Ba Phải - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ fa̰ːj˧˩˧ | ɓaː˧˥ faːj˧˩˨ | ɓaː˧˧ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ faːj˧˩ | ɓaː˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩ |
Tính từ
[sửa]ba phải
- Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. Con người ba phải. Thái độ ba phải.
Tham khảo
[sửa]- "ba phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Khái Niệm Ba Phải Là Gì
-
Ba Phải Nghĩa Là Gì?
-
Ba Phải Là Gì
-
Ba Phải Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"Người Có Đức Tính Ba Phải Là Gì ? Nghĩa ...
-
Ba Phải Là Gì? Người Ba Phải Là Người Như Thế Nào?
-
Người Ba Phải Là Người Thế Nào
-
Business Analyst (BA) Là Gì? - TopDev
-
Nghĩa Của Từ Ba Phải - Từ điển Việt
-
Người Ba Phải Là Người Thế Nào - TungChi'N
-
Cần “chống Ba Phải” để Có “đại đoàn Kết” Các Dân Tộc Việt Nam
-
Ông Ba Phải Là Gì