BA MƯƠI LĂM NĂM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BA MƯƠI LĂM NĂM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ba mươi lăm nămthirty-five years

Ví dụ về việc sử dụng Ba mươi lăm năm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ba mươi lăm năm sau, tôi không còn.Fifty years later, I have no.Dường như toàn bộ giới văn chương chờ đợi ba mươi lăm năm chỉ để nhìn xem.It seems that the entire literate world waited thirty-five years for 1984 to roll around just to see.Ba mươi lăm năm sau, hắn đến thăm tôi.Fifteen years later he came to visit.Đó là Gunnar Magnusson, trợ lýbiên tập của trang nhất, đã ba mươi lăm năm làm việc ở tờ báo này.- Cần một ai đó viết cáo phó.It was Gunnar Magnusson,assistant editor of the front page who had worked on the paper for thirty-five years.Ba mươi lăm năm trước khi Google xuất hiện.Thirty-five years before Google came along.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnăm mươi phần trăm bốn mươi phần trăm bảy mươi phần trăm Hai năm sau, cô nhận được giải thưởng Georges Braque, và quyết định chuyển đến Paris,nơi bà ở lại ba mươi lăm năm.Two years later, she received the Georges Braque Prize, and decided to move to Paris,where she remained thirty-five years.Ba mươi lăm năm trước thì họ xuân sắc là phải.Thirty years ago they would have been right.Zenith Henkin Gross, 75,đã làm việc như một nhà báo trong hơn ba mươi lăm năm, cả với tư cách là một người làm việc tự do và cho Associated Press.Zenith Henkin Gross, 75,has worked as a journalist for more than thirty-five years, both as a freelancer and for the Associated Press.Ba mươi lăm năm trước điều ngược lại là đúng.Thirty-five years ago, the opposite was true.Nếu bạn nghỉ hưu sớm vàbạn không có đủ ba mươi lăm năm làm việc, khoản trợ cấp An Sinh Xã Hội của bạn có thể thấp hơn nếu bạn làm việc lâu hơn.If you take early retirement andyou do not have a full thirty-five years of work history, your Social Security benefits may be lower than if you continue to work for a longer time period.Ba mươi lăm năm sau, 84% khách hàng mua sắm tại Walmart mua nhãn hiệu riêng từ nhà bán lẻ.Thirty-five years later, 84 percent of customers shopping at Walmart purchase private brands from the retailer according to this story.Viện là tự hào về những đóng gópcủa mình cho nghề dạy học Ailen hơn ba mươi lăm năm qua và là một đối tác sẵn sàng trong việc tìm cách duy trì và nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên.The Institute is proud of itscontribution to the Irish teaching profession over the past thirty-five years and is a willing partner in seeking to maintain and enhance the quality of teacher education.Trong ba mươi lăm năm qua, Đức Dalai Lama đã tham gia vào một loạt các cuộc đối thoại đang diễn ra với các nhà khoa học hàng đầu thế giới.For the past thirty-five years, The Dalai Lama has been engaged in an ongoing series of dialogues with leading, world class scientists.Tôi sẽ đánh bạo để nói rằng Pico Iyer là gần gũi nhất đối với Đức Đạt Lai Lạt Ma hơn bất cứ ai trong thời gian qua, và những bài tiểu luận cá nhân tuyệt vời của ông trong số báo này, ông đã phơi bày những tư tưởng sâu kínnội tại của ông về Đức Đạt Lai Lạt Ma sau ba mươi lăm năm như một người học trò, một người quán sát, và một người bạn.I would venture to say that Pico Iyer is as close to the Dalai Lama as anyone outside his immediate circle, and in his beautiful personal essay in[the May 2010] issue,he reveals his innermost thoughts about His Holiness after thirty-five years as a friend, observer, and student.Trong gần suốt ba mươi lăm năm đó là Antonio Granelli, giờ đã chết.For most of those thirty-five years it was Antonio Granelli, now deceased.Sau ba mươi lăm năm thực hành tâm lý trị liệu tư nhân và nhiều thập kỷ học tập và giảng dạy, tôi đã tìm thấy tất cả các giao tiếp tốt chỉ với bốn quy tắc đơn giản.After thirty-five years in private psychotherapy practice and decades of studying and teaching, I have found all good communication boils down to just four simple rules.Nhưng khi nghiên cứu này xem xét ba mươi lăm năm qua, sẽ không đảm bảo rằng: tương lai OH sẽ tiếp tục tái chế theo cùng một cách, trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, ông nói.But since this research examines the past thirty-five years, it is not certain that as the atmosphere continues to change with global climate change that OH levels will continue to recycle in the same manner into the future, he said.Ba mươi lăm năm trước chưa ai có ô tô, hai mươi năm trước sở hữu ô tô được coi là sống xa hoa, còn hiện nay ở Mĩ ngay cả công nhân cũng có xe Ford riêng.Thirty-five years ago there were no automobiles; twenty years ago the possession of such a vehicle was the sign of a particularly luxurious mode of living; today in the United States even the worker has his Ford.Trong ba mươi lăm năm, nhân viên tận tụy của chúng tôi đã làm việc với hàng triệu gia đình thiếu thốn, bị loại trừ và dễ bị tổn thương ở một số cộng đồng nghèo nhất và xa xôi nhất ở Afghanistan.For thirty-five years, our dedicated personnel have worked with millions of deprived, excluded and vulnerable families in some of the poorest and most remote communities in Afghanistan.John có gần ba mươi lăm năm kinh nghiệm trong tất cả các khía cạnh của kiện tụng dân sự, với bồi thẩm đoàn và phiên toà và công việc phúc thẩm ở cả hai tòa án tiểu bang và liên bang trên khắp California.John has nearly thirty-five years of experience in all aspects of civil litigation, with jury and court trials and appellate work in both state and federal courts throughout California.Ba mươi lăm năm sau, sau vài lần khôi phục thất bại, một nhóm phi lợi nhuận có tên“ Walkway Over the Hudson” đã làm cầu hoạt động lại vào tháng 10.2009, nhưng chỉ dành cho người đi bộ và xe đạp.Thirty-five years later, after several false starts at restoration, a nonprofit group called Walkway Over the Hudson reopened the bridge, this time as a pathway for pedestrians and cyclists, in October 2009.Ba mươi lăm năm sau, vào năm 1860, một trường học dành cho người khiếm thính được thành lập bởi một người điếc Scotsman, Thomas Pattison- Học viện Hoàng gia cho người khiếm thính và khiếm thị trẻ em ở New South Wales.Thirty-five years later, in 1860, a school for the Deaf was established by another Deaf Scotsman, Thomas Pattison- the Royal Institute for Deaf and Blind Children in New South Wales.Ba mươi lăm năm sau lần đầu xuất bản, tác phẩm Drama of the Gifted Child của nhà tâm lý học Alice Miller đã trở thành cột mốc của một loại tuổi thơ đặc biệt- và cột mốc cho nhiều thế hệ tiểu thuyết gia đến sau.Thirty-five years after its initial publication, psychologist Alice Miller's“Drama of the Gifted Child” has become a touchstone for a certain kind of seemingly functional childhood- and for a generation of novelists.Ba mươi lăm năm sau, con chuột là thứ chúng ta được cấp trong điện toán, và nó thậm chí còn trở nên hơi kỳ lạ nhờ những tiến bộ trong công nghệ màn hình cảm ứng, được Apple và các công ty khác phổ biến trên điện thoại.Thirty-five years later, the mouse is something we take for granted in computing, and it's even become a little quaint thanks to advances in touch-screen technology, made popular on phones and tablets by Apple and other companies.Ba mươi lăm năm trước, Quân đội Nam Việt Nam bị Hoa Kỳ bỏ rơi và nguồn cung cấp vũ khí vào cuối cuộc chiến bị giảm xuống còn vài viên đạn cho mỗi người lính khi những chiếc xe tăng của Cộng sản phía bắc đang tiến về phía nam.Thirty-five years ago, the South Vietnamese Army(ARVN) was abandoned by the United States and its arms supplies dwindled to a few bullets per soldier at the end of the war, while the northern Communist tanks came rolling southward.Ba mươi lăm năm trước, quân đội miền Nam Việt Nam bị Hoa Kỳ bỏ rơi, vũ khí tiếp viện giảm đến mức chỉ còn vài viên đạn cho mỗi binh sĩ lúc chiến tranh gần kết thúc, trong khi xe tăng của Cộng sản Bắc Việt tiến dần về phía Nam.Thirty-five years ago, the South Vietnamese Army(ARVN) was abandoned by the United States and its arms supplies dwindled to a few bullets per soldier at the end of the war, while the northern Communist tanks came rolling southward.Đã ba mươi lăm năm ông phục vụ gia đình này, ban đầu là lính hầu cận sĩ quan, sau đó là người hầu đơn thuần không muốn rời xa chủ, và sáu năm trở lại đây, mỗi chiều ông đẩy xe đưa bà chủ quanh các con đường hẹp của thành phố.For thirty-five years he had been in the service of this couple, first as officer's orderly, then as simple valet who did not wish to leave his masters; and for the last six years, every afternoon, he had been wheeling his mistress about through the narrow streets of the town.Ba mươi lăm năm sau khi chiến tranh Việt Nam kết thúc, các phóng viên tụ họp ở đây để chào mừng kỷ niệm riêng của họ, dường như cho thấy sự trớ trêu tột cùng, hồi tưởng lại những đặc quyền mà họ từng có ở đây, như tự do ngôn luận, cái quyền mà những người Việt bản xứ đang sống ở đường phố dưới kia vẫn thường bị chối bỏ.Thirty-five years after end of the Vietnam War, the journalists' gathering here to celebrate their own separate anniversary seemed to pose the ultimate of ironies, reliving privileges they once practiced here, such as freedom of speech, that are still often denied native Vietnamese living on the streets below.Ba mươi lăm năm sau khi kết thúc Chiến tranh Việt Nam, các nhà báo đã cùng tụ tập ở đây để chào mừng kỷ niệm riêng của họ như thể phô bày ra cái tột cùng của những điều trớ trêu, hồi tưởng lại các đặc quyền mà họ từng đưọc hưởng ở đây, như quyền tự do ngôn luận vốn vẫn còn bị từ chối bởi những người Việt địa phương sống trên đường phố bên dưới.Thirty-five years after end of the Vietnam War, the journalists' gathering here to celebrate their own separate anniversary seemed to pose the ultimate of ironies, reliving privileges they once practiced here, such as freedom of speech, that are still often denied native Vietnamese living on the streets below.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0149

Từng chữ dịch

bangười xác địnhthreebatính từthirdtriplebadanh từdadfathermươingười xác địnhfiftytwentytenthirtymươidanh từdozenlămngười xác địnhfivefifteenlăm15lămdanh từyearsnămdanh từyearyearsnămngười xác địnhfive ba mươi lămba mươi lần

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ba mươi lăm năm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ba Mươi Lăm Năm