất cả 8,000 ứng dụng, gồm 2,000 trò chơi và 1,600 ứng dụng video cho các mẫu Gen 4 và 5.[3]
Kích thước
  • Gen 1:
  • 28 mm (1.1 in) (h)
  • 197 mm (7.7 in) (w)
  • 197 mm (7.7 in) (d)
  • Gen 2, 3 và 3 Rev A:
  • 23 mm (0.9 in) (h)
  • 98 mm (3.9 in) (w)
  • 98 mm (3.9 in) (d)
  • Gen 4 và 5(4K):
  • 35 mm (1.4 in) (h)
  • 98 mm (3.9 in) (w)
  • 98 mm (3.9 in) (d)
Trọng lượngGen 4: 2.4 lb (1.09 kg)Gen 2, 3 và 3 Rev A: 0.6 lb (0.27 kg)Gen 4 và 5 (4K): 15 oz (425 g)
Trang webwww.apple.com/tv/
Tập tin:Apple tv.jpg
Apple TV

Apple TV là một thiết bị đa phương tiện kỹ thuật số và microconsole được Apple Inc. phát triển và đưa ra thị trường. Apple TV không phải là một chiếc TV mà là một thiết bị mạng và thiết bị giải trí cỡ nhỏ và có khả năng nhận các dữ liệu số từ một số nguồn và chuyển tín hiệu trực tiếp ra một thiết bị truyền hình khác.

Apple TV sử dụng giao tiếp qua cổng HDMI. Để xem được nội dung của Apple TV, nó phải được kết nối với một TV hay một màn hình ngoài có độ nét cao thông qua cáp HDMI. Thiết bị này không có bộ điều khiển tích hợp và chỉ có thể được điều khiển từ bên ngoài qua Apple Remote, hoặc sử dụng tính năng hồng ngoại/bluetooth của ứng dụng Apple TV Remote (có thể tải xuống từ App Store) trên các thiết bị dùng iOS, như iPhone, iPod Touch, iPad, và Apple Watch qua Wi-Fi, hoặc thông qua các điều khiển từ xa dùng hồng ngoại của các hãng thứ ba.[4]

Apple TV sử dụng hệ điều hành tvOS. Phiên bản mới nhất là Apple TV 4K thế hệ thứ 5.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế hệ Thế hệ thứ nhất Thế hệ 2 Thế hệ 3 Thế hệ 3 Rev. A HD (thế hệ 4) 4K (thế hệ 5)
Ngày ra mắt ngày 9 tháng 1 năm 2007 ngày 1 tháng 9 năm 2010 ngày 7 tháng 3 năm 2012 ngày 28 tháng 1 năm 2013 ngày 30 tháng 10 năm 2015 ngày 22 tháng 9 năm 2017
Ngừng sản xuất ngày 1 tháng 9 năm 2010 ngày 7 tháng 3 năm 2012 ngày 10 tháng 3 năm 2013 ngày 8 tháng 9 năm 2016 64 GB: ngày 12 tháng 9 năm 2017

32 GB: In production

In production
Model number - Model ID -

Order number

A1218 - AppleTV1,1 -

MA711

A1378 - AppleTV2,1 -

MC572

A1427 - AppleTV3,1 -

MD199

A1469 - AppleTV3,2 -

MD199

A1625 - AppleTV5,3 -

MGY52 for 32 GB models MLNC2 for 64 GB models

A1842 - AppleTV6,2 -

MQD22 for 32 GB models MP7P2 for 64 GB models

Vi xử lý 1 GHz Intel "Crofton" Pentium M 1 GHz Apple A4 (ARM Cortex-A8) 1 GHz Apple A5 (single core ARM Cortex-A9, dual core with one core locked) 1 GHz Apple A5 (ARM Cortex-A9, single core - redesign from A5 dual core). 1.5 GHz dual-core Apple A8 2.38 GHz hexa-core Apple A10X Fusion
Nhân đồ họa Nvidia GeForce Go 7300 with 64 MB of VRAM Apple A4 (PowerVR SGX535) Apple A5 (PowerVR SGX543MP2) Apple A5 (PowerVR SGX543MP1) Apple A8 (PowerVR Series 6XT GX6450) Apple A10X Fusion
Bộ nhớ RAM 256 MB of 400 MHz DDR2 SDRAM 256 MB LPDDR2 512 MB LPDDR2[unreliable source?] 2 GB LPDDR3 3 GB LPDDR4
Ổ cứng 40 or 160 GB integral HDD 8 GB NAND flash for cache 32 or 64 GB NAND flash
Kết nối ngoại vi
HDMI (unspecified) HDMI 1.4 HDMI 2.0a
Component video N/A
Optical audio N/A
USB 2.0 (officially for service use only, though hackers have managed to allow connectivity of hard disks, mice, and keyboards) Micro-USB (reserved for service) USB-C (for service and developer use) N/A
N/A Lightning port to charge Siri Remote
Kết nối không dây
Wi-Fi 4 (802.11b/g and draft-n) (Broadcom BCM94321MC, dual-band, 300 Mbit/s) Wi-Fi 4 (802.11b/g and draft-n) (Broadcom BCM4329, dual-band, 150 Mbit/s) Wi-Fi 4 (802.11a/b/g/n) (Broadcom BCM4330, dual-band, 300 Mbit/s) Wi-Fi 5 (802.11a/b/g/n/ac) (dual-band, 867 Mbit/s)
10/100 Ethernet Gigabit Ethernet
N/A Bluetooth 2.0 + EDR (support for keyboards only) Bluetooth 4.0 (support for keyboards only) Bluetooth 4.0 Bluetooth 5
Infrared receiver
Video output
1080p (undefined, following the Version 3.0 software update), 720p 60/50 Hz (NTSC/PAL), 576p 50 Hz (PAL), 480p 60 Hz (NTSC)

over HDMI (HDCP capable) or Component Video (480i 60 Hz is unofficially supported)

720p, 576p, 480p

over HDMI only (HDCP capable)

1080p, 720p, 576p, 480p

over HDMI only (HDCP capable)

2160p, 1080p, 720p, 576p, 480p over HDMI only (HDCP capable)
SDR SDR, HDR10, Dolby Vision
Audio output
Optical audio (48 kHz maximum sample rate), HDMI, RCA analog stereo audio Optical audio (48 kHz fixed sample rate), HDMI HDMI-CEC, AirPlay, Bluetooth
Supports output up to 5.1 channels Supports output up to 7.1 channels Supports output up to 7.1.4 channels (Dolby Atmos)
Nguồn điện Built-in universal 48 W power supply Built-in universal 6 W power supply Built-in universal 11 W power supply Built-in universal 13 W power supply
Kích thước 1.1 in (28 mm) (h)

7.7 in (197 mm) (w) 7.7 in (197 mm) (d)

0.9 in (23 mm) (h)

3.9 in (98 mm) (w) 3.9 in (98 mm) (d)

1.4 in (35 mm) (h)

3.9 in (98 mm) (w) 3.9 in (98 mm) (d)

Cân nặng 2.4 lb (1.09 kg) 9.2 oz (270 g) 15 oz (425 g)
Phiên bản hệ điều hành xuất xưởng Apple TV Software 1.0 (dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger) Apple TV Software 4.0 (dựa trên iOS 4.1) Apple TV Software 5.0 (dựa trên iOS 5.1) Apple TV Software 5.2 (dựa trên iOS 6.1) tvOS 9.0 (dựa trên iOS 9) tvOS 11.0 (dựa trên iOS 11)
Phiên bản hệ điều hành hiện tại Apple TV Software 3.0.2 (dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger) Apple TV Software 6.2.1 (dựa trên iOS 7.1.2) Apple TV Software 7.4 (dựa trên iOS 8.4.3) tvOS 13.0 (dựa trên iOS 13.1)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Apple TV”. Apple Store. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 1 năm 2007.
  2. ^ “Apple TV - Tech Specs - Apple”. Apple. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “Apple unveils new TV app for Apple TV, iPhone and iPad”. Apple. 27 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Use a third-party remote with your Apple TV”. Apple Inc. 16 tháng 3 năm 2016.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • tvOS
  • Apple TV+
  • Android TV
  • TV box

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trích dẫn liên quan tới Apple TV tại Wikiquote
  • Tư liệu liên quan tới Apple TV tại Wikimedia Commons
  • Website chính thức
  • Apple TV Support – hỗ trợ sản phẩm
    • x
    • t
    • s
    iOS và các sản phẩm dựa trên nền iOS
  • Lịch sử
  • Tóm tắt
  • Phần cứng
    iPhone
    • 2G
    • 3G
    • 3GS
    • 4
    • 4S
    • 5
    • 5C
    • 5S
    • 6 & 6 Plus
    • 6S & 6S Plus
    • 7 & 7 Plus
    • 8 & 8 Plus
    • X
    • XR
    • XS & XS Max
    • 11
    • 11 Pro & 11 Pro Max
    • 12 & 12 Mini
    • 12 Pro & 12 Pro Max
    • 13 & 13 Mini
    • 13 Pro & 13 Pro Max
    • 14 & 14 Plus
    • 14 Pro & 14 Pro Max
    • 15 & 15 Plus
    • 15 Pro & 15 Pro Max
    • 16 & 16 Plus
    • 16 Pro & 16 Pro Max
    • SE
      • SE (2016)
      • SE (2020)
      • SE (2022)
    iPod Touch
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    iPad
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • iPad Mini
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
    • iPad Air
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
    • iPad Pro
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
    Khác
    • Apple TV
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 4K
    • Apple Watch
      • Series 0
      • Series 1
      • Series 2
      • Series 3
      • Series 4
      • Series 5
      • Series 6
      • Series 7
      • Series 8
      • Series 9
    • HomePod
      • Mini
    iOS logo
    Phần mềm
    OS
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    Có nguồn gốctừ iOS
    • watchOS
    • tvOS
    • iPadOS
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
    Đặc trưng
    • AirDrop
    • AirPlay
    • AirPrint
    • CarPlay
    • Control Center
    • Crash Detection
    • iTunes
    • Night Shift
    • Notification Center
    • Shazam
    • Siri
    • Spotlight
    • SpringBoard
    • VoiceOver
    SDK & API
    • SDK
    • Cocoa Touch
    • Core Animation
    • HomeKit
    • Inter-App Audio
    • WebKit
    • GymKit
    • HealthKit
    • SwiftUI
    Ứng dụng đi kèm
    • Sách
    • Máy tính
    • Lịch
    • Đồng hồ
    • Danh bạ
    • FaceTime
    • Freeform
    • Tệp
    • Tìm
    • Thể dục
      • Workouts
    • Sức khỏe
      • Mindfulness
    • Nhà
    • Journal
    • Mail
    • Bản đồ
    • Đo
    • Tin nhắn
    • Music
    • News
    • Ghi chú
    • Ảnh
    • Podcasts
    • Lời nhắc
    • Safari
    • Phím tắt
    • Chứng khoán
    • Dịch thuật
    • TV
    • Voice Memos
    • Thời tiết
    • Watch
    Đã ngừng
    • Find My Friends
    • Find My iPhone
    • Newsstand
    Ứng dụngApple
    • Classroom
    • Clips
    • GarageBand
    • iMovie
    • iWork
      • Keynote
      • Numbers
      • Pages
    • iTunes Remote
    Đã ngừng
    • Beats Music
    • iPhoto
    • Nike+iPod
    Dịch vụ
    • Apple Pay
    • App Store
    • Game Center
    • iBookstore
    • iCloud
    • iMessage
    • iTunes Connect
    • iTunes Store
    • Đa nhiệm
    • Push Notifications
    • TestFlight
    Đã ngừng
    • iAd
    • iLife
    • iTunes Radio
    • MobileMe
    Khác
    • Hóa đơn 300 trang
    • Bộ xử lý ứng dụng di động Apple
    • FairPlay
    • Ưng dụng iOS mã nguồn mở và miễn phí
    • Trò chơi
    • Lịch sử iPhone
    • iFund
    • Jailbreak
    • Metal
    • Swift
    • WWDC
    • x
    • t
    • s
    Apple Inc.
    • Lịch sử
    • Các sản phẩm đã ngừng
    Sản phẩm
    Phần cứng
    • iPhone
      • Phần cứng
      • Lịch sử
    • TV
    • Watch
    • AirPods
      • Pro
      • Max
    • AirTag
    • Beats
      • Pill
      • Powerbeats Pro
    • HomePod
      • Mini
    • Silicon
    • Vision Pro
    Mac
    • iMac
      • Pro
    • MacBook
      • Air
      • Pro
    • Mini
    • Studio
    • Pro
    iPod
    • Classic
    • Mini
    • Nano
    • Shuffle
    • Touch
    iPad
    • Mini
    • Air
    • Pro
    • Accessories
    Khác
    • Apple SIM
    Phần mềm
    Hệ điều hành
    • iOS / iPadOS
      • iPhones
      • iPads
      • iOS history
      • iPadOS history
      • Apps
    • macOS
      • History
      • Server
    • tvOS
    • watchOS
    • bridgeOS
    • Darwin
    • Classic Mac OS
    • visionOS
    • CarPlay
    • Classroom
    • HomeKit
    • Core Foundation
    • Developer Tools
    • FileMaker
    • Final Cut Pro
      • X
      • Compressor
      • Motion
    • Logic Pro
      • MainStage
    • iLife
      • GarageBand
      • iMovie
      • iPhoto
    • iTunes
    • iWork
      • Keynote
      • Numbers
      • Pages
    • Mail
    • QuickTime
    • Safari
    • Shazam
    • Siri
    • Swift
    • Xcode
    Dịch vụ
    Tài chính
    • Card
    • Pay
    • Wallet
    Phương tiệntruyền thông
    • Arcade
    • Books
    • Music
      • 1
      • Beats Music
      • Up Next
      • Festival
      • iTunes Radio
      • App
    • News
      • Newsstand
    • Podcasts
    • TV
      • +
      • originals
      • MLS Season Pass
    Giao tiếp
    • FaceTime
    • Walkie-Talkie
    • iMessage
      • iChat
      • App
    • Game Center
    Bán lẻ vàbán hàng kỹ thuật số
    • App Store
      • macOS
    • iTunes Store
      • Connect
    • Store
      • Fifth Avenue
    Hỗ trợ
    • AppleCare+
    • AASP
    • Certifications
    • Genius Bar
    • ProCare
    • One to One
    Khác
    • ID
      • Sign in with Apple
    • One
    • Developer
      • iAd
      • TestFlight
      • WWDC
    • iCloud
      • MobileMe
    • Find My
    • Fitness
    • Photos
    • Maps
      • Look Around
    Công ty
    Công ty con
    • Anobit
    • Apple IMC
    • Apple Studios
    • Beats
    • Beddit
    • Braeburn Capital
    • Claris
    Mua lại
    • List
    • Anobit
    • AuthenTec
    • Beats
    • Beddit
    • Cue
    • EditGrid
    • Emagic
    • FingerWorks
    • Intrinsity
    • InVisage Technologies
    • The Keyboard Company
    • Lala
    • Metaio
    • NeXT
    • Nothing Real
    • P.A. Semi
    • Power Computing
    • PrimeSense
    • Shazam Entertainment Limited
    • Siri
    • Texture
    • Topsy
    Quan hệ đối tác
    • AIM alliance
      • Kaleida Labs
      • Taligent
    • Akamai
    • Arm
    • DiDi
    • Digital Ocean
    • iFund
    • Imagination
    • Rockstar Consortium
    Có liên quan
    • Advertising
      • "1984"
      • "Think different"
      • "Get a Mac"
      • iPod
      • Product Red
    • Ecosystem
    • Events
    • Headquarters
      • Campus
      • Park
    • University
    • Design
      • IDg
      • Typography
      • Book
    • History
      • Codenames
    • Community
      • AppleMasters
      • Litigation
        • FBI encryption dispute
      • iOS app approvals
    • Worker organizations
    • Depictions of Steve Jobs
    • Linux
      • Asahi Linux
      • iPodLinux
    Nhân vật
    Giám đốcđiều hành
    Hiện tại
    • Tim Cook (CEO)
    • Jeff Williams (COO)
    • Luca Maestri (CFO)
    • Katherine Adams (General Counsel)
    • Eddy Cue
    • Craig Federighi
    • Isabel Ge Mahe
    • John Giannandrea
    • Lisa Jackson
    • Greg Joswiak
    • Deirdre O'Brien
    • Dan Riccio
    • Phil Schiller
    • Johny Srouji
    • John Ternus
    Trước đây
    • Michael Scott (CEO)
    • Mike Markkula (CEO)
    • John Sculley (CEO)
    • Michael Spindler (CEO)
    • Gil Amelio (CEO)
    • Steve Jobs (CEO)
    • Jony Ive (CDO)
    • Angela Ahrendts
    • Fred D. Anderson
    • John Browett
    • Guerrino De Luca
    • Paul Deneve
    • Al Eisenstat
    • Tony Fadell
    • Scott Forstall
    • Ellen Hancock
    • Nancy R. Heinen
    • Ron Johnson
    • David Nagel
    • Peter Oppenheimer
    • Mark Papermaster
    • Jon Rubinstein
    • Bertrand Serlet
    • Bruce Sewell
    • Sina Tamaddon
    • Avie Tevanian
    • Steve Wozniak
    Ban giám đốc
    Hiện tại
    • Arthur D. Levinson (Chủ tịch)
    • Tim Cook (CEO)
    • James A. Bell
    • Alex Gorsky
    • Al Gore
    • Andrea Jung
    • Ronald D. Sugar
    • Susan L. Wagner
    Trước đây
    • Mike Markkula (Chủ tịch)
    • John Sculley (Chủ tịch)
    • Steve Jobs (Chủ tịch)
    • Gil Amelio
    • Fred D. Anderson
    • Bill Campbell
    • Mickey Drexler
    • Al Eisenstat
    • Larry Ellison
    • Robert A. Iger
    • Delano Lewis
    • Arthur Rock
    • Eric Schmidt
    • Michael Scott
    • Michael Spindler
    • Edgar S. Woolard Jr.
    • Jerry York
    Sáng lập
    • Steve Jobs
    • Steve Wozniak
    • Ronald Wayne
    • Sách
    • Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Apple_TV&oldid=71603211” Thể loại:
  • Sản phẩm của Apple
  • Sản phẩm được giới thiệu năm 2007
  • Công nghệ truyền hình
  • TV thông minh
  • Khởi đầu năm 2007 ở Hoa Kỳ
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » Cách Sử Dụng Apple Tv Gen 4