Aulox 500mg - Giá Thuốc

  • Danh bạ thuốc
  • Tin y tế
  • Tư vấn
  • Tính chỉ số BMI
Danh mục Danh bạ thuốc Nhà Thuốc Tin sức khoẻ Hỏi đáp - Tư vấn Tính chỉ số BMI
  • Trang chủ
  • Danh mục thuốc
  • Aulox 500mg
Aulox 500mg Aulox 500mg Aulox 500mg
  • Than phiền
  • facebook
  • twitter
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: Nhóm dược lý: Thành phần: Levofloxacin: 500mg Dạng bào chế: Quy cách đóng gói: Hạn sử dụng: Công ty sản xuất: Công ty đăng ký: Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu Biên tập viên: Thu Huyen Biểu đồ giá thuốc
  • THÔNG TIN THUỐC
Chỉ định:Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin như: Viêm xoang cấp. Đợt cấp viêm phế quản mãn. Viêm phổi cộng đồng. Viêm tuyến tiền liệt. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không. Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không. Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.Chống chỉ định:Không dùng thuốc cho những bệnh nhân có tiền sử dị ứng: với levofloxacin, với kháng sinh nhóm quinonon và/ hoặc các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 18 tuổi.Tương tác thuốc:Tác dụng ngoại y (phụ):Nhiễm khuẩn cấp tính trong viêm phế quản mãn tính, viêm phổi cộng đồng mắc phải, viêm xoang hàm trên cấp tính, nhiễm trùng cấu trúc da và nhiễm trùng da không biến chứng: - Bệnh nhân có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải creatinin > 50ml/phút: dùng liều 500mg trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 14 ngày. - Bệnh nhân bị suy thận (hệ số thanh thải creatinin 20 – 49 ml/phút: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin 10 – 19 ml/phút bệnh nhân thẩm phân máu: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 48 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân hệ số thanh thải creatinin từ 10 – 19 ml/phút nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận cấp: dùng liều khởi đầu 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 3 – 10 ngày. Nên dùng thuốc 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc kháng acid (antacid) có chứa Mg, Al, các sucratat, thuốc có chứa các ion kim loại như sắt (Fe), các chế phẩm đa sinh tố có chứa kẽm (Zn), thuốc trị đái tháo đường.Chú ý đề phòng:Nhiễm khuẩn cấp tính trong viêm phế quản mãn tính, viêm phổi cộng đồng mắc phải, viêm xoang hàm trên cấp tính, nhiễm trùng cấu trúc da và nhiễm trùng da không biến chứng: - Bệnh nhân có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải creatinin > 50ml/phút: dùng liều 500mg trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 14 ngày. - Bệnh nhân bị suy thận (hệ số thanh thải creatinin 20 – 49 ml/phút: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin 10 – 19 ml/phút bệnh nhân thẩm phân máu: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 48 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân hệ số thanh thải creatinin từ 10 – 19 ml/phút nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận cấp: dùng liều khởi đầu 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 3 – 10 ngày. Nên dùng thuốc 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc kháng acid (antacid) có chứa Mg, Al, các sucratat, thuốc có chứa các ion kim loại như sắt (Fe), các chế phẩm đa sinh tố có chứa kẽm (Zn), thuốc trị đái tháo đường.Liều lượng:Nhiễm khuẩn cấp tính trong viêm phế quản mãn tính, viêm phổi cộng đồng mắc phải, viêm xoang hàm trên cấp tính, nhiễm trùng cấu trúc da và nhiễm trùng da không biến chứng: - Bệnh nhân có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải creatinin > 50ml/phút: dùng liều 500mg trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 14 ngày. - Bệnh nhân bị suy thận (hệ số thanh thải creatinin 20 – 49 ml/phút: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin 10 – 19 ml/phút bệnh nhân thẩm phân máu: dùng liều khởi đầu 500mg trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 48 giờ, thời gian điều trị từ 7 – 10 ngày. - Bệnh nhân hệ số thanh thải creatinin từ 10 – 19 ml/phút nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận cấp: dùng liều khởi đầu 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ và sau đó dùng liều duy trì 250mg (1/2 viên) trong 24 giờ, thời gian điều trị từ 3 – 10 ngày. Nên dùng thuốc 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc kháng acid (antacid) có chứa Mg, Al, các sucratat, thuốc có chứa các ion kim loại như sắt (Fe), các chế phẩm đa sinh tố có chứa kẽm (Zn), thuốc trị đái tháo đường.Bảo quản: + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
  • PHẢN HỒI

Danh sách bình luận

Tham gia bình luận

Đánh giá:

Thuốc cùng loại

Cefodimex 1g

Cefodimex 1g

SĐK: Clindamark 150

Clindamark 150

SĐK: Ceclor-125 mg

Ceclor-125 mg

SĐK: Unigat 400 mg

Unigat 400 mg

SĐK: Kupramickin 500mg

Kupramickin 500mg

SĐK: LG Ceftriaxone 1g

LG Ceftriaxone 1g

SĐK: Bio taksym

Bio taksym

SĐK: Enhancin

Enhancin

SĐK:

THUỐC MỚI

8 Horas

8 Horas

SĐK: VN2-112-13 5-Fluorouracil ~Ebewe~

5-Fluorouracil ~Ebewe~

SĐK: VN-17422-13 5% Dextrose 500ml inj Infusion

5% Dextrose 500ml inj Infusion

SĐK: VN-16866-13 4.2% w/v Sodium Bicarbonate

4.2% w/v Sodium Bicarbonate

SĐK: VN-18586-15 4-Epeedo-50

4-Epeedo-50

SĐK: VN2-52-13 3Bvit ando

3Bvit ando

SĐK: VD-17429-12 3Bpluzs F

3Bpluzs F

SĐK: VD-16258-12 3BTP

3BTP

SĐK: VD-26140-17 3B-Medi tab

3B-Medi tab

SĐK: VD-26870-17 3B-Medi

3B-Medi

SĐK: VD-22915-15 20% Fat Emulsion Injection

20% Fat Emulsion Injection

SĐK: VN-19115-15 1-AL

1-AL

SĐK: VN-17818-14 1-AL

1-AL

SĐK: VN-17635-14 Hà thủ ô

Hà thủ ô

SĐK: VD-24071-16 Docetaxel 20mg

Docetaxel 20mg

SĐK: VN-17674-14 Aulox 500mg Aulox 500mgProduct description: Aulox 500mg : Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin như: Viêm xoang cấp. Đợt cấp viêm phế quản mãn. Viêm phổi cộng đồng. Viêm tuyến tiền liệt. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không. Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không. Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.GT GT91473

Aulox 500mg

Nhiem khuan do cac vi khuan nhay cam voi levofloxacin nhu: Viem xoang cap. Dot cap viem phe quan man. Viem phoi cong dong. Viem tuyen tien liet. Nhiem khuan duong tiet nieu co bien chung hoac khong. Nhiem khuan da va to chuc duoi da co bien chung hoac khong. Du phong sau khi phoi nhiem va dieu tri triet de benh than. RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212

Từ khóa » Thuốc Aulox 500mg