Bách Vô Cấm Kị Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
bách vô cấm kị từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bách vô cấm kị trong từ Hán Việt và cách phát âm bách vô cấm kị từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bách vô cấm kị từ Hán Việt nghĩa là gì.
百无禁忌 (âm Bắc Kinh) 百無禁忌 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).bách vô cấm kịTrăm điều đều chẳng kiêng sợ, ý nói không biết kiêng sợ gì cả. ◇Kì lộ đăng 歧路燈: Nhược thị ngộ kiến cá chánh kinh bằng hữu, san hướng lợi dữ bất lợi, huyệt khẩu khai dữ bất khai, tuyển trạch nhật tử, tiện chu chương đích bách vô cấm kị 若是遇見個正經朋友, 山向利與不利, 穴口開與不開, 選擇日子, 便周章的百無禁忌 (Đệ lục thập nhất hồi).
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bách vô cấm kị nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: bách vô cấm kịTrăm điều đều chẳng kiêng sợ, ý nói không biết kiêng sợ gì cả. ◇Kì lộ đăng 歧路燈: Nhược thị ngộ kiến cá chánh kinh bằng hữu, san hướng lợi dữ bất lợi, huyệt khẩu khai dữ bất khai, tuyển trạch nhật tử, tiện chu chương đích bách vô cấm kị 若是遇見個正經朋友, 山向利與不利, 穴口開與不開, 選擇日子, 便周章的百無禁忌 (Đệ lục thập nhất hồi).Từ khóa » Cấm Kỵ Nghĩa Là Gì
-
Cấm Kỵ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cấm Kị - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "cấm Kỵ" - Là Gì?
-
Cấm Kị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cấm Kỵ - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
ĐịNh Nghĩa Cấm Kỵ TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Ý Nghĩa Của Từ “cấm Kỵ. Điều Kiêng Kỵ Là Gì Và ý Nghĩa Của Việc Kiêng ...
-
ĐIỀU CẤM KỴ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐIỀU KIÊNG KỴ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho điều Cấm Kỵ - Từ điển ABC
-
Thiên Quan Tứ Phúc Bách Vô Cấm Kỵ Nghĩa Là Gì | Đất Xuyên Việt
-
Những Con Số Bị Coi Là 'cấm Kỵ' - BBC News Tiếng Việt
-
Ngôn Ngữ Cấm Kỵ - EFERRIT.COM