Aztreonam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Aztreonam
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiAzactam, Cayston, others
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
Giấy phép
  • EU EMA: by INN
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B1
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụngTiêm tĩnh mạch, tiêm cơ, hít
Mã ATC
  • J01DF01 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
  • US: ℞-only
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng100% (IM) 0.1% (bằng miệng ở chuột) chưa rõ (qua đường miệng ở người)
Liên kết protein huyết tương56%
Chuyển hóa dược phẩmGan (âm %)
Chu kỳ bán rã sinh học1.7 giờ
Bài tiếtThận
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-{[(1Z)-1-(2-Amino-1,3-thiazol-4-yl)-2-{[(2S,3S)-2-methyl-4-oxo-1-sulfoazetidin-3-yl]amino}-2-oxoethylidene]amino}oxy-2-methylpropanoic acid
Số đăng ký CAS
  • 78110-38-0 checkY
PubChem CID
  • 54116
DrugBank
  • DB00355 checkY
ChemSpider
  • 4674940 checkY
Định danh thành phần duy nhất
  • G2B4VE5GH8
KEGG
  • D00240 checkY
ChEBI
  • CHEBI:161680 checkY
ChEMBL
  • CHEMBL158 checkY
ECHA InfoCard100.071.652
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H17N5O8S2
Khối lượng phân tử435.433 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S(=O)(O)N2C(=O)[C@@H](NC(=O)C(=N\OC(C(=O)O)(C)C)/c1nc(sc1)N)[C@@H]2C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H17N5O8S2/c1-5-7(10(20)18(5)28(23,24)25)16-9(19)8(6-4-27-12(14)15-6)17-26-13(2,3)11(21)22/h4-5,7H,1-3H3,(H2,14,15)(H,16,19)(H,21,22)(H,23,24,25)/b17-8-/t5-,7-/m0/s1 checkY
  • Key:WZPBZJONDBGPKJ-VEHQQRBSSA-N checkY
  (kiểm chứng)

Aztreonam, được bán dưới tên thương mại là Azactam cùng với một số các tên khác, là một kháng sinh được sử dụng chủ yếu để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm như Pseudomonas aeruginosa.[1][2] Một số các bệnh có thể dùng kháng sinh này như nhiễm trùng xương, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng trong ổ bụng, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu và nhiễm trùng huyết.[1] Chúng có thể được đưa vào cơ thể bằng cách tiêm vào tĩnh mạch hoặc cơ hoặc hít vào dưới dạng sương.[1]

Các tác dụng phụ thường gặp nếu dùng theo cách tiêm bao gồm đau tại chỗ tiêm, nôn và phát ban.[1] Các tác dụng phụ thường gặp khi hít phải bao gồm thở khò khè, ho và nôn.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như nhiễm trùng Clostridium difficile và các phản ứng dị ứng bao gồm sốc phản vệ.[1] Những người có tiền sử dị ứng với các β-lactam khác có tỷ lệ dị ứng thấp với aztreonam.[1] Sử dụng trong thai kỳ có vẻ là an toàn.[1] Aztreonam thuộc họ thuốc monobactam.[1] Aztreonam thường tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ngăn chặn khả năng tạo thành tế bào của bọn chúng.[1]

Aztreonam đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1986.[1] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[3] Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[1] Nếu dùng theo dạng tiêm thì chi phí là khoảng 28,20 £ mỗi ngày ở Anh, còn dạng hít có chi phí khoảng 2.182,00 £ cho một đợt điều trị.[2] Thuốc này là một phiên bản hóa học có tinh chỉnh từ một hóa chất từ vi khuẩn Chromobacterium violaceum.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l "Aztreonam". The American Society of Health-System Pharmacists. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b British national formulary: BNF 69 (ấn bản thứ 69). British Medical Association. 2015. tr. 381. ISBN 9780857111562.
  3. ^ "WHO Model List of Essential Medicines (20th List)" (PDF). World Health Organization. tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ Yaffe, Sumner J.; Aranda, Jacob V. (2010). Neonatal and Pediatric Pharmacology: Therapeutic Principles in Practice (bằng tiếng Anh). Lippincott Williams & Wilkins. tr. 438. ISBN 9780781795388.
  • x
  • t
  • s
Kháng sinh hoạt động trên thành tế bào và vỏ tế bào (J01C-J01D)
Nội bào
  • Ức chế tổng hợp và vận chuyển tiểu đơn vị peptidoglycan: chất ức chế tổng hợp NAM (Fosfomycin)
  • Chất ức chế DADAL/AR (Cycloserine)
  • Chất ức chế bactoprenol (Bacitracin)
Glycopeptide
  • Ức chế kéo dài chuỗi PG: Vancomycin# (Oritavancin
  • Telavancin)
  • Teicoplanin (Dalbavancin)
  • Ramoplanin
β-lactam/(ức chế liên kết chéoPBP)
Penicillin(Penam)
Phổhẹp
Nhạy cảm với β-lactamase(Thế hệ 1)
  • Benzylpenicillin (G)#
  • Benzathine benzylpenicillin#
  • Procaine benzylpenicillin#
  • Phenoxymethylpenicillin (V)#
  • Propicillin‡
  • Pheneticillin‡
  • Azidocillin‡
  • Clometocillin‡
  • Penamecillin‡
Đề kháng với β-lactamase(Thế hệ 2)
  • Cloxacillin# (Dicloxacillin
  • Flucloxacillin)
  • Oxacillin
  • Nafcillin
  • Methicillin‡
Phổrộng
Aminopenicillin (Thế hệ 3)
  • Amoxicillin#
  • Ampicillin# (Pivampicillin
  • Hetacillin‡
  • Bacampicillin‡
  • Metampicillin‡
  • Talampicillin‡)
  • Epicillin‡
Carboxypenicillin (Thế hệ 4)
  • Ticarcillin
  • Carbenicillin‡ / Carindacillin‡
  • Temocillin‡
Ureidopenicillin (Thế hệ 4)
  • Piperacillin
  • Azlocillin‡
  • Mezlocillin‡
Khác
  • Mecillinam‡ (Pivmecillinam‡)
  • Sulbenicillin‡
Penem
  • Faropenem‡
  • Ritipenem§
Carbapenem
  • Ertapenem
  • Antipseudomonal (Doripenem
  • Imipenem
  • Meropenem)
  • Biapenem‡
  • Panipenem‡
Cephalosporin/ Cephamycin(Cephem)
Thế hệ 1
  • Cefazolin#
  • Cefalexin #
  • Cefadroxil
  • Cefapirin
  • Cefazedone‡
  • Cefazaflur‡
  • Cefradine‡
  • Cefroxadine‡
  • Ceftezole‡
  • Cefaloglycin‡
  • Cefacetrile‡
  • Cefalonium‡
  • Cefaloridine‡
  • Cefalotin‡
  • Cefatrizine‡
Thế hệ 2
  • Cefaclor
  • Cefotetan
  • Cephamycin (Cefoxitin
  • Cefprozil
  • Cefuroxime
  • Cefuroxime axetil
  • Cefamandole‡
  • Cefminox‡
  • Cefonicid‡
  • Ceforanide‡
  • Cefotiam‡
  • Cefbuperazone‡
  • Cefuzonam‡
  • Cefmetazole‡)
  • Carbacephem‡ (Loracarbef‡)
Thế hệ 3
  • Cefixime#
  • Ceftriaxone#
  • Antipseudomonal (Ceftazidime#
  • Cefoperazone‡)
  • Cefdinir
  • Cefcapene
  • Cefdaloxime
  • Ceftizoxime
  • Cefmenoxime
  • Cefotaxime#
  • Cefpiramide
  • Cefpodoxime
  • Ceftibuten
  • Cefditoren
  • Cefetamet‡
  • Cefodizime‡
  • Cefpimizole‡
  • Cefsulodin‡
  • Cefteram‡
  • Ceftiolene‡
  • Oxacephem (Flomoxef‡
  • Latamoxef‡)
Thế hệ 4
  • Cefepime
  • Cefozopran‡
  • Cefpirome‡
  • Cefquinome‡
Thế hệ 5
  • Ceftaroline fosamil
  • Ceftolozane
  • Ceftobiprole
Thú y
  • Ceftiofur
  • Cefquinome
  • Cefovecin
Monobactam
  • Aztreonam
  • Tigemonam‡
  • Carumonam‡
  • Nocardicin A‡
Chất ức chế β-Lactamase
  • Penam (Sulbactam
  • Tazobactam)
  • Clavam (Axit clavulanic)
  • Avibactam
  • Vaborbactam
Phối hợp
  • Amoxicillin/clavulanic acid#
  • Imipenem/cilastatin#
  • Ampicillin/flucloxacillin
  • Ampicillin/sulbactam (Sultamicillin)
  • Ceftazidime/avibactam
  • Piperacillin/tazobactam
  • Ceftolozane/tazobactam
  • cefoperazone/sulbactam
  • Meropenem/vaborbactam
Khác
  • polymyxin/chất tẩy rửa
    • Colistin
    • Polymyxin B
  • depolarizing
    • Daptomycin
  • Hydrolyze NAM-NAG
    • lysozyme
  • Tyrothricin
    • Gramicidin
    • Tyrocidine
  • Isoniazid#
  • Teixobactin
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Aztreonam&oldid=74377105” Thể loại:
  • Thuốc thiết yếu của WHO
  • Kháng sinh Β-Lactam
  • Keton liên hợp
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Infobox-drug molecular-weight unexpected-character
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Aztreonam 28 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Kháng Sinh Nhóm Aztreonam