Arginin AV - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-34254-20
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
Gửi thông tin thuốc Arginin AV thuốc Arginin AV là gì
thành phần thuốc Arginin AV
công dụng của thuốc Arginin AV
chỉ định của thuốc Arginin AV
chống chỉ định của thuốc Arginin AV
liều dùng của thuốc Arginin AV
Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóaDạng bào chế:Dung dịch uốngĐóng gói:Hộp 01 chai 60ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5mlThành phần:
Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 1000mg SĐK:VD-34254-20| Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Dược phẩm TW3 - VIỆT NAM | Estore> |
| Nhà đăng ký: | Công ty cổ phần Dược phẩm TW3 | Estore> |
| Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.Liều lượng - Cách dùng
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêuNgười lớn: uống 3 - 6g/ngày- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn địnhNgười lớn: uống 6 - 21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetaseNgười lớn: uống 3 - 20g/ngày tùy theo tình trạng bệnhChống chỉ định:
- Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân rốl loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase.Tương tác thuốc:
- Nồng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích của arginin có thể tăng cao hơn bởi các thuốc lợi tiểu thiazid, xylitol và aminophyllin. - Dùng các thuốc trị tiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dài có thể ức chế đáp ứng của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin làm giảm sự đáp ứng của insulin trong huyết tương với arginin. - Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm kiềm chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần đây.Tác dụng phụ:
- Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, tăng BUN, creatinin và creatinin huyết thanh. - Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.Chú ý đề phòng:
- Bởi vì tính an toàn và hiệu quả trên phụ nữ có thai và cho con bú vẫn chưa được xác lập, thuốc chỉ nên dùng ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết. - Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra. - Arginin có thể làm thay đổi tỷ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali huyết tương cố thể tăng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu. - Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin. - Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn add hữu cơ huyết và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên. Lái xe Sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc. Thai kỳ - Phụ nữ có thai: Những nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hành trên thỏ và chuột ở liều cao gấp 12 lần liều dùng cho người và không thấy biểu hiện nào về sự suy giảm khả năng sinh sản hay tổn hại đến bào thai do arginin. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Vì những nghiên cứu về sinh sản trên thú vật thì không phải luôn luôn dự báo được đáp ứng trên người do đó không nên dùng thuốc trong suốt thời kỳ mang thai. - Phụ nữ đang cho con bú: Các acid amin được bài tiết vào sữa mẹ với lượng rẩt ít không thể gây hại cho trẻ. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng thuốc trên phụ nữ đang cho con bú.Thông tin thành phần Arginine
Dược lực:Thuốc có tác động hướng gan. Hạ amoniac trong máu. Trong trường hợp sự tạo urê bị giảm dùng arginin sẽ làm tăng sự giải độc và đào thải amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid argino-succinic.Tác dụng :Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở máu bị tăng trong một số bệnh gan, thúc đẩy quá trình tổng hợp protid ở cơ thể, trị các rối loạn chức năng gan. Kết hợp Arginine, Aspartate, Ornithine: Giúp giải độc gan, trung hòa lượng ammoniac thừa trong cơ thể và góp phần hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan, giải độc gan, làm giảm cholesterol giúp ăn ngon, chống béo phì, không bị sạm da. Kết hợp Arginine và Glutamine: Cung cấp nhiều năng lượng bằng cách khử độc các bắp thịt.Chỉ định :Rối loạn chức năng gan. Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.Liều lượng - cách dùng:Dùng đường uống. Uống thuốc với một ít nước. Uống thuốc trước 3 bữa ăn chính hoặc uống ngay lúc các triệu chứng bệnh xuất hiện. Các rối loạn ở gan, khó tiêu: Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống thuốc hay 1 muỗng cafê, uống 2-3 lần mỗi ngày. Người lớn: mỗi lần uống 1-2 ống thuốc hoặc 1-2 muỗng cafê, uống 2-3 lần mỗi ngày. Tăng amoniac huyết bẩm sinh: Liều đề nghị: 250-500mg/kg/ngày. Nhũ nhi: uống 1-5 ống thuốc hoặc 1-5 muỗng cafê mỗi ngày, pha loãng với nước hay trong bình sữa. Trẻ em: uống 5-10 ống thuốc hoặc 5-10 muỗng cafê mỗi ngày.Chống chỉ định :Suy thận mãn.Tác dụng phụCó thể gây tiêu chảy khi dùng liều cao. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ| |

Toganin
SĐK:VD-27132-17

Libaamin Injection
SĐK:VN-16376-13

Neoamiyu
SĐK:VN-16106-13

Morihepamin
SĐK:VN-17215-13

Pan aming
SĐK:VNB-2036-04

Colovix
SĐK:VD-1310-06

IFOR
SĐK:VD-1311-06
Prucalopride
Prucaloprid
Aprepitant
Tiropramide
Tiropramide HCl.
Rebamipide
Rebamipide
Hesperidin
Hesperidine
Magaldrate
Glycerol
Glycerol
Ursodiol
Ursodiol
Ursodeoxycholic
Ursodeoxycholic acid
Tenapanor
Tenapanor
Mua thuốc: 0388606009
| ... |
| - Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Từ khóa » Cách Uống Thuốc Arginin
-
Thuốc Arginine Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Viên Uống Arginin Có Tác Dụng Gì? Giá, Cách Dùng Và Những điều Cần ...
-
Arginin Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Arginin Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng Và Tác Dụng Phụ - Kangaroo
-
Thuốc Arginin Forte Stada Bảo Vệ Và Tăng Cường Chức Năng Gan (hộp ...
-
Viên Uống Hỗ Trợ Chức Năng Gan Arginine 500 Gia Nguyễn 60 Viên
-
Thuốc Arginine Là Gì? Công Dụng Và Liều Dùng Mới Nhất
-
Thuốc Arginin | Liều Dùng | Công Dụng | Chống Chỉ Định
-
Arginin Và Những Công Dụng Trên Tim Mạch
-
Thuốc Arginin STADA Bảo Vệ Gan Khỏe Mạnh : Liều Dùng, Cách Dùng
-
Arginine
-
L-arginin: Công Dụng, Cách Dùng, Tác Dụng Phụ, Thực Phẩm
-
Arginine Là Gì? Những Lưu ý Khi Dùng Thuốc Arginine

