B13 Xác định Cấu Tạo Este - 123doc

Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng cho muối có công thức phân tử C3H3O2Na, và hợp chất hữu cơ Z.. Y không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng gương nhưng Y lại phản ứng với NaOH

Trang 1

XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE

TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH t0 A + B

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O   F + Ag + NH4NO3

(3) F + NaOH   A + NH3 + H2O

Chất M là

A CH3COOCH=CH2 B CH2=CHCOOCH3

C HCOOC(CH3)=CH2 D HCOOCH=CHCH3

Câu 2 Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

(1) C4H6O2 + NaOH  t0 (X) + (Y)

(2) (X) + AgNO3 + NH3 + H2O  t0 (F) + Ag↓ + NH4NO3

(3) (Y) + NaOH  CaO,t 0 CH4 + Na2CO3

Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A CH3COOH B CH3COONa

C CH3CHO D C2H3COONa

Câu 3 Chất hữu cơ X đơn chức có công thức phân tử C6H10O2 Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng cho muối có công thức phân tử C3H3O2Na, và hợp chất hữu cơ Z Z tác dụng với CuO thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương Công thức cấu tạo của X là: A.CH2=CH – COOCH2-CH2 – CH3 B CH2=CH-COOCH(CH3)- CH3

C CH3 –CH2 –COOCH=CH2 D CH2=C(CH3) – COOC2H5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là

A bị khử bởi H2 (to, Ni)

B bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

C tác dụng được với Na

D tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to)

Câu 5 Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C9H8O2 Y không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng gương nhưng Y lại phản ứng với NaOH khi đun nóng theo tỉ lệ 1:2 Công thức cấu tạo của Y là:

A CH3COO – C6H5 B CH2=CHCOOC6H5

B HCOO- CH2 – C6H5 D HCOOC6H4 – CH= CH2

Câu 6 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C3H4O2 + NaOH → X +Y; X + H2SO4 loãng → Z+T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương Hai chất Y và Z tương ứng là:

A HCOOH, CH3COOH B CH3COOH, HCOOH

Trang 2

C.HCOONa, CH3CHO D HCHO, HCOOH

Câu 7 Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

X C H O  2NaOH      Y Z T H O

T  4AgNO  6NH  2H O   NH CO  4Ag   4NH NO

2 2

Z  HCl   CH O  NaCl

Phát biểu nào sau đây đúng?

A X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

B X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

C Y có phân tử khối là 68

D T là axit fomic

Câu 8: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,

thu được chất hữu cơ T Phát biểu nào sau đây sai?

A Chất Y có phản ứng tráng bạc

B Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

C Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

D Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 9: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

B Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic

C Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

D Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

Câu 10: Este X có công thức phân tử là C6H10O4 X không tác dụng với Na Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu CTCT?

Câu 11: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là:

Câu 12: Chất X có công thức phân tử C6H8O4 Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau Phát biểu nào sau đây đúng?

A Chất T không có đồng phân hình học

Trang 3

B Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3

C Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2

D Chất Z làm mất màu nước brom

Câu 13 Chất hữu cơ X có công thức C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng) theo phương trình C4H6O4 + 2NaOH → 2Z +Y

Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO( đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T( biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ) Khối lượng phân tử của T là có giá trị là:

Câu 14 Chất X có công thức phân tử C7H12O4. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y

và hỗn hợp hai ancol Đề hidrat hóa ancol Z thu được 3 anken Vậy công thưc của muối Y

và ancol T, ancol Z lần lượt là:

A NaOOC – COONa, C2H5OH, CH3 – CH2 – CH2 – OH

B NaOOC – COONa, C2H5OH, CH3 – CH2 – CH(OH)– CH3

C NaOOC – CH2 – COONa , CHOH, CH3 – CH(OH) – CH3

D NaOOC – COONa, CH3OH, CH3 – CH2 – CH(OH)– CH3

Câu 15 Cho sơ đồ sau( các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 +X2 X2 +O2(CuO) → X3

2X3 +Cu(OH)2→ Phức màu xanh lam + 2H2O

Phát biểu nào sau đây sai:

A X là este đa chức có khả năng làm mất màu nước brom

B X1 có phân tử khối là 68

C X2 là ancol hai chức có mạch cacbon không phân nhánh

D X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu 16 Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản

ứng tráng bạc X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z Y không phản ứng với

Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken Nhận xét nào sau đây đúng

A Chất X có mạch cacbon phân nhánh

B Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc

C Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

D Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Este X (C6H10O4) + 2NaOH to X1+ X2 + X3

X2 + X3

o

2 4

H SO , t

Nhận định nào sau đây là sai ?

A X có hai đồng phân cấu tạo

B Từ X 1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng

C X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc

D Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3

Trang 4

Câu 18 ĐHB-10 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 Thủy phân

X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau Công thức của X là

A CH 3 OOC-CH 2 -COOC 2 H 5 B C2H5OCO-COOCH3

C CH3OCO-COOC3H7 D CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5

Câu 19: Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được

glixerol và natri axetat Hãy cho biết CTPT của X

A C6H8O6 B C9H12O6 C C9H14O6 D C9H16O6

Câu 20 Cho sơ đồ phản ứng sau:

enzim

(2) X X  X H O

o

H ,t

(3) Y(C H O ) 2H O   X  X  X Ni, to

(4) X  H  X

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Nhiệt độ sôi của X 4 cao hơn của X 1 B Hợp chất Y có đồng phân hình học

C Phân tử X 2 có 6 nguyên tử hiđro D X 3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 21: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 Từ X thực hiện các phản

ứng sau:

(a) X + 2NaOH  t 0 Y + Z +T

(b) X + H2

0

Ni,t

  E

(c) E + 2NaOH  t0 2Y + T

(d) Y + HCl   NaCl + F

Chất F là A CH3CH2OH B.CH2=CHCOOH C.CH3CH2COOH D CH3COOH

Câu 22 Chất A mạch thẳng có công thức C6H8O4 Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ

lệ mol):

A + 2NaOH H , t o B + C + H2O B  H SO 2 4 , to D + H2O

C + 2HCl → E + 2NaCl

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên?

A Chất E là HOOC-CH=CH-COOH B Chất B là CH3OH

C Chất D là C3H6 D Chất A là este 2 chức

Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH  t  X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO  t , xt   X5

(e) X4 + 2X5 2 4

H SO đ , t 

 X6 + 2H2O

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau Phân tử khối của X6 là

Câu 23: Cho các phương trình phản ứng sau:

Trang 5

(a) X + 2NaOH  Y + 2Z

(b) 2Z  H SO đ , t 2 4  CH3OCH3 + H2O

(c) Y + H2SO4  T + Na2SO4

Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh Phát biểu nào sau

đây sai?

A Chất T không có đồng phần hình học

B Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1

C Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2

D Chất Z không làm mất màu nước brom

Câu 24: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,

thu được chất hữu cơ T Phát biểu nào sau đây sai?

A Chất Y có phản ứng tráng bạc

B Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

C Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

D Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 25 Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6 Thực hiện phản ứng

xà phòng hóa hoàn toàn X, sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y Cho 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là

A 27,0 gam B 12,96 gam C 25,92 gam D 6,48 gam

Câu 26 [2018]: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

0

t

(a) X  2NaOH   X  X  H O (b) X1 H SO2 4 X3 Na SO2 4

0

t , xt

(c) nX  nX   poli(etylen terephtalat)  2nH O H SO dac, t 2 4 0

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau Phân tử khối của X5 là

Câu 27[2018]: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

0

t

(a) X  2NaOH   X  X  H O (b) X1 H SO2 4 X3 Na SO2 4

0

t , xt

(c) nX  nX   poli(etylen terephtalat)  2nH O H SO dac, t 2 4 0

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau Phân tử khối của X5 là

Câu 28[2018]: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

0

t

(a) X  2NaOH  X  2X (b) X1 H SO2 4 X3 Na SO2 4

0

t , xt

(c) nX  nX   poli(etylen terephtalat)  2nH O men giam

(d) X  O   X  H O

0

2 4

H SO dac, t

Trang 6

Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau Phân tử khối của X6 là

Câu 29[2018]: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

0

t

(a) X  2NaOH  X  2X (b) X1 H SO2 4 X3 Na SO2 4

0

t , xt

(c) nX  nX   poli(etylen terephtalat)  2nH O 0

t , xt

(d) X  CO   X

0

2 4

H SO dac, t

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau Phân tử khối của X6 là

Câu 30: với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

Nhận định nào dưới đây là sai?

A x = 1 B t = 2 C y = 2 D z = 0

Câu 31 Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2 Biết:

- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc

- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A Y là hợp chất hữu cơ đơn chức B Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C Z tan nhiều trong nước D Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Câu 32 Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken Có các nhận định sau:

(a) Chất X có mạch cacbon không phân nhánh

(b) Chất Z tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

(c) Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic

(d) Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng 1/2 số nguyên tử oxi

Số nhận định đúng là

A 1 B 2 C 3 D 4

Từ khóa » C7h12o4 + Naoh X1 X2 H2o