"Bạch Tuộc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Đối với những người ưa thích hải sản hay những người yêu quý đại dương xanh thẳm bao la thì có lẽ Bạch Tuộc không phải là một loài động vật xa lạ. Đây là một loài động vật có ngoại hình kỳ lạ, thú vị và đôi lúc cũng rất đáng yêu nữa. Tuy nhiên, các bạn có biết Bạch Tuộc trong tiếng Anh là gì không? Nếu biết thì hẳn các bạn có một vốn hiểu biết thật tuyệt vời, nhưng nếu không biết cũng không sao vì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Bạch Tuộc trong Tiếng Anh là gì.
1. Bạch tuộc trong tiếng Anh là gì?
Bạch tuộc là một sinh vật kì lạ và thú vị sinh sống dưới biển. Ngoài ra, đây còn là một loại hải sản được rất nhiều tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Trong tiếng Anh, bạch tuộc là OCTOPUS.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Cách phát âm: /ˈɒk.tə.pəs/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa: một sinh vật biển có thân hình bầu dục mềm mại và tám xúc tu.
(ảnh minh họa cho OCTOPUS - bạch tuộc trong tiếng Anh)
3. Ví dụ Anh - Việt
-
In this study, the scientists localized cytoskeletal and signaling proteins in octopus photoreceptors to determine their concurrence between the lighting conditions.
-
Trong nghiên cứu này, các nhà khoa học đã xác định vị trí của các protein tín hiệu và tế bào trong tế bào cảm thụ ánh sáng của bạch tuộc để xác định sự phù hợp của chúng giữa các điều kiện ánh sáng.
-
-
Presently, they have no understanding of the arrangement of microtubules or the distribution of associated motor proteins in the octopus retina.
-
Hiện tại, họ không hiểu gì về sự sắp xếp của các vi ống hoặc sự phân bố của các protein vận động liên quan trong võng mạc bạch tuộc.
-
-
Octopus has a relatively short life cycle, with some species living only 6 - 7 months.
-
Bạch tuộc có vòng đời khá ngắn, có một số loài chỉ sống được 6 đến 7 tháng.
-
-
Octopus is a very intelligent animal, possibly smarter than any other mollusk.
-
Bạch tuộc là một loài động vật rất thông minh, có thể thông minh hơn bất kỳ loài động vật nhuyễn thể nào khác.
-
-
Octopus symbolism is commonly derived from its tentacles and the way this creature uses them to entangle its prey.
-
Biểu tượng của bạch tuộc thường bắt nguồn từ các xúc tu của nó và cách sinh vật này sử dụng chúng để quấn lấy con mồi.
-
-
The word “octopus” comes from the Greek: októpus, which means “eight foot.”
-
Từ "bạch tuộc" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp: oktopus, có nghĩa là "tám chân.
-
-
Octopus arms have a mind of their own because two-thirds of an octopus’s neurons reside in its arms, not its head.
-
Các cánh tay của bạch tuộc có một bộ óc của riêng chúng vì 2/3 tế bào thần kinh của bạch tuộc nằm trong cánh tay của nó, không phải đầu của nó.
(ảnh minh họa cho OCTOPUS - bạch tuộc trong tiếng Anh)
4. Một số sự thực thú vị về bạch tuộc
-
The octopus is a sea animal famous for rounded bodies, bulging eyes, and eight long arms.
-
Bạch tuộc là một loài động vật biển nổi tiếng với thân hình tròn trịa, đôi mắt lồi và tám cánh tay dài.
-
-
There are around 300 recognized octopus species in the world, which is over one-third of the total number of known cephalopod species.
-
Có khoảng 300 loài bạch tuộc được công nhận trên thế giới, chiếm hơn một phần ba tổng số loài cephalopod được biết đến.
-
-
Octopuses live in all the world’s oceans and inhabit diverse regions of the ocean, including coral reefs, pelagic waters, and the ocean floor.
-
Bạch tuộc sống ở tất cả các đại dương trên thế giới và sinh sống ở nhiều vùng khác nhau của đại dương, bao gồm các rạn san hô, vùng nước nổi và đáy đại dương.
-
-
All octopuses have a head, called the mantle, surrounded by 8 arms, called tentacles, and especially all vital organs are located in their head.
-
Tất cả các con bạch tuộc đều có một cái đầu, gọi là lớp áo, được bao quanh bởi 8 cánh tay, gọi là xúc tu và đặc biệt là tất cả các cơ quan quan trọng đều nằm trong đầu của chúng.
(ảnh minh họa cho OCTOPUS - bạch tuộc trong tiếng Anh)
-
Octopuses have three hearts and their blood has a blue color.
-
Bạch tuộc có ba trái tim và máu của chúng có màu xanh lam.
-
-
Octopuses are mollusks, belonging to the same phylum as clams, snails, and chitons, and they’re also venomous, and with a sharp beak can deliver a nasty bite if they are provoked.
-
Bạch tuộc là động vật thân mềm, thuộc cùng ngành với trai, ốc và chim, chúng cũng có nọc độc và với chiếc mỏ sắc nhọn có thể cắn rất khó chịu nếu chúng bị khiêu khích.
-
-
Octopuses have three hearts, two of which work exclusively to move blood beyond the animal’s gills, while the third keeps circulation flowing for the organs.
-
Bạch tuộc có ba trái tim, hai trong số đó chỉ hoạt động để di chuyển máu ra ngoài mang động vật, trong khi trái tim thứ ba giữ cho lưu thông tuần hoàn cho các cơ quan.
-
-
In his History of Animals, written in 350 B.C, the Greek philosopher Aristotle wrote that: the octopus is a stupid creature, for it will approach a man’s hand if it is lowered in the water.
-
Trong cuốn Lịch sử động vật, viết năm 350 trước Công nguyên, nhà triết học người Hy Lạp Aristotle đã viết rằng: Bạch tuộc là một sinh vật ngu ngốc, vì nó sẽ đến gần bàn tay của con người nếu nó bị hạ xuống nước.
Trên đây là toàn bộ thông tin về Bạch tuộc trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến các bạn. Hãy luôn theo dõi StudyTiengAnh để mỗi ngày trau dồi thêm một kiến thức tiếng Anh thú vị nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- “Thực trạng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Phương trình phản ứng CO2 tác dụng Ca(OH)2 và một số bài tập vận dụng
- Những vật may mắn đem theo khi đi thi nên biết dành cho sĩ tử.
- Kịch Bản trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 12 thì trong Tiếng Anh: Cấu trúc, dấu hiệu nhận biết & Bài Tập
- Head Toward là gì và cấu trúc cụm từ Head Toward trong câu Tiếng Anh.
- Bottom Line nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Leo Núi
Từ khóa » Tiếng Anh Bạch Tuộc
-
• Bạch Tuộc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Octopus, Poulp, Poulpe
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Bạch Tuộc | The Octopus - YouTube
-
BẠCH TUỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Octopus | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Bạch Tuộc | Baby Practice Speaking English
-
BẠCH TUỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì?
-
'bạch Tuộc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Bạch Tuộc | Baby Practice Speaking English
-
Bạch Tuộc Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Xây Nhà
-
Bạch Tuộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Con Bạch Tuộc Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69