[B1-Schreiben] Gợi ý Cách Làm Aufgabe 3 – B1 Goethe
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này mình sẽ gợi ý các cách viết thư trong bài thi viết Tiếng Đức B1 schreiben phần 3 (Aufgabe 3). Nếu bạn còn băn khoăn cách viết trong nhiều tình huống thì hãy tham khảo và áp dụng cho bài viết của mình nhé!
Mục lục
- 1. Sich entschuldigen: (xin lỗi)
- 2. Mit einem Termin einverstanden sein: (đồng ý cuộc hẹn)
- 3. Einen Termin absagen und erklären, warum es nicht geht: (Hủy cuộc hẹn và giải thích lý do tại sao)
- 4. Einen neuen Termin vorschlagen: (Đề xuất một cuộc hẹn mới)
- 5. Um einen neuen Termin bitten: (Yêu cầu một cuộc hẹn mới)
- 6. Jemandem für etwas danken: (Cảm ơn ai đó về cái gì)
- 7. Ein Problem anführen: (Trình bày một vấn đề)
- 8. Um weitere Informationen über etwas bitten: (Hỏi thêm thông tin về điều gì đó)
1. Sich entschuldigen: (xin lỗi)
Es tut mir wirklich sehr leid, dass …/aber … – Tôi rất lấy làm tiếc/ xin lỗi rằng ….
Ich möchte mich dafür entschuldigen, dass …– Tôi muốn xin lỗi về …
2. Mit einem Termin einverstanden sein: (đồng ý cuộc hẹn)
Der Termin, den Sie vorschlagen, passt mir sehr gut. – Cuộc hẹn mà Ngài đề nghị rất phù hợp với tôi.
Mit dem Termin gibt es kein Problem. Das klappt. – Cuộc hẹn không có vấn đề gì.
3. Einen Termin absagen und erklären, warum es nicht geht: (Hủy cuộc hẹn và giải thích lý do tại sao)
Am … um … Uhr kann ich leider nicht, denn/weil/da …. – Vào ngày … lúc …giờ tôi không thể đến hẹn vì …
Mit dem/ der …klappt es leider nicht. Ich muss dann nämlich unbedingt …
4. Einen neuen Termin vorschlagen: (Đề xuất một cuộc hẹn mới)
Können wir uns vielleicht am … um … Uhr treffen? – Chúng ta có thể gặp vào ngày …lúc …giờ không?
Wäre es Ihnen recht, wenn ich morgen um … Uhr kommen? – Ngài có phiền không nếu ngày mai tôi đến lúc … giờ?
5. Um einen neuen Termin bitten: (Yêu cầu một cuộc hẹn mới)
Könnten Sie mir bitte sagen, ob es Ihnen … passt? – Ngài có thể cho tôi biết nó cuộc hẹn có phù hợp không?
Könnten Sie mir bitte einen neuen Termin für … geben?– Ngài có thể làm ơn cho tôi một cuộc hẹn mới được không?
6. Jemandem für etwas danken: (Cảm ơn ai đó về cái gì)
Ich möchte mich für die Einladung/ Ihre Hilfe etc, bedanken.- Tôi muốn cảm ơn về lời mời/ sự giúp đỡ của Ngài.
Vielen Dank für …/ dafür, dass …– Cảm ơn rất nhiều về …/ về chuyện này, rằng …
7. Ein Problem anführen: (Trình bày một vấn đề)
Mein Problem ist, dass …– Vấn đề của tôi là….
Ich habe folgendes Problem: …/ Die Situation ist die: …– Tôi có một vấn đề như sau: …/Tình hình là thế này:…
8. Um weitere Informationen über etwas bitten: (Hỏi thêm thông tin về điều gì đó)
Könnten Sie mir bitte noch weitere Informationen zu … mitteilen? – Ngài có thể làm ơn cho tôi biết thêm thông tin về …?
Ich hätte noch eine Frage: …– Tôi còn có một câu hỏi là:…
Hi vọng với những gợi ý trên, bạn sẽ làm bài thi B1 Schreiben tốt hơn.
Chúc bạn thành công chinh phục tiếng Đức!
Biss dann.
Chia sẻ:
- X
Thích điều này:
Đang tải... Tweet Pin It Tags:B1 schreiben, học tiếng Đức, ôn thi tiếng Đức B1, tiếng ĐứcTừ khóa » Các Bài Viết Thư B1 Tiếng đức
-
Cách Viết Thư Tiếng Đức B1 Và Một Số đề Thi B1 Mẫu
-
Các Bài Viết Mẫu B1 Tiếng Đức Giúp Bạn Học Tập Hiệu Quả
-
Các Mẫu Câu Dùng để Viết Thư Teil 3 B1 - Học Tiếng Đức
-
Cách Viết Một Bức Thư Telc B1 Và Tiêu Chí Chấm điểm
-
Tổng Hợp Các Bài Viết Mẫu B1 Tiếng Đức - HocTiengDuc.Top
-
Các Mẫu Câu Viết Thư Tiếng Đức
-
Cách Viết Thư Teil 3 B1 - Trường Tiếng Đức HALLO
-
Xu Hướng 7/2022 # Cách Viết Thư Tiếng Đức B1 Và Một Số Đề Thi ...
-
Bài 56: Hướng Dẫn Viết Thư Tiếng Đức
-
Luyện Thi Viết B1... - Tiếng Đức Phú An- Henry Vu Schule | Facebook
-
7 Bí Quyết Chinh Phục Kỳ Thi Viết B1 Tiếng Đức - Vuatiengduc