âu Cũng Là Cái Liễn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Cái âu gốm men
Cái liễn gốm men

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əw˧˧ kuʔuŋ˧˥ la̤ː˨˩ kaːj˧˥ liəʔən˧˥əw˧˥ kuŋ˧˩˨ laː˧˧ ka̰ːj˩˧ liəŋ˧˩˨əw˧˧ kuŋ˨˩˦ laː˨˩ kaːj˧˥ liəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əw˧˥ kṵŋ˩˧ laː˧˧ kaːj˩˩ liə̰n˩˧əw˧˥ kuŋ˧˩ laː˧˧ kaːj˩˩ liən˧˩əw˧˥˧ kṵŋ˨˨ laː˧˧ ka̰ːj˩˧ liə̰n˨˨

Thành ngữ

âu cũng là cái liễn

  1. Ý nói nên chấp nhận sự việc đã xảy ra, không thể khác, như cái âu và cái liễn giống nhau vậy (chơi chữ: từ "âu" vừa có nghĩa là "đồ vật giống cái liễn", vừa có nghĩa là "có lẽ". Đây là phiên bản nhại theo thành ngữ "âu cũng là cái số"). Chuyện đã vậy rồi, âu cũng là cái liễn.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=âu_cũng_là_cái_liễn&oldid=2016400” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục âu cũng là cái liễn Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hình ảnh Cái Liễn