Atlanta – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikivoyage
- Khoản mục Wikidata
Atlanta | |
---|---|
Hiệu kỳẤn chương | |
Tên hiệu: Hotlanta, The Big Peach, The ATL, A-Town, The A | |
Vị trí tại các quận Fulton và DeKalb của tiểu bang Georgia | |
Atlanta | |
Tọa độ: 33°45′18″B 84°23′24″T / 33,755°B 84,39°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Georgia |
Quận | Fulton, DeKalb |
Đặt tên theo | Western and Atlantic Railroad |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Keisha Lance Bottoms |
Diện tích | |
• Thành phố | 132,4 mi2 (351 km2) |
• Đất liền | 131,8 mi2 (341,2 km2) |
• Mặt nước | 0,7 mi2 (20 km2) |
Độ cao | 738−1.050 ft (225−320 m) |
Dân số (2018) | |
• Thành phố | 498.044 |
• Mật độ | 3,670/mi2 (1.416/km2) |
• Đô thị | 3.499.840 |
• Vùng đô thị | 5.138.223 |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông, UTC−5, UTC-4 |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại | 404, 678, 770 |
Thành phố kết nghĩa | Đài Bắc, Nürnberg, Salzburg, Yokneam, Kumasi, Bruxelles, Montego Bay, Rio de Janeiro, Lagos, Toulouse, Newcastle trên sông Tyne, Port of Spain, Tbilisi, Asmara, Athena, Bucharest, Cotonou, Pekanbaru, Ra'anana, Fukuoka, Archaia Olympia, Salcedo, Bruxelles, Daegu, Cirebon |
Website | http://www.atlantaga.gov/ |
Atlanta (IPA: /ˌætˈlɛ̃n.nə/ hay /ˌɛtˈlɛ̃n.nə/) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tiểu bang Georgia, là vùng đô thị lớn thứ 9 Hoa Kỳ. Theo số liệu thống kê tháng 7 năm 2005, thành phố có dân số 470.688 người và dân số vùng đô thị Atlanta là 4.917.717. Ngày 1 tháng 7 năm 2005, khu vực thống kê kết hợp của vùng đô thị Atlanta là 5.249.121 người.[1]
Theo thống kê, diện tích thành phố là 343 km² (132,4 mi²). 341,2 km² (131,8 mi²) đất và 1,8 km² (0,7 mi²) mặt nước.
Các thành phố xung quanh
[sửa | sửa mã nguồn]- Sandy Springs: 85.445 dân
- Roswell: 79.338 dân
- Marietta: 58.748 dân
- Smyrna: 40.999 dân
- Kennesaw: 30.522 dân
- East Point: 39.595 dân
- North Atlanta (unincorporated): 38.579 dân
- Redan (unincorporated): 33.841 dân
- Dunwoody (unincorporated): 32.808 dân
- Mableton (unincorporated): 29.733 dân
- Forest Park. 21.447 dân
- College Park: 20.382 dân
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Một | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Tám | Chín | Mười | Mười Một | Mười Hai | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ cao trung bình (°F (°C)) | 52 (11) | 57 (14) | 65 (18) | 73 (23) | 80 (27) | 87 (31) | 89 (32) | 88 (31) | 82 (28) | 73 (23) | 63 (17) | 55 (13) | 72 (22) |
Nhiệt độ thấp trung bình (°F (°C)) | 34 (1) | 37 (3) | 45 (7) | 50 (10) | 59 (15) | 66 (19) | 72 (22) | 70 (21) | 64 (18) | 54 (12) | 45 (7) | 36 (2) | 52 (11) |
Lượng mưa trung bình (inch (milimet) | 5,03 (127,8) | 4,68 (118,9) | 5,38 (136,7) | 3,62 (91,9) | 3,95 (100,3) | 3,63 (92,2) | 5,12 (130,0) | 3,63 (92,2) | 4,09 (103,9) | 3,11 (79,0) | 4,10 (104,1) | 3,82 (97,0) | 50,16 (1274) |
Thể thao
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Môn thể thao | Giải | Sân nhà |
---|---|---|---|
Atlanta Braves | Bóng chày | MLB | Truist Park |
Atlanta Falcons | Bóng bầu dục Mỹ | NFL | Sân vận động Mercedes-Benz |
Atlanta Hawks | Bóng rổ | NBA | State Farm Arena |
Atlanta United | Bóng đá | MLS | Sân vận động Mercedes-Benz |
Atlanta Dream | Bóng rổ | WNBA | Gateway Center Arena |
Chính phủ và luật pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Atlanta được quản lý bởi một người thị trưởng và hội đồng thành phố. Hội đồng thành phố có 15 thành viên, đại diện cho 12 quận của thành phố và 3 toàn thành phố vị trí. Thị trưởng có thể phủ quyết một điều lệ đưa ra bởi hội đồng thành phố, nhưng sự phủ quyết đó có thể bị bác bỏ nếu đạt được trên 2/3 số người. Thị trưởng của Atlanta là Kasim Reed.
Các trường đại học cao đẳng
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử Atlanta
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Atlanta có 19 thành phố kết nghĩa. (SCI):[2]
- Brussel, Bỉ
- Bucharest, România
- Canberra, Úc
- Cotonou, Bénin
- Daegu, Hàn Quốc
- Fukuoka, Nhật Bản
- Lagos, Nigeria
- Montego Bay, Jamaica
- Newcastle trên sông Tyne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Nürnberg, Đức
- Olympia Cổ, Hy Lạp
- Port of Spain, Trinidad và Tobago
- Ra'anana, Israel
- Rio de Janeiro, Brasil
- Salcedo, Cộng hòa Dominican
- Salzburg, Áo
- Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc
- Tbilisi, Gruzia
- Toulouse, Pháp
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2005” (bằng tiếng Anh). Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. tr. 6. Bản gốc (Microsoft Excel) lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2006.
- ^ “Sister Cities International”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Atlanta.Tìm hiểu thêm vềAtlantatại các dự án liên quan | |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- Trang chủ của Atlanta
- WikiSatellite view of Atlanta tại WikiMapia
| ||
---|---|---|
Montgomery, AL | Juneau, AK | Phoenix, AZ | Little Rock, AR | Sacramento, CA | Denver, CO | Hartford, CT | Dover, DE | Tallahassee, FL | Atlanta, GA | Honolulu, HI | Boise, ID | Springfield, IL | Indianapolis, IN | Des Moines, IA | Topeka, KS | Frankfort, KY | Baton Rouge, LA | Augusta, ME | Annapolis, MD | Boston, MA | Lansing, MI | Saint Paul, MN | Jackson, MS | Jefferson City, MO | Helena, MT | Lincoln, NE | Carson City, NV | Concord, NH | Trenton, NJ | Santa Fe, NM | Albany, NY | Raleigh, NC | Bismarck, ND | Columbus, OH | Oklahoma City, OK | Salem, OR | Harrisburg, PA | Providence, RI | Columbia, SC | Pierre, SD | Nashville, TN | Austin, TX | Salt Lake City, UT | Montpelier, VT | Richmond, VA | Olympia, WA | Charleston, WV | Madison, WI | Cheyenne, WY |
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
(theo đánh giá của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2009) |
| |
---|---|
| |
[1] Hủy do Thế chiến thứ nhất; [2] Hủy do Thế chiến thứ hai; [3] Hoãn sang 2021 do đại dịch COVID-19 |
Bài viết liên quan đến Georgia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ
- Khởi đầu năm 1845
- Atlanta
- Quận Fulton, Georgia
- Thành phố ở quận DeKalb, Georgia
- Thành phố của Georgia
- Sơ khai Georgia
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Tọa độ trên Wikidata
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Bản đồ Atlanta
-
Bản đồ - Atlanta - MAP[N]ALL.COM
-
Atlanta Bản đồ - Bản Đồ Atlanta (Mỹ)
-
Atlanta Map, Georgia - GIS Geography
-
Download Atlanta Maps For Downtown, Buckhead & Metro Atlanta
-
520 Atlanta Map Stock Photos, Pictures & Royalty-Free Images - IStock
-
Google Map Of The City Of Atlanta, Georgia, USA - Nations Online ...
-
Metro Atlanta Regional Neighborhood Map: MAC
-
Atlanta, GA - Atlanta, Georgia Map & Directions - MapQuest
-
Atlanta Neighborhood Map - Hoodmaps
-
Metro Atlanta Georgia Map
-
Atlanta Map Images | Free Vectors, Stock Photos & PSD - Freepik