Ất – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các can chi Ất
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên can
Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
Dương Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
Âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Địa chi
Dương Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Âm Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi

Ất (乙) là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ hai, đứng trước nó là Giáp và đứng sau nó là Bính.

Về phương hướng thì Ất chỉ phương chính đông. Theo Ngũ hành thì Ất tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Ất là Âm.

Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Ất chỉ lúa non hay cây cỏ mới mọc mầm.

Năm trong lịch Gregory ứng với can Ất kết thúc là 5. Ví dụ 1965, 1975, 1985, 1995, 2005, 2015 v.v.

Các can chi Ất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ất Sửu
  • Ất Mão
  • Ất Tỵ
  • Ất Mùi
  • Ất Dậu
  • Ất Hợi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ất&oldid=67990903” Thể loại:
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Can Chi
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ất 10 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Can ất Hợp Tuổi Nào