Átmốtphe Kỹ Thuật – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Átmốtphe kỹ thuật (tiếng Anh: Technical atmosphere, ký hiệu: at) là đơn vị áp suất không nằm trong SI, tương đương một kilôgam lực trên xentimét vuông.[1]
| 1 at | = 98,0665 kPa[2] |
| ≈ 096784 átmốtphe tiêu chuẩn |
Ký hiệu "at" của átmốtphe kỹ thuật dễ gây nhầm lẫn với ký hiệu "kat" của katal - đơn vị đo hoạt độ chất xúc tác, bởi lẽ kilô átmốtphe kỹ thuật sẽ có ký hiệu là "kat".
| Pascal(Pa) | Bar(bar) | Atmosphere kỹ thuật(at) | Atmosphere(atm) | Torr(Torr) | Pound trên inch vuông(psi) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
| 1 bar | 100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
| 1 at | 98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
| 1 atm | 101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
| 1 torr | 133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
| 1 psi | 6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân. Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oertel, Herbert (2010). Prandtl-Essentials of Fluid Mechanics. Springer. tr. 32. ISBN 9781441915641. {{Chú thích sách}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |đồng tác giả= (trợ giúp)
- ^ "Phụ lục I - Giá trị chuyển đổi của một số đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức, ban hành kèm Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ Việt Nam". ngày 15 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- NIST Guide for the Use of the International System of Units (SI), Appendix B: Conversion Factors (bằng tiếng Anh)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Khí quyển
- Đơn vị đo lường lỗi thời
- Đơn vị đo áp suất
- Lỗi CS1: tham số không rõ
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đơn Vị Atmosphere
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng Của Chúng
-
Átmốtphe Tiêu Chuẩn: đơn Vị đo áp Suất - Du Học Trung Quốc
-
Átmốtphe Tiêu Chuẩn: đơn Vị đo áp Suất
-
Bảng Chuyển đổi đơn Vị đo áp Suất - Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Trên Thế Giới
-
Quy Đổi Các Đơn Vị Đo Áp Suất | Bar Psi Atm Kpa Kg/cm2 MmH2O
-
Đơn Vị Atm Là Gì? Quy đổi đơn Vị Atm Sang Pa, Bar, MmHg
-
Đơn Vị đo áp Suất Là Gì ? Bảng Quy đổi Giữa Các đơn Vị đo
-
Áp Suất Là Gì? Đơn Vị, Công Thức Tính Áp Suất Khí Như Thế Nào?
-
Các đơn Vị đo áp Suất - AZCOM
-
Atm Là Đơn Vị Gì? Quy Đổi 1atm Bằng Bao Nhiêu Pa ...
-
Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất - Chuẩn Nhất - Kim Thiên Phú