Axit Nitric Và Muối Nitrat - Thầy Dũng Hóa
Có thể bạn quan tâm
Rss Feed Tin Tức Vô cơ 11 Gửi bài viết qua email In ra Lưu bài viết này Axit nitric và muối Nitrat Đăng lúc: Thứ bảy - 09/12/2017 11:28. Đã xem 4431 - Người đăng bài viết: Phạm Hồng Gấm Chuyên mục : Vô cơ 11 Axit nitric là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng hàng đầu.Bài viết dưới đây giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của axit nitric
Axit nitric và muối Nitrat
I. AXIT NITRIC
1. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước (C < 65%).- Trong điều kiện thường, dung dịch có màu hơi vàng do HNO3 bị phân hủy chậm: 4HNO3 → 4NO2 + 2H2O + O2→ phải đựng dung dịch HNO3 trong bình tối màu.2. Tính chất hóa học
a. HNO3 là một axit mạnh
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.- Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O: 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O- Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O: 2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O- Tác dụng với muối (trong muối kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối mới + axit mới: 2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2Ob. HNO3 là chất oxi hóa mạnh
- Tác dụng với kim loại: +HNO3 phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt → muối nitrat + H2O và sản phẩm khử của N+5 (NO2, NO, N2O, N2 và NH4NO3). M + HNO3 → M(NO3)n + H2O + NO2 (NO, N2O, N2, NH4NO3)+ Sản phẩm khử của N+5 là tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit. Thông thường thì dung dịch đặc → NO2, dung dịch loãng → NO; dung dịch axit càng loãng, kim loại càng mạnh thì N bị khử xuống mức càng sâu. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2OChú ý: Nếu cho Fe hoặc hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 mà sau phản ứng còn dư kim loại → trong dung dịch Fe thu được chỉ ở dạng muối Fe2+. HNO3 đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr.- Tác dụng với phi kim → NO2 + H2O + oxit của phi kim. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 4HNO3 → SO2 + 4NO2 + 2H2O P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O- Tác dụng với các chất khử khác (oxit bazơ, bazơ và muối trong đó kim loại chưa có hóa trị cao nhất...). 4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO23. Điều chế
- Trong công nghiệp: NH3 → NO → NO2 → HNO3 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 8500C) 2NO + O2 → 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3- Trong phòng thí nghiệm H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể → HNO3 + NaHSO44. Nhận biết
- Làm đỏ quỳ tím.- Tác dụng với kim loại đứng sau H tạo khí nâu đỏ.5. Ứng dụng
Axit nitric là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng. Phần lớn axit này được dùng để sản xuất phân đạm. Ngoài ra nó còn được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm...II. MUỐI NITRAT
1. Khái niệm và công thức tổng quát
- Muối amoni là muối của axit nitric.- Công thức tổng quát: M(NO3)n.2. Tính chất vật lí
Tất cả các muối nitrat đều tan và là các chất điện li mạnh: M(NO3)n → Mn+ + nNO3-3. Tính chất hóa học
a. Muối nitrat có các tính chất hóa học chung của muối
- Tác dụng với axit → muối mới + axit mới Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3- Tác dụng với ddịch bazơ → muối mới + bazơ mới Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3- Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3- Tác dụng với kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối → muối mới + kim loại mới. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Agb. Muối nitrat dễ bị nhiệt phân
- Nếu muối nitrat của kim loại đứng trước Mg → muối nitrit và O2 M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2 ví dụ: NaNO3 → NaNO2 + 1/2O2- Nếu muối của kim loại trung bình (từ Mg đến Cu) → oxit kim loại + NO2 + O2 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 ví dụ: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2- Nếu muối nitrat của kim loại sau Cu → kim loại + NO2 + O2 M(NO3)n → M + nNO2 + n/2O2 ví dụ: AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2Chú ý: Một số muối nhiệt phân không theo quy luật trên như Fe(NO3)3, NH4NO3…Nếu muối nitrat tồn tại trong môi trường axit thì cũng có tính oxi hóa mạnh như HNO3. 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2KCl + 2NO + 4H2O4. Điều chế
Cho HNO3 phản ứng với kim loại, oxit kim loại, bazơ, muối bằng phản ứng trao đổi ion (muối trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) hoặc phản ứng oxi hóa khử (tạo muối kim loại có hóa trị cao).5. Nhận biết
Dùng dung dịch HCl và mẩu Cu cho vào dung dịch cần nhận biết, nếu Cu tan tạo thành dung dịch màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra thì đó là muối nitrat. Cu + 4H+ + 2NO3- → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O Tham khảo bài viết cùng chương:- Lý thuyết về Nito
- Amoniac và muối Amoni
axit nitric, muối nitrat
Đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 7 trong 2 đánh giá Click để đánh giá bài viết Được đánh giá 3.5/5Theo dòng sự kiện
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án (16/12/2017)
- Luyện tập Axit photphoric và muối Photphat (14/12/2017)
- Phân bón hóa học (15/12/2017)
- Axit photphoric và muối Photphat (13/12/2017)
- Lý thuyết về Photpho (11/12/2017)
- Lý thuyết về Nitơ (05/12/2017)
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
- Lý thuyết Cacbon (17/12/2017)
- Hợp chất của Cacbon (19/12/2017)
- Silic và hợp chất của Silic (21/12/2017)
- Công nghiệp Silicat (21/12/2017)
- Bài tập Nito - Photpho (12/12/2017)
Những tin cũ hơn
- Bài tập phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (04/12/2017)
- Bài tập sự điện li của nước.pH.Chất chỉ thị Axit-bazo (02/12/2017)
- Bài tập Axit - Bazo - Muối (30/11/2017)
- Bài tập sự điện li (28/11/2017)
- Amoniac và muối Amoni (07/12/2017)
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li (03/12/2017)
- Sự điện li của nước.pH.Chất chỉ thị Axit-bazơ (01/12/2017)
- Axit - Bazo - Muối (29/11/2017)
- Lý thuyết sự điện li (27/11/2017)
Ý kiến bạn đọc
Nội dung
Mã an toàn:
Xem bản: Desktop | Mobile thaydungdayhoa.com là trang web cá nhân của thầy Phạm Ngọc DũngTừ khóa » Các Hợp Chất Axit Nitric
-
-
Axit Nitric (HNO3) Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng, Lưu ý - Vietchem
-
Axit Nitric (HNO3) Là Gì? Tìm Hiểu Về Tính Chất, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Axitnitric- (HNO3) Là Gì? Ứng Dụng Chính Và [LƯU Ý] Về HNO3
-
Axit Nitric - HNO3: Tính Chất Và ứng Dụng
-
HNO3 Là Gì? Những Lưu Ý Của Axit Nitric
-
HNO3 68% - Phân Phối Axit Nitric 68% - Hóa Chất Vũ Hoàng
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Nitric HNO3, Ví Dụ Và Bài Tập - Hoá Lớp 11
-
Axit Nitric - Khái Niệm, Tính Chất Vật Lý, Hóa Học Và ứng Dụng
-
Tính Chất Hóa Học Của HNO3 - Axit Nitric - VOH
-
Tìm Hiểu Về Axit Nitric - HN03 Và Những điều Bạn Cần Biết
-
Axit Nitric HNO3 Là Gì? Tính Chất, Công Thức, ứng Dụng Của Axit Nitric
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Nitric HNO3. Ví Dụ Và Bài Tập Hóa 11
-
Axit Nitric HNO3 Là Gì? Tính Chất Vật Lý Hóa Học Của Axit Nitric