Bậc Lương đại Học Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Bậc lương đại học là gì?
- Bậc lương đại học mới nhất 2024
Hiện nay, có rất nhiều độc giả quan tâm tới vấn đề bậc lương đại học có thay đổi gì mới khi bước sang năm 2024, bởi một số quy định mới nhiều khách hàng vẫn chưa cập nhật hoàn toàn. Vậy bậc lương đại học là gì?, bậc lương đại học mới nhất 2024.
Để hiểu rõ hơn về quy định liên quan đến bậc lương theo quy định mới, Luật Hoàng Phi sẽ giới thiệu tới quý vị những nội dung sau đây.
Bậc lương đại học là gì?
Bậc lương đại học là số lượng của các mức về thăng tiến mức lương tại mỗi ngạch lương của giảng viên, trợ giảng của hệ đại học, mỗi bậc lương sẽ tương ứng một hệ số lương nhất định, bậc lương đại học thường dao động từ bậc 6 đến bậc 8, tùy thuộc vào là vị trí giảng viên hạng I, hạng II, hạng III.
Bậc lương không chỉ đảm bảo quyền và lợi ích cho giảng viên mà còn tạo ra việc thúc đẩy việc hoàn thành nhiệm vụ, nâng cao trình độ,… của giảng viên nói riêng và học viên nói chung.
Bậc lương đại học mới nhất 2024
Hiện tại, lương của giáo viên, giảng viên vẫn được tính theo công thức:
Mức lương = Mức lương cơ sở x hệ số lương
Hiện tại mức lương cơ sở vẫn áp dụng mức là 1 800 000 đồng
Trong năm 2024, giảng viên đại học có quy định mới trong cách xếp lương về bậc lương đại học mới nhất 2024 như sau:
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
Giảng viên ĐH cao cấp hạng I – Viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) | |||||||||
Hệ số lương | 6,20 | 6,56 | 6,92 | 7,28 | 7,64 | 8,00 | |||
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng (áp dụng đến ngày 01/6/2023) | 9.238 | 9.774,4 | 10.310,8 | 10.847,2 | 11.383,6 | 11.920 | |||
Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng (áp dụng từ ngày 01/7/2023) | 11.160.000 | 11.808.000 | 12.456.000 | 13.104.000 | 13.752.000 | 14.400.000 | |||
Giảng viên ĐH chính hạng II – Viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) | |||||||||
Hệ số lương | 4,40 | 4,47 | 5,08 | 5,42 | 5,76 | 6,10 | 6,44 | 6,78 | |
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng (áp dụng đến 30/6/2023) | 6.556 | 7.062,6 | 7.569,2 | 8.075,8 | 8.582,4 | 9.089 | 9.595,6 | 10.102,2 | |
Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng (tính từ 01/7/2023) | 7.920.000 | 8.532.000 | 9.144.000 | 9.756.000 | 10.368.000 | 10.980.000 | 11.592.000 | 12.204.000 | |
Giảng viên đại học hạng III – Viên chức loại A1 | |||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3,00 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 |
Mức lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng (áp dụng đến 30/6/2023) | 3.486,6 | 3.978,3 | 4.470 | 4.961,7 | 5.453,4 | 5.945,1 | 6.436,8 | 6.928,5 | 7,420,2 |
Mức lương theo lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng (tính từ 01/7/2023) | 4.212.000 | 4.806.000 | 5.400.000 | 5.994.000 | 6.588.000 | 7.182.000 | 7.776.000 | 8.370.000 | 8.964.000 |
Trên đây, là toàn bộ nội dung liên quan đến giải đáp thắc mắc cho bậc lương đại học mới nhất 2023, bậc lương đại học được định nghĩa như thế nào?. Mọi thắc mắc liên quan quý vị vui lòng liên hệ qua Hotline 1900 6557 để được giải đáp nhanh chóng nhất.
Từ khóa » Hệ Số Lương Bậc 3 đại Học Cũ
-
Bảng Xếp Hệ Số Lương - Tuyển Dụng
-
Chuyển Xếp Bậc Lương Cũ Sang Lương Mới đối Với Giáo Viên Trung Học
-
Phụ Lục Bảng Lương Bậc Lương Cán Bộ Công Chức, Viên Chức Mới Nhất
-
Hệ Số Lương Đại Học, Cao đẳng, Trung Cấp Mới Nhất 2022
-
Phụ Lục Bảng Lương Bậc Lương Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức 2022
-
Hệ Số Lương Bậc 3 đại Học Là Bao Nhiêu - Duongmonkyhiep
-
Hệ Số Lương Là Gì? Cách Tính Mức Lương Theo Hệ Số Mới Nhất 2022
-
Bảng Lương Giáo Viên Theo Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Mới Nhất
-
Bậc Lương, Hệ Số Lương Đại Học, Cao đẳng Và Trung Cấp Mới
-
So Sánh Lương Mới Từ 20/3/2021 Và Lương Cũ Của Giáo Viên
-
Dự Thảo Chuyển Hệ Số Lương Giáo Viên Cũ 3,33 đến 3,99 Thành 4,0 ...
-
Hệ Số Lương Của Giáo Viên Sẽ Thay đổi Ra Sao Khi Bộ Sửa đổi Chùm ...
-
Bộ Lao động - Thương Binh Và Xã Hội