ASCII Mở Rộng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các ký tự bảng mã ASCII mở rộng hỗ trợ
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trải qua thời gian kỹ thuật và công nghệ thông tin phát triển, chiếc máy tính đến tay nhiều quốc gia trên thế giới, và do các ngôn ngữ có khá nhiều ký tự lạ nên đã ra đời Bảng mã ASCII mở rộng. Không như bảng mã ASCII truyền thống dùng 7 bit để biểu thị ký tự, bảng mã ASCII mở rộng sử dụng cả tám bit. Điều này giúp cho nhiều ngôn ngữ có thể xuất hiện trên chiếc máy tính và giúp cho thị trường máy tính được mở rộng hơn. Bảng mã ASCII mở rộng lúc mới được công bố đã sinh ra thêm khá nhiều biến thể. Tuy nhiên, bởi vì Internet sử dụng chuẩn ký tự là ISO 8859-1 và hệ điều hành phổ biến là Microsoft Windows cũng sử dụng chuẩn tương tự nên bảng mã ASCII mở rộng theo chuẩn này được ngầm định là chuẩn.

Các ký tự bảng mã ASCII mở rộng hỗ trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
DEC BIN HEX OCT HTML SYM DEC BIN HEX OCT HTML SYM
128 10000000 0x80 200 € 192 11000000 0xC0 300 À À
129 10000001 0x81 201  193 11000001 0xC1 301 Á Á
130 10000010 0x82 202 ‚ 194 11000010 0xC2 302 Â Â
131 10000011 0x83 203 ƒ ƒ 195 11000011 0xC3 303 Ã Ã
132 10000100 0x84 204 „ 196 11000100 0xC4 304 Ä Ä
133 10000101 0x85 205 … 197 11000101 0xC5 305 Å Å
134 10000110 0x86 206 † 198 11000110 0xC6 306 Æ Æ
135 10000111 0x87 207 ‡ 199 11000111 0xC7 307 Ç Ç
136 10001000 0x88 210 ˆ ˆ 200 11001000 0xC8 310 È È
137 10001001 0x89 211 ‰ 201 11001001 0xC9 311 É É
138 10001010 0x8A 212 Š Š 202 11001010 0xCA 312 Ê Ê
139 10001011 0x8B 213 ‹ 203 11001011 0xCB 313 Ë Ë
140 10001100 0x8C 214 Œ Œ 204 11001100 0xCC 314 Ì Ì
141 10001101 0x8D 215  205 11001101 0xCD 315 Í Í
142 10001110 0x8E 216 Ž Ž 206 11001110 0xCE 316 Î Î
143 10001111 0x8F 217  207 11001111 0xCF 317 Ï Ï
144 10010000 0x90 220  208 11010000 0xD0 320 Ð Đ
145 10010001 0x91 221 ‘ 209 11010001 0xD1 321 Ñ Ñ
146 10010010 0x92 222 ’ 210 11010010 0xD2 322 Ò Ò
147 10010011 0x93 223 “ " 211 11010011 0xD3 323 Ó Ó
148 10010100 0x94 224 ” " 212 11010100 0xD4 324 Ô Ô
149 10010101 0x95 225 • 213 11010101 0xD5 325 Õ Õ
150 10010110 0x96 226 – 214 11010110 0xD6 326 Ö Ö
151 10010111 0x97 227 — 215 11010111 0xD7 327 × ×
152 10011000 0x98 230 ˜ ˜ 216 11011000 0xD8 330 Ø Ø
153 10011001 0x99 231 ™ 217 11011001 0xD9 331 Ù Ù
154 10011010 0x9A 232 š š 218 11011010 0xDA 332 Ú Ú
155 10011011 0x9B 233 › 219 11011011 0xDB 333 Û Û
156 10011100 0x9C 234 œ œ 220 11011100 0xDC 334 Ü Ü
157 10011101 0x9D 235  221 11011101 0xDD 335 Ý Ý
158 10011110 0x9E 236 ž ž 222 11011110 0xDE 336 Þ Þ
159 10011111 0x9F 237 Ÿ Ÿ 223 11011111 0xDF 337 ß ß
160 10100000 0xA0 240   224 11100000 0xE0 340 à à
161 10100001 0xA1 241 ¡ ¡ 225 11100001 0xE1 341 á á
162 10100010 0xA2 242 ¢ ¢ 226 11100010 0xE2 342 â â
163 10100011 0xA3 243 £ £ 227 11100011 0xE3 343 ã ã
164 10100100 0xA4 244 ¤ ¤ 228 11100100 0xE4 344 ä ä
165 10100101 0xA5 245 ¥ ¥ 229 11100101 0xE5 345 å å
166 10100110 0xA6 246 ¦ ¦ 230 11100110 0xE6 346 æ æ
167 10100111 0xA7 247 § § 231 11100111 0xE7 347 ç ç
168 10101000 0xA8 250 ¨ ¨ 232 11101000 0xE8 350 è è
169 10101001 0xA9 251 © © 233 11101001 0xE9 351 é é
170 10101010 0xAA 252 ª ª 234 11101010 0xEA 352 ê ê
171 10101011 0xAB 253 « « 235 11101011 0xEB 353 ë ë
172 10101100 0xAC 254 ¬ ¬ 236 11101100 0xEC 354 ì ì
173 10101101 0xAD 255 ­ 237 11101101 0xED 355 í í
174 10101110 0xAE 256 ® ® 238 11101110 0xEE 356 î î
175 10101111 0xAF 257 ¯ ¯ 239 11101111 0xEF 357 ï
176 10110000 0xB0 260 ° ° 240 11110000 0xF0 360 ð ð
177 10110001 0xB1 261 ± ± 241 11110001 0xF1 361 ñ ñ
178 10110010 0xB2 262 ² ² 242 11110010 0xF2 362 ò ò
179 10110011 0xB3 263 ³ ³ 243 11110011 0xF3 363 ó ó
180 10110100 0xB4 264 ´ ´ 244 11110100 0xF4 364 ô ô
181 10110101 0xB5 265 µ µ 245 11110101 0xF5 365 õ õ
182 10110110 0xB6 266 ¶ 246 11110110 0xF6 366 ö ö
183 10110111 0xB7 267 · · 247 11110111 0xF7 367 ÷ ÷
184 10111000 0xB8 270 ¸ ¸ 248 11111000 0xF8 370 ø ø
185 10111001 0xB9 271 ¹ ¹ 249 11111001 0xF9 371 ù ơ
186 10111010 0xBA 272 º º 250 11111010 0xFA 372 ú ú
187 10111011 0xBB 273 » » 251 11111011 0xFB 373 û û
188 10111100 0xBC 274 ¼ ¼ 252 11111100 0xFC 374 ü ũ
189 10111101 0xBD 275 ½ ½ 253 11111101 0xFD 375 ý ý
190 10111110 0xBE 276 ¾ ¾ 254 11111110 0xFE 376 þ þ
191 10111111 0xBF 277 ¿ ¿ 255 11111111 0xFF 377 ÿ ÿ
Nguồn: ISO 8859-1 Character Set

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=ASCII_mở_rộng&oldid=68829092” Thể loại:
  • Máy tính

Từ khóa » Bảng Mã Ascii Mở Rộng Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự