Axit - Bazo - Muối - Thầy Dũng Hóa
Có thể bạn quan tâm
Rss Feed Tin Tức Vô cơ 11 Điện ly Gửi bài viết qua email In ra Lưu bài viết này Axit - Bazo - Muối Đăng lúc: Thứ tư - 29/11/2017 12:18. Đã xem 37057 - Người đăng bài viết: Phạm Hồng Gấm Chuyên mục : Điện ly Bài giảng dưới đây sẽ giúp bạn đọc phân biệt, gọi tên được axit, bazo và muối
Axit - Bazo - Muối
I. Axit
1.Khái niệm
1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3)2. Định nghĩa
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axitGồm: H và gốc axit3. Tên gọi
a. Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđricVD: Gốc axit tương ứngHCl : axit clohiđric -Cl : cloruaH2S : axit sunfuhiđric =S : sunfuab. Axit có nhiều oxi
Axit có nhiều nguyên tử oxiTên axit = axit + tên latinh của phi kim + icVD: Gốc axit tương ứngHNO3 : axit nitric -NO3: nitratH2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfatH3PO4 : axit photphoric PO4: photphatc. Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ơVD: Gốc axit tương ứngHNO2 : axit nitrơ -NO2: nitritH2SO3 : axit sunfurơ =SO3: sunfit4. Phân loại
Axit không có oxi (HCl, H2S)axit có oxi (HNO3, H2SO4)II. Bazơ
1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).2. Công thức
Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit ?OHM(OH)nn: hoá trị của kim loại3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxitVD:NaOH : natri hiđroxitCa(OH)2 : canxi hiđroxitCu(OH)2 : đồng hiđroxitFe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit4. Phân loại
Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)bazơ không tan trong nước(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3)Bazơ1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3III. Muối
1. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit2. Công thức
Gồm : kim loại + gốc axitVD: Na2CO3 Na =CO3NaHCO3 Na -HCO33. Tên gọi
Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axitVD: Na2SO4 : natri sunfatNa2SO3 : natri sunfitZnCl2 : kẽm cloruaFe(NO3)3: sắt (III) nitratKHCO3 : kali hiđrocacbonat4. Phân loại
a. Muối trung hoà
Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3b. Muối axit
* Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.* Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Đọc tên của chúng.CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2Bài viết liên quan:- Lý thuyết sự diện li
axit, bazo, muối, chương điện ly
Đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 121 trong 32 đánh giá Click để đánh giá bài viết Được đánh giá 3.8/5Theo dòng sự kiện
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li (03/12/2017)
- Sự điện li của nước.pH.Chất chỉ thị Axit-bazơ (01/12/2017)
- Lý thuyết sự điện li (27/11/2017)
- Sự điện ly của các chất (08/07/2011)
- Kiến thức cần nắm vững về sự điện ly (05/06/2011)
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
- Bài tập Axit - Bazo - Muối (30/11/2017)
- Bài tập sự điện li của nước.pH.Chất chỉ thị Axit-bazo (02/12/2017)
- Bài tập phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (04/12/2017)
Những tin cũ hơn
- Bài tập sự điện li (28/11/2017)
- Bài tập trắc nghiệm axit - bazo - muối (16/09/2015)
- Bài tập tự luận axit-bazo-muối (14/09/2015)
- Hướng dẫn giải bài tập Axit - Bazo - Muối trong SGK (12/09/2015)
- Bài tập nâng cao chương điện ly (10/09/2015)
- Bài tập cơ bản chương điện ly (07/09/2015)
- Bài tập sự điện ly (04/09/2015)
Ý kiến bạn đọc
lực khoai to - Đăng lúc: 21/12/2020 09:16 hay Hinata - Đăng lúc: 21/11/2018 19:35 k hỉu j hết dũng hack - Đăng lúc: 09/05/2018 12:26 hayNội dung
Mã an toàn:
Xem bản: Desktop | Mobile thaydungdayhoa.com là trang web cá nhân của thầy Phạm Ngọc DũngTừ khóa » Kể Tên Các Axit
-
TÊN CỦA 10 AXIT THƯỜNG THẤY
-
Axit Là Gì? Các Loại Axit Mạnh Và Cách Gọi Tên Của Chúng - VietChem
-
[CHUẨN NHẤT] Kể Tên Các Loại Axit Mạnh - TopLoigiai
-
Axit Là Gì? Một Số Axít Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng Của Axit
-
Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp ( Nhiều Nhiều Chút Nha Mấy Bạn
-
Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp - Mai Trang - HOC247
-
Cách Đọc Tên Gốc Axit - Kể Tên Một Số Gốc Axit Thường Gặp
-
Axit Là Gì? Tính Chất Hóa Học Và ứng Dụng Quan Trọng Trong Cuộc Sống
-
Đáng Sợ Về Axit Mạnh Nhất Hiện Nay So Với H2SO4 Gấp 10 Triệu Tỷ Lần
-
Cách Đọc Tên Các Gốc Axit - Công Ty Hóa Chất Hanimex
-
Kể Tên Các Loại Axit Yếu - THPT Ninh Châu Quảng Bình
-
Acid – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khái Niệm, CTHH, Phân Loại Và Cách Gọi Tên Axit - Bazo - Muối