Bạc(I) Fluoride – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sử dụng
  • 2 Hợp chất khác
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bạc(I) fluoride
Tên khácbạc monofluorideagentum(I) fluorideagentum monofluoride
Nhận dạng
Số CAS7775-41-9
PubChem62656
Số RTECSVW4250000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • AgF

Thuộc tính
Công thức phân tửAgF
Khối lượng mol126,8664 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu vàng nâu[1]
Khối lượng riêng5,85 g/cm³,[2] rắn
Điểm nóng chảy 435 °C (708 K; 815 °F)
Điểm sôi 1.150 °C (1.420 K; 2.100 °F)
Độ hòa tan trong nước1,8 kg/L (20 ℃)
Độ hòa tantan trong amonia (tạo phức)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểlập phương
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính[2][3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácBạc(I) oxitBạc(I) chloride
Cation khácĐồng(I) fluorideVàng(I) fluoride
Hợp chất liên quanBạc subfluorideBạc(II) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Bạc(I) fluoride (AgF) là một hợp chất của bạc và fluor. Nó là một chất rắn màu vàng nâu (như màu gừng), nhiệt độ nóng chảy ở 435 ℃, và chuyển màu đen khi tiếp xúc với không khí ẩm. Không giống như các muối halogen khác của bạc như bạc chloride, nó có thể hòa tan trong nước đến 1,8kg/L ở nhiệt độ 15,5 °C,[2] và thậm chí còn có khả năng hòa tan trong acetonitrile. AgF được tạo thành từ phản ứng giữa bạc(I) cacbonat (Ag2CO3), bạc(I/III) oxide (AgO) hoặc bạc(I) oxide (Ag2O) với acid hydrochloric:[4]

A g 2 O + 2   H F ⟶ 2 A g F + H 2 O {\displaystyle \mathrm {Ag_{2}O+2\ HF\longrightarrow 2AgF+H_{2}O} }

Hay:

2 A g O + 4 H F ⟶ 2 A g F + 2 H 2 O + F 2 {\displaystyle \mathrm {2AgO+4HF\longrightarrow 2AgF+2H_{2}O+F_{2}} }

Hoặc:

A g 2 C O 3 + 2 H F ⟶ 2 A g F + H 2 O + C O 2 {\displaystyle \mathrm {Ag_{2}CO_{3}+2HF\longrightarrow 2AgF+H_{2}O+CO_{2}} }

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Do tính nhạy với tia cực tím nên AgF được sử dụng để phủ lên các loại phim màu đặc biệt.

Việc sử dụng AgF rất nguy hiểm, vì nó có thể phản ứng với nhiều chất, ví dụ silic, titan và calci hydride gây tỏa nhiệt cao. Thậm chí, trong trường hợp tiếp xúc với bo và natri còn có nguy cơ gây nổ. Hơn nữa, nó ăn mòn da, mắt hoặc khi hít vào phổi.[2]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

AgF còn tạo một số hợp chất với NH3, như AgF·2NH3·2H2O (CAS#: 34445-07-3) là tinh thể màu trắng dễ hút ẩm,[5] có tính nổ cao.[6] Nó còn được viết tắt là SDF và thường được sử dụng trong nha khoa; cụ thể hơn, nó được sử dụng như là một loại thuốc để chữa trị và ngăn ngừa sâu răng.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^  Nils Wiberg, Egon Wiberg, Arnold Fr. Holleman: Lehrbuch der Anorganischen Chemie. 102 Auflage. de Gruyter, Berlin 2007, ISBN 978-3-11-017770-1, S. 1344.
  2. ^ a b c d Thông tin từ CAS-Nr. 7775-41-9 trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA, truy cập vào 21.01.07
  3. ^ Bản dữ liệu Silver(I) fluoride của Sigma-Aldrich, truy cập lúc 23. April 2011 (PDF).
  4. ^ G. Brauer (Hrsg.), Handbook of Preparative Inorganic Chemistry 2nd ed., vol. 1, Academic Press 1963, S. 240-1.
  5. ^ Fluorine Chemistry, Tập 1 (Joseph H. Simons; Academic Press, 1950), trang 33 – [1]. Truy cập 20 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ The chemistry of fluorine and its inorganic compounds, Tập 2 (Iosif Grigorʾevich Ryss; State Pub. House for Scientific, Technical and Chemical Literature, 1956), trang 646 – [2]. Truy cập 20 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ Rosenblatt A, Stamford TC, Niederman R (February 2009). "Silver diamine fluoride: a caries "silver-fluoride bullet"". Journal of Dental Research. 88 (2): 116–25.doi:10.1177/0022034508329406.PMID 19278981.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bạc(I) fluoride.
  • National Pollutant Inventory - Fluoride and compounds fact sheet Lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2006 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất bạc
Bạc(0)
  • Ag(CO)3
Bạc(0,I)
  • Ag2F
  • Ag2Cl
  • Ag2Br
  • Ag2I
Bạc(I)
  • Ag2C2
  • Ag2C2O4
  • AgCNO
  • CH3COOAg
  • AgCF3SO3
  • AgC4H3N2NSO2C6H4NH2
  • AgC22H43O2
  • AgBH4
  • AgBF4
  • AgCN
  • Ag2CO3
  • Ag3N
  • AgN3
  • Ag2N2O2
  • Ag2NH
  • AgNH2
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Ag(NH3)2NO3
  • Ag2O
  • AgOH
  • AgF
  • AgAlH4
  • AgAlO2
  • Ag2SiO3
  • Ag2Si2O5
  • Ag4SiO4
  • Ag6Si2O7
  • Ag2SiF6
  • Ag3PO4
  • Ag2HPO4
  • Ag4P2O7
  • AgPO3
  • AgPF6
  • Ag2S
  • Ag2S2O3
  • Ag2S2O4
  • Ag2S2O6
  • Ag2S2O7
  • Ag2SO3
  • Ag2SO4
  • AgHSO4
  • AgSCN
  • AgCl
  • AgClO
  • AgClO2
  • AgClO3
  • AgClO4
  • AgBr
  • AgBrO
  • AgBrO2
  • AgBrO3
  • AgBrO4
  • AgI
  • AgIO
  • AgIO2
  • AgIO3
  • AgIO4
  • Ag5IO6
  • KAg(CN)2
  • Ag3VO4
  • Ag4V2O7
  • AgVO3
  • Ag2CrO4
  • Ag2Cr2O7
  • Ag2MnO4
  • AgMnO4
  • Ag4Fe(CN)6
  • Ag3Fe(CN)6
  • Ag2FeO4
  • AgGaH4
  • AgGaO2
  • Ag2GeO3
  • Ag2Ge2O5
  • Ag4GeO4
  • Ag6Ge2O7
  • Ag8Ge3O10
  • Ag2GeF6
  • Ag3AsO3
  • AgAsO2
  • Ag3AsO4
  • AgAsO3
  • AgAsF6
  • Ag2Se
  • Ag2SeO3
  • Ag2SeO4
  • AgSeCN
  • RbAg4I5
  • AgNbO3
  • Ag2MoO4
  • Ag2Mo2O7
  • Ag2MoS4
  • AgTcO4
  • Ag3RuO4
  • Ag2RuO4
  • AgInO2
  • Ag2SnO3
  • Ag3SbO4
  • AgSbO3
  • AgSbF6
  • Ag2Te
  • Ag2TeO3
  • Ag2TeO4
  • AgTaO3
  • Ag2WO4
  • Ag2W2O7
  • Ag2WS4
  • AgReO4
  • AgTlO2
  • Ag2PbO2
  • Ag2PbO3
  • AgBiO3
  • Ag2UO4
  • Ag2U2O7
Bạc(I, II)
  • Ag3(SbF6)4
Bạc(I,III)
  • Ag4O4
Bạc(II)
  • Ag(NO3)2
  • AgO
  • AgF2
  • AgSO4
  • Ag(ClO4)2
  • AgGeF6
  • Ag(AsF6)2
  • AgSnF6
  • Ag(SbF6)2
  • AgPbF6
Bạc(III)
  • Ag2O3
  • AgF3
Bạc(IV)
  • Cs2AgF6
Cổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất fluor
Hợp chất hainguyên tố
  • HF
  • HF
  • DF
  • TF
  • LiF
  • BeF2
  • B2F4
  • BF3
  • CF4
  • N2F4
  • NF3
  • F2O
  • F2O2
  • F2O3
  • F2O4
  • F2O5
  • F2O6
  • NaF
  • MgF2
  • AlF
  • AlF3
  • SiF4
  • PF3
  • PF5
  • SF4
  • SF6
  • KF
  • CaF2
  • ScF3
  • TiF2
  • TiF3
  • TiF4
  • VF2
  • VF3
  • VF4
  • VF5
  • CrF2
  • CrF3
  • CrF4
  • CrF5
  • CrF6
  • MnF2
  • MnF3
  • MnF4
  • FeF2
  • FeF3
  • CoF2
  • CoF3
  • NiF2
  • CuF
  • CuF2
  • CuF3
  • ZnF2
  • GaF3
  • GeF4
  • AsF3
  • AsF5
  • SeF4
  • SeF6
  • BrF3
  • BrF5
  • KrF2
  • RbF
  • SrF2
  • YF3
  • ZrF2
  • ZrF3
  • ZrF4
  • NbF3
  • NbF4
  • NbF5
  • MoF3
  • MoF4
  • MoF5
  • MoF6
  • TcF5
  • TcF6
  • RuF3
  • RuF4
  • RuF5
  • RuF6
  • RhF3
  • RhF4
  • RhF5
  • RhF6
  • PdF2
  • PdF3
  • PdF4
  • PdF5
  • PdF6
  • Ag2F
  • AgF
  • AgF2
  • AgF3
  • CdF2
  • InF3
  • SnF2
  • SnF4
  • SbF3
  • SbF5
  • TeF4
  • TeF6
  • IF
  • IF3
  • IF5
  • IF7
  • XeF2
  • XeF4
  • XeF6
  • CsF
  • BaF2
  • LaF3
  • CeF3
  • PrF3
  • PrF4
  • NdF3
  • NdF4
  • SmF2
  • SmF3
  • EuF2
  • EuF3
  • GdF3
  • TbF3
  • TbF4
  • DyF3
  • HoF3
  • ErF3
  • TmF3
  • YbF2
  • YbF3
  • LuF3
  • HfF4
  • TaF3
  • TaF4
  • TaF5
  • WF4
  • WF5
  • WF6
  • ReF4
  • ReF5
  • ReF6
  • ReF7
  • OsF5
  • OsF6
  • OsF7
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF6
  • PtF2
  • PtF3
  • PtF4
  • PtF5
  • PtF6
  • AuF
  • AuF3
  • AuF5
  • AuF7
  • Hg2F2
  • HgF2
  • TlF
  • TlF3
  • PbF2
  • PbF4
  • BiF3
  • BiF5
  • PoF2
  • PoF4
  • PoF6
  • AmF3
  • AmF4
  • PuF3
  • TlF3
  • UF3
  • YbF3
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • UF5
  • PtF6
  • UF6
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • IF5
  • UF5
  • UF6
  • PuF6
  • CF4
  • C2F4
  • ClF5
Khác
  • AgBF4
  • AgPF6
  • Cs2AlF5
  • K3AlF6
  • Na3AlF6
  • KAsF6
  • LiAsF6
  • NaAsF6
  • HBF4
  • KBF4
  • LiBF4
  • NaBF4
  • RbBF4
  • Ba(BF4)2
  • Ni(BF4)2
  • Pb(BF4)2
  • Sn(BF4)2
  • BaClF
  • BaSiF6
  • BaGeF6
  • BrOF3
  • BrO2F
  • CBrF3
  • CBr2F2
  • CBr3F
  • CClF3
  • CCl2F2
  • CCl3F
  • CFN
  • CF2O
  • CF3I
  • CHF3
  • CH2F2
  • CH3F
  • C2Cl3F3
  • C2H3F
  • C6H5F
  • C7H5F3
  • C15F33N
  • ClFO2
  • CrFO4
  • CrF2O2
  • CsBF4
  • NH4F
  • FNO
  • FNO2
  • FNO3
  • KHF2
  • NaHF2
  • ThOF2
  • NH5F2
  • F2OS
  • F3OP
  • F3PS
  • HPF6
  • HSbF6
  • KPF6
  • KSbF6
  • LiPF6
  • NaPF6
  • NaSbF6
  • Na2SiF6
  • Na2TiF6
  • Na2ZrF6
  • TlPF6
  • IOF3
  • K2NbF7
  • K2TaF7
  • IO3F
  • C6H5F
  • CH3F
  • CH2F2
  • CHF3
  • PSClF2
  • NH4HF2
  • HSO3F
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bạc(I)_fluoride&oldid=74446199” Thể loại:
  • Muối fluoride
  • Muối halogen của kim loại
  • Hợp chất bạc
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Bạc(I) fluoride 23 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Tan Của Bạc Florua