[ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home 練習 B [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね Share on FacebookShare on Twitter

CÂU HỎI

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6
  • CÂU 7
  • CÂU 8

例れい: 日本にっぽん料理りょうりを 作つくります⇒ 日本にっぽん料理りょうりが 作つくれます。

1) 漢字かんじを 読よみます ⇒

2) 自転車じてんしゃを 修理しゅうりします ⇒

3) ここに車くるまを 止とめます ⇒

4) どこでも 一人ひとりで 行いきます ⇒

例れい: 約束やくそくが あります・きょうは 飲のみに 行いきません 

⇒ 約束やくそくが ありますから、きょうは 飲のみに 行ゆけません。

1) おなかの 調子ちょうしが 悪わるいです・あまり 食たべません ⇒

2) 足あしが 痛いたいです・走はしりません ⇒

3) 中国ちゅうごくへ 2か月げつ 出張しゅっちょうします・来月らいげつは 会あいません ⇒

4) お金かねが 足たりませんでした・パソコンを 買かいませんでした ⇒

例れい: どこで 安やすい ビデオを 買かいますか。(秋葉原あきはばら) 

⇒ どこで 安やすい ビデオが 買かえますか。

......秋葉原あきはばらで 買かえます。

1) いつから 富士山ふじさんに 登のぼりますか。(7月つき1日ひ) ⇒

2) どこで お金かねを 換かえますか。(銀行ぎんこうや ホテル) ⇒

3) 何日なんにち 本ほんを 借かりますか。(2週間しゅうかん) ⇒

4) この デパートでは 何時なんじまで 買かい物ものしますか。(夜よる 7時とき半はん) ⇒

例れい: 音おとが 小ちいさいです・よく 聞きこえません 

⇒ 音おとが小ちいさいですから、よく 聞きこえません。

1) 海うみが 近ちかいです・波なみの 音おとが 聞きこえます ⇒

2) 天気てんきが よかったです・景色けしきが よく 見みえました ⇒

3) はっきり 見みえません・もう 少すこし 前まえに 座すわりましょう ⇒

4) うしろまで 聞きこえません・もう 少すこし 大おおきい 声こえで 話はなして いただけませんか ⇒

例れい: ここに 何なにが できますか。(美術館びじゅつかん) ⇒

美術館びじゅつかんが できます。

1) 駅えきの 前まえに 何なにが できますか。(クリーニングくりーにんぐ屋や) ⇒

2) 写真しゃしんは いつ できますか。(午後ごご 5時とき) ⇒

3) 空港くうこうは どこに できましたか。(大阪おおさかの 近ちかく) ⇒

4) 友達ともだちが できましたか。(はい、たくさん) ⇒

例れい: お酒さけは 少すこしだけ 飲のめます ⇒ お酒さけは 少すこししか 飲のめません。

1) ひらがなだけ 書かけます ⇒

2) 50メートルだけ 泳およげます ⇒

3) この会社かいしゃに 外国人がいこくじんは 3人ひとだけ います ⇒

4) 毎日まいにち 4時間じかんだけ 寝ねます ⇒

例れい: この マンションで ペットが 飼かえますか。(小ちいさい 鳥とり・犬いぬや 猫ねこ)

⇒ 小ちいさい 鳥とりは 飼かえますが、犬いぬや 猫ねこは 飼かえません。

1) 外国語がいこくごが 話はなせますか。(英語えいご・ほかの ことば) ⇒

2) 日本にっぽん料理りょうりは 何なんでも 食たべられますか。(てんぷらや すき焼やき・すし) ⇒

3) 部屋へやから 山やまや 海うみが 見みえますか。(山やま・海うみ) ⇒

4) この 週末しゅうまつは 休やすめますか。(日曜日にちようび・土曜日どようび) ⇒

例れい1: パーティーで 田中たなかさんに 会あいましたか。(はい・山田やまださん)

⇒ はい、会あいました。山田やまださんにも 会あいましたよ。

例れい2: パーティーで 田中たなかさんに 会あいましたか。(いいえ)

 ⇒ いいえ、田中たなかさんには 会あいませんでした。

1) ここから お祭まつりの 花火はなびが 見みえますか。(はい・あそこ) ⇒

2) あの スーパーで ワインを 売うって いますか。(いいえ) ⇒

3) 2階かいに 飲のみ物ものの 自動販売機じどうはんばいきが ありますか。(はい・1階かい) ⇒

4) この電話でんわで 外国がいこくに かけられますか。(いいえ) ⇒

ĐÁP ÁN

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6
  • CÂU 7
  • CÂU 8

1) 漢字かんじが 読よめます。

  Tôi có thể đọc được Kanji.

2) 自転車じてんしゃが 修理しゅうりできます。

  Tôi có thể sửa được xe đạp.

3) ここに 車くるまが 止とめられます。

  Ở đây có thể đậu xe được.

4) どこでも 一人ひとりで 行ゆけます。

  Tôi có thể đi bất cứ đâu một mình.

1) おなかの 調子ちょうしが 悪わるいですから、あまり 食たべられません。

  Vì trong bụng thấy khó chịu nên tôi không thể ăn nhiều được.

2) 足あしが 痛いたいですから、走はしれません。

  Vì chân đau nên tôi không thể chạy.

3) 中国ちゅうごくへ 2か月げつ 出張しゅっちょうしますから、来月らいげつは 会あえません。

  Vì tôi sẽ đi Trung Quốc công tác 2 tháng nên tháng sau không thể gặp được.

4) お金かねが 足たりませんでしたから、パソコンが 買かえませんでした。

  Vì không có đủ tiền nên tôi không thể mua máy tính.

1) いつから 富士山ふじさんに 登のぼれますか。

  Từ khi nào tôi có thể leo núi Phú Sĩ?

  ...... 7月つき1日ひから 登のぼれます。

  ...... Có thể leo từ ngày 1 tháng 7.

2) どこで お金かねが 換かえられますか。

  Tôi có thể đổi tiền ở đâu?

  ...... 銀行ぎんこうや ホテルで 換かえられます。

  ...... Có thể đổi ở ngân hàng hay khách sạn.

3) 何日なんにち 本ほんが 借かりられますか。

  Tôi có thể mượn sách trong mấy ngày?

  ......2週間しゅうかんに 借かりられます。

  ...... Có thể mượn trong 2 tuần.

4) この デパートでは 何時なんじまで 買かい物ものできますか。

  Tôi có thể mua sắm ở thương xá đến mấy giờ?

  ...... 夜よる 7時とき半はんに 買かい物ものできます。

  ...... Có thể mua sắm đến 7 giờ rưỡi tối.

1) 海うみが 近ちかいですから、波なみの 音おとが 聞きこえます。

  Vì biển ở gần nên tôi có thể nghe được tiếng sóng.

2) 天気てんきが よかったですから、景色けしきが よく 見みえました。

  Vì thời tiết tốt nên tôi có thể nhìn rõ được cảnh sắc.

3) はっきり 見みえませんから、もう 少すこし 前まえに 座すわりましょう。

  Vì tôi không thể nhìn rõ nên chúng ta hãy ngồi lên trên chút nữa.

4) うしろまで 聞きこえませんから、もう 少すこし 大おおきい声こえで 話はなして いただけませんか。

  Vì phía sau không thể nghe được nên xin hãy nói lớn một chút được không ạ?

1) 駅えきの 前まえに 何なにが できますか。(クリーニングくりーにんぐ屋や) ⇒

  Trước nhà ga có cái gì?

  ......クリーニングくりーにんぐ屋やが できます。

  .....Có tiệm giặt ủi.

2) 写真しゃしんは いつ できますか。(午後ごご 5時とき) ⇒

  Hình chụp khi nào thì xong?

  ......午後ごご 5時ときに できます。

  ......5 giờ chiều sẽ xong.

3) 空港くうこうは どこに できましたか。(大阪おおさかの 近ちかく) ⇒

  Sân bay đã hoàn thành ở đâu?

  ......大阪おおさかの 近ちかくに できました。

  ......Ở gần Osaka.

4) 友達ともだちが できましたか。(はい、たくさん) ⇒

  Bạn có bạn bè không?

  ......はい、たくさん できました。

  ......Vâng, tôi có rất nhiều bạn.

1) ひらがなしか 書かけません。

  Tôi chỉ viết được Hiragana thôi.

2) 50メートルしか 泳およげません。

  Tôi chỉ bơi được 50 mét thôi.

3) この 会社かいしゃに 外国人がいこくじんは 3人ひとしか いません。

  Trong công ty tôi chỉ có 3 người nước ngoài thôi.

4) 毎日まいにち 4時間じかんしか 寝ねません。

  Tôi chỉ ngủ 4 tiếng mỗi ngày thôi.

1) 外国語がいこくごが 話はなせますか。(英語えいご・ほかの ことば) ⇒

  Bạn có thể nói tiếng nước ngoài không?

  ......英語えいごは 話はなせますが、ほかの ことばは 話はなせません。

  Tôi có thể nói tiếng Anh, còn những tiếng khác thì không.

2) 日本にっぽん料理りょうりは 何なんでも 食たべられますか。(てんぷらや すき焼やき・すし) ⇒

  Bạn có thể ăn món Nhật không?

  ......てんぷらや すき焼やきは 食たべられますが、すしは 食たべられません。

  Tôi có thể ăn Tempura, Sukiyaki, còn Sushi thì không.

3) 部屋へやから 山やまや 海うみが 見みえますか。(山やま・海うみ) ⇒

  Từ phòng có thể nhìn thấy núi và biển không?

  ......山やまは 見みえますが、海うみは 見みえません。

  ...... Có thể nhìn thấy núi còn biển thì không.

4) この 週末しゅうまつは 休やすめますか。(日曜日にちようび・土曜日どようび) ⇒

  Cuối tuần này tôi có thể nghỉ không?

  ......日曜日にちようびは 休やすめますが、土曜日どようびは 休やすめません。

  ......Có thể nghỉ Chủ Nhật, còn thứ bảy thì không.

1) ここから お祭まつりの 花火はなびが 見みえますか。(はい・あそこ) ⇒

  Từ chỗ này có thể nhìn thấy pháo hoa trong lễ hội phải không?

  ......はい、見みえます。あそこ からも 見みえますよ。

  ......Vâng, có thể thấy. Từ chỗ kia cũng có thể nhìn thấy đấy.

2) あの スーパーで ワインを 売うって いますか。(いいえ) ⇒

  Cái siêu thị kia có bán rượu phải không?

  ......いいえ、あの スーパーでは 売うって いません。

  ......Không, cái siêu thị kia không có bán rượu.

3) 2階かいに 飲のみ物ものの 自動販売機じどうはんばいきが ありますか。(はい・1階かい) ⇒

  Ở tầng 2 có máy bán nước tự động phải không?

  ......はい、あります。1階かいにも ありますよ。

  ......Vâng, có. Ở tầng 1 cũng có đó.

4) この電話でんわで 外国がいこくに かけられますか。(いいえ) ⇒

  Cái điện thoại này có thể gọi đi nước ngoài không?

  ......いいえ、この 電話でんわでは かけられません。

  ......Không, cái điện thoại này không thể gọi đi nước ngoài.

Previous Post

[ 練習 B ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Next Post

[ 練習 B ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Related Posts

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 23 : どうやって行きますか

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

練習 B

[ 練習 B ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 21 : 私もそうと思います

練習 B

[ 練習 B ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか ?

練習 B

[ 練習 B ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?

Next Post

[ 練習 B ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Recent News

あいだ-2

にて

[ 会話 ] Bài 7 : ごめんください

あいだ -1

にともなって

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 45 : こそ ( Chính vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 46 : ~たり。。。~たりする ( Làm ~ làm, và )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

携帯電話などを使いながら運転したときの罰を厳しくする

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 35 : ~たる ( là, nếu là, đã là )

[ Kanji Minna ] Bài 33: これは どういう 意味ですか。 ( Cái này nghĩa là gì? )

今年「はしか」になった人が去年1年の1.7倍になる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 27