[ 練習 B ] Bài 16 : 使い方を教えてください - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
CÂU HỎI
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
例れい: 日曜日にちようび 名古屋なごやへ 行いきます・友達ともだちに 会あいます⇒ 日曜日にちようび 名古屋なごやへ 行いって、友達ともだちに 会あいます。
1) 市役所しやくしょへ 行いきます・外国人がいこくじん登録とうろくを します ⇒
2) 昼ひる 1時間じかん 休やすみます・午後ごご 5時ときまで 働はたらきます ⇒
3) 京都駅きょうとえきから JRに 乗のります・大坂おおさかで 地下鉄ちかてつに 乗のり換かえます ⇒
4) サンドイッチを 買かいました・大阪城おおさかじょう公園こうえんで 食たべました ⇒
例れい: ⇒ 6時ときに 起おきて、散歩さんぽして、それから 朝あさごはんを 食たべました。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒
例れい: 電話でんわを かけます・友達ともだちの うちへ 行いきます ⇒ 電話でんわを かけてから、友達ともだちの うちへ 行いきます。
1) 銀行ぎんこうで お金かねを 出だします・買かい物ものに 行いきます ⇒
2) 仕事しごとが 終おわります・飲のみに 行いきませんか ⇒
3) お金かねを 入いれます・ボタンを 押おして ください ⇒
4) 日本にっぽんへ 来きました・日本語にほんごの 勉強べんきょうを 始はじめました ⇒
例れい: 大学だいがくを 出でます(外国がいこくへ 行いきます・働はたらきます)⇒ 大学だいがくを 出でてから、何なにを しますか。
......外国がいこくへ 行いって、働はたらきます。
1) お寺てらを 見みます(奈良なら公園こうえんへ 行いきます・昼ひるご飯はんを 食たべます) ⇒
2) 会社かいしゃを 辞やめます(アジアを 旅行りょこうします・本ほんを 書かきます) ⇒
3) 国くにへ 帰かえります(大学だいがくに 入はいります・国くにの 経済けいざいを 勉強べんきょうします) ⇒
4) 研究けんきゅうが 終おわります(アメリカへ 帰かえります・大学だいがくで 働はたらきます) ⇒
例れい1: この カメラ・大おおきい・重おもい ⇒ この カメラは 大おおきくて、重おもいです。
例れい2: ミラーさん・ハンサム・親切しんせつ ⇒ ミラーさんは ハンサムで、親切しんせつです。
1) 私わたしの 部屋へや・狭せまい・暗くらい ⇒
2) 沖縄おきなわの 海うみ・青あおい・きれい ⇒
3) 東京とうきょう・にぎやかで・おもしろい ⇒
4) ミラーさん・28歳とし・独身どくしん ⇒
例れい: マリアさんは どの 人ひとですか。⇒ あの 髪かみが 長ながくて、きれいな ひとです。
1) サントスさんは どの 人ひとですか(あの・髪かみが 黒くろい・目めが 大おおきい) ⇒
2) ミラーさんは どんな 人ひとですか(背せが 高たかい・すてき) ⇒
3) 奈良ならは どんな 町まちですか(静しずか・緑みどりが 多おおい) ⇒
4) 北海道ほっかいどうは どんな 所ところですか(きれい・食たべ物ものが おいしい) ⇒
例れい: きのうの パーティーは どうでしたか。(にぎやか・楽たのしい)⇒ にぎやかで、楽たのしかったです。
1) 大阪おおさかは どうですか。(車くるまが 多おおい・緑みどりが 少すくない) ⇒
2) 寮りょうは どうですか。(部屋へやが きれい・明あかるい) ⇒
3) 旅行りょこうは どうでしたか。(天気てんきが いい・楽たのしい) ⇒
4) ホテルは どうでしたか。(静しずか・サービスが いい) ⇒
ĐÁP ÁN
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
1) 市役所しやくしょへ 行いって、外国人がいこくじん登録とうろくを します。
Tôi đến sở hành chính thành phố, rồi đi đăng ký lưu trú.
2) 昼ひる 1時間じかん 休やすんで、午後ごご 5時ときまで 働はたらきます。
Tôi nghỉ trưa 1 giờ, rồi làm việc đến 5 giờ chiều.
3) 京都駅きょうとえきから JRに 乗のって、大坂おおさかで 地下鉄ちかてつに 乗のり換かえます。
Từ ga Kyoto lên xe của JR, rồi chuyển sang tàu điện ngầm ở Osaka.
4) サンドイッチを 買かって、大阪城おおさかじょう公園こうえんで 食たべました。
Tôi mua sandwich, rồi ăn ở công viên thành Osaka.
1) 新聞しんぶんを 読よんで、コーヒーを 飲のんで、それから 会社かいしゃへ 行いきます。
Tôi đọc báo, uống cafe, rồi sau đó đến công ty.
2) ご飯はんを 食たべて、家いえへ 帰かえって、それから 日本語にほんごを 勉強べんきょうします。
Tôi ăn cơm, trở về nhà, rồi sau đó học tiếng Nhật.
3) シャワーを 浴あびて、本ほんを 読よんで、それから 寝ねます。
Tôi tắm rửa, đọc sách, rồi sau đó đi ngủ.
1) 銀行ぎんこうで お金かねを 出だしてから、買かい物ものに 行いきます。
Sau khi rút tiền từ ngân hàng, tôi đi mua sắm.
2) 仕事しごとが 終おわってから、飲のみに 行いきませんか。
Sau khi xong việc, đi uống nước không?
3) お金かねを 入いれってから、ボタンを 押おして ください。
Sau khi bỏ tiền nào, xin hãy ấn nút.
4) 日本にっぽんへ 来きてから、日本語にほんごの 勉強べんきょうを 始はじめました。
Sau khi đến Nhật, tôi bắt đầu học tiếng Nhật.
1)お寺てらを 見みて から、何なにを しますか。
Bạn làm gì sau khi xem chùa xong?
...... 奈良なら公園こうえんへ 行いって、昼ひるご飯はんを 食たべます。
...... Tôi sẽ đến công viên Nara, rồi ăn cơm trưa.
2)会社かいしゃを 辞やめて から、何なにを しますか。
Bạn làm gì sau khi nghỉ việc ?
...... アジアを 旅行りょこうして、本ほんを 書かきます。
...... Tôi sẽ đi du lịch châu Á, rồi viết sách.
3)国くにへ 帰かえって から、何なにを しますか。
Bạn làm gì sau khi về nước?
...... 大学だいがくに 入はいって、国くにの 経済けいざいを 勉強べんきょうします。
...... Tôi sẽ vào đại học và học về kinh tế quốc gia.
4)研究けんきゅうが 終おわって から、何なにを しますか。
Bạn làm gì sau khi nghiên cứu hoàn tất?
......アメリカへ 帰かえって、大学だいがくで 働はたらきます。
...... Tôi sẽ đến Mỹ và làm việc tại trường đại học.
1) 私わたしの 部屋へやは 狭せまくて、暗くらいです。
Phòng của tôi hẹp và tối.
2) 沖縄おきなわの 海うみは 青あおくて、きれいです。
Biển ở Okinawa xanh và sạch.
3) 東京とうきょうは にぎやかで、おもしろいです。
Tokyo náo nhiệt và thú vị.
4) ミラーさんは 28歳としで、独身どくしんです。
Anh Miller 28 tuổi và còn độc thân.
1) サントスさんは どの 人ひとですか(あの・髪かみが 黒くろい・目めが 大おおきい) ⇒
Anh Santos là người như thế nào?
あの 髪かみが 黒くろくて、目めが 大おおきい 人ひとです。
Là cái người tóc đen, mắt to kia.
2) ミラーさんは どんな 人ひとですか(背せが 高たかい・すてき) ⇒
Anh Miller là người như thế nào?
.背せが 高たかくて、すてきな 人ひとです。
Là người cao và đẹp trai.
3) 奈良ならは どんな 町まちですか(静しずか・緑みどりが 多おおい) ⇒
Nara là thành phố như thế nào?
..静しずかで、緑みどりが 多おおい 町まちです。
Là thành phố yên tĩnh và nhiều mảng xanh.
4) 北海道ほっかいどうは どんな 所ところですか(きれい・食たべ物ものが おいしい) ⇒
Hokkaido là nơi như thế nào?
きれいで 食たべ物ものが おいしい 所ところです。
Là một nơi sạch và thức ăn ngon.
1) 大阪おおさかは どうですか。(車くるまが 多おおい・緑みどりが 少すくない) ⇒
Osaka thế nào?
..車くるまが 多おおくて、緑みどりが 少すくないです。
Có nhiều xe và ít mảng xanh.
2) 寮りょうは どうですか。(部屋へやが きれい・明あかるい) ⇒
Ký túc xá thế nào?
..部屋へやが きれいで、明あかるいです。
Phòng sạch và sáng sủa.
3) 旅行りょこうは どうでしたか。(天気てんきが いい・楽たのしい) ⇒
Chuyến du lịch thì thế nào?
..天気てんきが よくて、楽たのしかったです。
Thời tiết tốt nên rất vui.
4) ホテルは どうでしたか。(静しずか・サービスが いい) ⇒
Khách sạn thì thế nào?
..静しずかで、サービスが よかったです。
Yên tĩnh và dịch vụ tốt.
Previous PostMẫu câu ま
Next Post[ 練習 B ] BÀI 17 : どうしましたか?
Related Posts
練習 B[ 練習 B ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか
練習 B[ 練習 B ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。
練習 B[ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします
練習 B[ 練習 B ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?
練習 B[ 練習 B ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です
練習 B[ 練習 B ] BÀI 18 : 趣味はなんですか
Next Post[ 練習 B ] BÀI 17 : どうしましたか?
Recent News
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 81 : ~といえば/~というと~ ( Nói về )
400年前に植えられた桜 花がきれいに咲く
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 22
ついて
おもったら
[ 会話 ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか
ばかりか
Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )
アルゼンチン 1年前に行方不明になった潜水艦が見つかる
トランプ大統領が日本に来る 今まででいちばん厳しい警備
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 16
-
Bài 16: Renshuu B Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna ...
-
Bài 16 - Ngữ Pháp | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Renshuu B Bai 17 - Quang Silic
-
Đáp án Luyện Tập Ngữ Pháp Minna_Renshuu B - Giỏi Tiếng Nhật
-
Bài 33: Renshuu B Trong Minnano Nihongo Tổng Hợp 50 Minna No 2
-
Khóa Học N5 | Luyện Tập Theo Sách Minnano Nihongo (bản Mới)
-
Minnano Nihongo - Bài 16 - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Giải Toán Bài Tập Renshuu B Bài 32
-
Tổng Hợp 20+ Tài Liệu Tiếng Nhật Cho Người Mới Học 2021 - Tải Về Pro
-
Tải Full Bộ Sách Học Tiếng Nhật Sơ Cấp Minna No Nihongo
-
TỔNG HỢP TÀI LIỆU, GIÁO TRÌNH TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI MỚI ...
-
Bài Tập Bài 2 Mina